UNIT 3: A PARTY
I.
Từ vựng quan trọng
1. Accidentally (adv) [æksi'dentəli]: tình cờ
Ex: I was
going home , I accidentally met her yesterday
2. Blow out (v) ['blou'aut]: thổi tắt
3. Candle (n) ['kændl]: đèn cầy, nến
Ex: When
they finish singing, Lisa blows out the candles on the cake
Khi họ ngừng hát, Lisa thổi tắt những cây nến trên cái bánh
4. Budget (n) ['bʌdʒit]: ngân sách
5. Financial (a) [fai'næn∫l; fi'næn∫l]: (thuộc) tài chính
Ex: A budget
is a financial plan for a defined period of time.
Ngân sách là kế hoạch tài chính trong một khoảng thời gian
xác định.
6. Celebrate (v) ['selibret]: tổ chức, làm lễ kỷ niệm
Ex: In the
United States, people of all ages celebrate birthdays.
Ở mỹ, mọi người ở mọi lứa tuổi đều tổ chức sinh nhật
7. Clap (v)[klæp]vỗ tay
Ex: They
clap to congratulate him
Họ vỗ tay để chúc mừng anh ấy.
8. Count on (v) [kaunt]: trông chờ vào
Ex: Don’t
count on anyone.
Đừng trông chờ vào bất kì ai.
9. Decorate (v) ['dekəreit]: trang trí
Ex: He
decorated his party with balls and flower.
Anh ấy đã trang trí bữa tiệc của mình bằng bóng bay và hoa.
10. Diamond anniversary (n) (diamond wedding= diamond
jubilee) ['daiəmənd æni'və:səri] ['wediη] ['dʒu:bili:] : lễ kỷ niệm
đám cưới kim cương (60 năm)
Ex: They
are going to celebrate diamond anniversary at the weeken.
Họ sẽ tổ chức lễ kỉ niệm đám cưới kim cương vào cuối tuần.
11. Golden anniversary (n) (=golden wedding = golden
jubilee)['gouldən,æni'və:səri] ['goulden,wediη]: lễ kỷ niệm đám cưới vàng (50
năm)
Ex: They
are going to celebrate golden anniversary at the weeken.
Họ sẽ tổ chức lễ kỉ niệm đám cưới vàng vào cuối tuần.
12. Silver anniversary (n) (=silver wedding = silver
jubilee): lễ kỷ niệm đám cưới bạc (25 năm)
Ex: They
are going to celebrate silver anniversary at the weeken.
Họ sẽ tổ chức lễ kỉ niệm đám cưới bạc vào cuối tuần.
13. Flight (n) [flait]: chuyến bay
Ex: What
time does your flight start ?
Chuyến bay của bạn xuất phát lúc mấy giờ ?
14. Forgive (v) [fə'giv]: tha thứ
Ex: You
should forgive her action.
Bạn nên tha thứ cho hành động của cô ấy.
15. Get into trouble (exp) ['trʌbl]: gặp rắc rối
Ex: When
he was a child, he always got into trouble.
Khi còn nhỏ, anh ấy luôn gặp phải rắc rối.
16. Guest (n) [gest]: khách
Ex: We
intend to invite 1000 guests.
Chúng tôi dự định mời 1000 vị khách
17. Helicopter (n) ['helikɔptə]: trực thăng
Ex: Helicopters
were developed and built during the first half-century of flight
Máy bay trực thăng được phát triển và chế tạo trong nửa thế
kỷ đầu tiên của chuyến bay.
18. Hold (v) [hould]: tổ chức
Ex: Russia
hold World Cup in 2018.
Năm 2018, nước Nga tổ chức giải vô địch bóng đá thế giới.
19. Judge (n) ['dʒʌdʒ]: thẩm phán
Ex: The
judge decide to accuse of him.
Thẩm phán quyết định buộc tội anh ấy.
20. Lemonade (n) [lemə'neid]: nước chanh
Ex: Would
you like to drink lemonade?
Bạn uống nước chanh nhé ?
21. Mention (v) ['men∫n]: đề cập
Ex: What
does first paragraph mention ?
Đoạn văn đầu tiên đề cập cái gì ?
22. Mess (n) [mes]: sự bừa bộn
Ex: The
whole room was in a mess.
Toàn bộ gian phòng ở trong tình trạng bừa bộn.
23. Milestone (n)['mailstoun]: sự kiện quan trọng
Ex: These
anniversaries mark the milestones of a happy and lasting relationship between
married couples.
Những kỉ niệm đó là cột mốc đánh dấu mối quan hệ bền vững và
hạnh phúc giữa các cặp đôi đã cưới.
24. Refreshments (n) [ri'fre∫mənt]: món ăn nhẹ
Ex: there
will be lots of refreshments such as cakes, candies and fruit juices.
Sẽ có nhiều món ăn nhẹ như là bánh, kẹo và nước trái cây.
25. Slip out (v) [slip]: lỡ miệng
Ex: If you
slip out, you can get into trouble.
Nếu bạn lỡ miệng, bạn có thể gặp rắc rối.
26. Tidy up (v) ['taidi]: dọn dẹp
Ex: My
mother made me tide up my room.
Mẹ tôi bắt tôi dọn dẹp phòng.
27. Upset (v) [ʌp'set]: làm bối rối, lo lắng
Ex: The
least thing upsets him.
Một chút gì đó thôi cũng làm cho anh ấy bối rối.
B.
Structure and Grammar ( Cấu trúc và Ngữ pháp )
1.Động từ nguyên thể
(to + infinitive) và động danh từ (gerunds)
a. Động từ nguyên thể (to + infinitive) :
+ Dùng để diễn đạt mục đích, đưa ra lí do :
Ex: I studied hard
to win a place at university. ( S + V + to-V
)
Tôi đã học tập chăm chỉ để đỗ đại học.
Thường
sau các động từ : afford,
appear, ask, bear, begin, choose, decide, expect, forget, hate, hesitate,
intend, like, manage, neglect, prefer, pretend, propose, regret, seem, swear,
try, wish, agree, arrange, attempt, beg, care, consent, determine, fail,
happend, help, hope, learn, love, mean, offer, prepare, promise, refuse,
remember, start, trouble, want, would like prefer.
Ex: My parents
encourages me to go to university. ( S + V + O + to-V )
Bố mẹ khuyến khích tôi vào đại học.
Thường
sau các động từ : advise, ask,
be, command, encourage, forbid, get, help, intend, leave, mean, oblige, permit,
prefer, recommend, remind, tell, allow, bear, cause, compel, expect, force,
hate, instruct, invite, like, need, order, persuade, press, request, teach,
tempt, trouble, warn, want, wish.
+ Dùng sau danh từ :
Ex: It is time
to go. ( Đã đến lúc phải đi )
Ex: He made a decision
to wait. ( Anh ấy quyết định chờ đợi
)
+ Dùng trong một số cấu trúc :
Cấu trúc đánh giá khách quan : It + be + adj + for sb + to V Ex: It is
difficult for me to speak E. ( Nó
rất khó đối với tôi để nói tiếng Anh ) -Các tính từ đánh giá khách quan thường gặp: important/
unimportant, dificult/ easy, necessary/ unnecessary, true/ false, safe/
dangerous,... |
Cấu trúc đánh giá tính cách : It + be + adj +
of sb + to V Ex: It is so kind of you to drive me home. ( Bạn thật tốt khi đưa tôi về nhà ) -Các tính từ chỉ tính cách thường
gặp : kind/ unkind ,good/ bad, polite/ impolite, generous/ mean, intelligent/
silly, cruel, rude, ... |
Cấu trúc thể hiện tình cảm : S + be +adj + to V Ex: I am very glad
to hear you. ( Tôi rất vui khi nghe tin về bạn ) -Các tính từ chỉ tình cảm thường gặp : glad/ happy, deligthed,
sad, unhappy, upset, eager, surprised,.. |
Cấu trúc với enough : S + be +adj +
enough + ( for sb ) + to V ( đủ để làm gì ) Ex: He is old
enough to drive a car. ( Anh ấy đủ
tuổi để lái xe ô tô ) S + V + enough + N
+ (for sb ) + to V ( có đủ cái gì để làm gì ) Ex: He has
enough time to clean his room. (
Anh ấy có đủ thời gian để dọn dẹp phòng ) |
b. Danh động từ
(gerunds) : Ving
+ Sử dụng như danh từ :
Ex: Reading books is my hobby. ( Đọc sách là sở thích của
tôi )
+ Dùng sau một số động từ: admit,
appreciate, avoid, consider, continue, delay, deny, discuss, enjoy, forgive, go
(physical activities), imagine, involve, keep (= continue), mention, mind, fancy, practice, miss, quit, resist, save, stand, suggest, tolerate,
dislike, enjoy, hate, like, prefer,…
Ex: Yesterday Nam invited me to go
fishing with him. ( Hôm qua, Nam mời tôi đi câu cá cùng anh ấy ).
+ Sử dụng trong một số cấu trúc:
It’s (no) good + V-ing it’s not worth + V-ing => chẳng có ích khi làm việc gì There is no point in + V-ing Ex: There is no point in persuading
her. ( Chẳng có ích gì khi thuyết phục cô ấy) |
S + can’t help + V-ing Ex: I can’t help my mother cleaning
the house today. ( Hôm nay tôi không
thể giúp mẹ dọn dẹp nhà cửa ). |
S + can’t stand + V-ing Ex: They can’t stand be tricking ( Họ
không thể chịu đựng được việc bị lừa gạt ) |
S + have difficulty (in) + V-ing Ex: I have difficult in swimming. (
Tôi gặp khó khăn trong việc bơi ) |
S + spend/waste + time/money/… +
V-ing Ex: He spent 5 hours repairing that
computer. ( Anh ấy đã mất 5 giờ sửa chiếc máy tính đó ). |
S + look forward to + V-ing Ex:
I am looking foward to hearing news from you. ( Tôi mong chờ nghe tin tức từ
bạn ) . |
2. Động từ nguyên thể ( to +
infinitive ) và động danh từ ( Ving ) ở dạng bị động.
a. Thể bị động của động từ nguyên thể
-
Dạng 1:
Chủ động:
V + to infinitive + O
=>Bị
động: V + to be V (pp)
Ex: His friends started to respect Tim.
( Bạn bè bắt đầu tôn trọng Tim )
=>Tim
started to be respected by his friend. ( Tim bắt đầu được tôn trọng bởi bạn bè
của anh ấy )
-
Dạng 2:
Chủ động:
V + O + to infinitive
=>Bị động: To be + V(pp) + to infinitive
Ex:
My mother taught me to sing. ( Mẹ dạy tôi hát )
=> I was taught to sing ( by my mother ) . ( Tôi được dạy
hát bởi mẹ ).
b. Thể bị động của danh động từ[AW81]
- Chủ
động: V + O + V-ing
=>Bị
động: To be + V(pp) + V-ing
Ex : They saw him climbing over
the fence. ( Họ nhìn thấy anh ấy đang trèo qua hàng rào )
=>He
was seen climbing over ther fence. ( Anh ấy bị nhìn thấy đang trèo qua hàng rào
).
*
Note: Một số trường hợp đặc biệt
-
remember / forget / regret + V-ing: nhớ
/ quên / nuối tiếc việc đã xảy ra rồi/trong quá khứ)
-
remember/forget/regret + to-inf: nhớ /
quên / nuối tiếc việc chưa, sắp xảy ra (trong tương lai)
-
stop + V-ing: dừng hẳn việc gì
-
stop + to-inf: dừng ... để ...
- try
+ V-ing: thử
- try
+ to-inf: cố gắng
-
need + V-ing = need + to be + V3: cần được (bị động)
-
need + to-inf: cần (chủ động)
C. Bài tập
Ex 1 :
1.We decided (buy) ...........a new car.
2.They've got some work (do).
3.Peter gave up (smoke) ............
4.He'd like (fly) ...........an
aeroplane.
5.I enjoy (write) ...........picture
postcards.
6.Do you know what (do) ...........if
there's a fire in the shop?
7.Avoid (make) ...........silly
mistakes.
8.My parents wanted me (be)
...........home at 11 o'clock.
9.I dream about (build) ...........a big
house.
10.I'm hoping (see) ...........Lisa.
KEY :
1.To buy => Decice + to V |
6.to do => S + V + wh + to V |
2.To do => S + V + O + to V |
7.making => Avoid + Ving |
3.smoking => Give up + Ving |
8.to be => Want + to V |
4.to fly => Would like + to V |
9.building => Dream about + Ving |
5.writing => Enjoy + Ving |
10.to see => Hope + to V |
Ex 2:
1.I can't imagine Peter (go)
...............by bike.
2.He agreed (buy) ...............a new
car.
3.The question is easy (answer).
4.The man asked me how (get)
...............to the airport.
5.I look forward to (see)
...............you at the weekend.
6.Are you thinking of (visit)
...............London?
7.We decided (run)
...............through the forest.
8.The teacher expected Sarah (study)
...............hard.
9.She doesn't mind (work)
...............the night shift.
10.I learned (ride) ...............the
bike at the age of 5.
KEY:
1.going => imagine + Ving |
6.visiting => Think of + Ving |
2.to buy => Agree + Ving |
7.to run => Decice + to V |
3.to answer => S + be + adj + to V
|
8.to study => Expect + to V |
4.to get => S + V + wh + to V |
9.working => Mind + Ving |
5.seeing => Look forward + Ving |
10.to ride => Learn + to V |