UNIT 15. SPACE CONQUEST

A. Từ vựng

·        astronaut (n) ['æstrənɔ:t]

    phi hành gia (dùng chỉ người Mĩ)

Eg: The first American astronaut who set foot on the moon is Neil Armstrong.

Phi hành gia người Mĩ đầu tiên đặt chân lên mặt trăng là Neil Armstrong.

 

·        cosmonaut (n) ['kɔzmənɔ:t]

phi hành gia (dùng chỉ người Nga)

Eg: Yuri Gagarin was a Soviet pilot and cosmonaut.

Yuri Gagarin là một phi công và phi hành gia Xô viết

 

·        desire (n) [di'zaiə]

    khát vọng

Eg: His desire is making the world more beautiful.

Khát vọng của ông ấy là làm cho thế giới tốt đẹp hơn.

 

·        gravity (n) ['græviti]

   trọng lực

Eg: On Earth, gravity gives weight to physical objects.

Trên Trái đất, trọng lực đưa sức nặng cho vật thể.

 

·        honour (v) ['ɔnə]

    tôn kính

Eg: Maria honours her parents in all they did.

Maria kính trọng bố mẹ cô ấy vì những gì họ đã làm.

 

·        lift off (v) ['lift'ɔ:f]

   (tàu vũ trụ) phóng vụt lên 

     Eg: The spacecraft has been lifted off.

Con tàu vũ trụ vừa được phóng lên.

 

·        name after (v) [neim 'ɑ:ftə]

   đặt tên theo      

   Eg: That invention is named after its inventor’s name.

Phát minh đó được đặt tên theo tên của người phát minh ra nó.

 

·        orbit (n) ['ɔ:bit]

  quỹ đạo

  Eg: The Moon’s orbit is around the Earth.

 Quỹ đạo của mặt trăng là vòng quanh trái đất

 

·        plane crash (n) [plein kræ∫]

 vụ rơi máy bay    

  Eg: Many people died in the plane crash yesterday.

Có rất nhiều người đã thiệt mạng trong vũ rơi máy bay hôm qua.

 

·        psychological tension (n) [,saikə'lɔdʒikl 'ten∫n]

 căng thẳng tâm lý

  Eg: He had psychological tension after his father’s death.

   Anh ta bị căng thẳng tâm lý sau cái chết của bố anh ta.

 

·        set foot on (v) [set fut]

đặt chân lên

  Eg: The first American astronaut who set foot on the moon is Neil Armstrong.

  Phi hành gia người Mĩ đầu tiên đặt chân lên mặt trăng là Neil Armstrong.

 

·        space (n) ['speis]

không gian

  Eg: The rocket was launched into space.

  Tên lửa đã được phóng vào không gian.

 

·        spacecraft (n) ['speis'krɑ:ft]

 tàu vũ trụ

  Eg: A spacecraft is a vehicle, or machine designed to fly in outer space.

  Tàu không gian là một phương tiện, hoặc là một cỗ máy được thiết kế để bay vào vũ trụ

 

·        technical failure (n) ['teknikl 'feiljə]

trục trặc kỹ thuật

  Eg: Technical failure is one of the causes of plane crash.

Trục trặc kĩ thuật là 1 trong những nguyên nhân của vụ rơi máy bay.

 

·        telegram (n) ['teligræm]

điện tín

  Eg: Telegram is a message sent by telegraph and then delivered in written or printed form.

   Điện tín là tin nhắn được gửi bới điện báo và được chuyển đi dưới dạng viết hoặc in ấn.

 

·        temperature (n) ['temprət∫ə]

nhiệt độ

 Eg: The temperature of Hanoi was 34’C yesterday.

  Nhiệt độ của Hà Nội là 34’C ngày hôm qua. 

 

·        uncertainty (n) [ʌn'sə:tnti]

sự không chắc chắn

Eg: I saw an uncertainty in her decision.

  Tôi thấy một sự không chắc chắn trong dự định của cô ấy.

 

·        venture (n) ['vent∫ə]

việc mạo hiểm

Eg: Last week, my dad had a venture in his business.

  Tuần trước, bố tôi đã có 1 sự mạo hiểm trong công việc kinh doanh của ông ấy.

 

·        weightlessness (n) ['weitlisnis]

tình trạng không trọng lượng

 Eg: When we fly into the space, we will be in weightlessness.

  Khi ta bay vao không gian, chúng ta sẽ ở trong tình trạng không trọng lượng.

 

·        artificial (adj) [,ɑ:’tifi∫əl]

nhân tạo

 Eg: The Artificial Intelligent (AI) is making world become more modern.

  Trí tuệ nhân tạo đang làm thế giới trở nên hiện đại hơn.

 

·        carry out (v) ['kæri'aut]

 tiến hành, thực hiện

 Eg: NASA is carrying out some project about Apollo space program.

   NASA đang tiến hành 1 vài dự án về chương trình không gian Apollo.

 

·        launch (v) [lɔ:nt∫]

 phóng

Eg: Many rockets was launched.

   Rất nhiều tên lửa đã được phóng.

 

·        manned (adj) ['mænd]

 có người điều khiển

Eg:  Apollo 13 was the seventh manned mission in the Apollo space program.

  Apollo 13 là chuyến tàu thứ 7 có người lái trong chương trình không gian Apollo.

 

·        mark a milestone ['mailstoun]

 tạo bước ngoặt

  Eg: Flying into space, Yuri Gagarin marked a milestone for history of human being.

   Bay vào không gian, Yuri Gagarin đã tạo ra 1 bước ngoặt cho lịch sử loài người.

 

·        satellite (n) ['sætəlait]

 vệ tinh

  Eg: The Moon is satellite of the Earth.

   Mặt trăng là vệ tinh của Trái đất

 

·        achievement (n) [ə't∫i:vmənt]

 thành tựu

  Eg: NASA had many achievement in space programs.

   NASA đã có nhiền thành tựu trong chương trình vũ trụ.

 

·        congress (n) ['kɔηgres]

quốc hội (Mỹ)

  Eg: The USA congress is opening a great political campaign.

    Quốc hội Mỹ đang mở 1 chiến dịch chính trị lớn.

 

·        mission (n) ['mi∫n]

nhiệm vụ

  Eg: Protecting the Earth from pollution is our mission.

   Bảo vệ trái đát khỏi ô nhiễm là nhiệm vụ của chúng ta.

 

·        NASA (n) (National Aeronautics and Space Administration) ['næsə][,eərə'nɔ:tiks][əd,minis'trei∫n]

cơ quan hàng không và vũ trụ Hoa Kỳ

 

·        appoint (v) [ə'pɔint]

 bổ nhiệm

  Eg: Donald Trump was appointed for president of USA.

   Donald Trump được bổ nhiệm làm tổng thống nước Mỹ.

 

·        biography (n) [bai'ɔgrəfi]

 tiểu sử 

 Eg: Although their individual biographies are different, both are motivated by a similar ambition.

   Mặc dù tiểu sử cá nhân của họ khác nhau, cả hai được thúc đẩy bởi cùng 1 tham vọng giống nhau.

 

·        resign (v) [,ri:'zain]

từ chức

  Eg: Alan had resigned before his death in his home.

  Alan đã từ chức trước cái trên của ông ta tại nhà riêng.

 

B. Ngữ pháp

1. Could

- Chúng ta thường dùng  could dạng quá khứ của can. Could còn thường đi với các từ: see, hear, smell, taste, feel, remember, understand,…

Eg: You could eat anything in my home.

Bạn có thể ăn gì cũng được ở nhà tớ.

 

- Chúng ta dùng could để diễn tả ai đó nói chung có khả năng làm gì

Eg: Nam could speak two languages.

Nam có thể nói 2 ngôn ngữ.

 

- Chúng ta dùng could để diễn tả ai đó được phép làm gì

Eg: We paid fees for entrance. We could play all games in here.

Chúng ta đã trả phí vào cửa. Chúng ta có thể chơi tất cả trò chơi ở đây.

 

- Dạng phủ định couldn't (could not) có thể được dùng cho tất cả các trường hợp ( = be not able to )

Eg: I couldn't play badminton.

Tôi không thể chơi cầu lông.

 

2. Be able to

- Dùng để chỉ khả năng làm được một việc gì đó, đôi khi có thể sử dụng thay thế cho "can", nhưng không thông dụng bằng "can"

Eg: I'm able to swim. = I can swim.

Tôi có thể bơi.

 

- Nếu ai đó đang tìm cách xoay sở làm một việc gì đó trong một hoàn cảnh đặc thù và việc đó có khả năng xảy ra thì bạn phải sử dụng was/ were able to (không phải could).

Eg: Martha was able to pass the exam because she had worked very hard.

Martha có khả năng qua được bài kiểm tra bởi vì cô ấy đã làm việc rất chăm chỉ.

*Cách nhớ

- could: chỉ khả năng có thể làm gì do bẩm sinh, thông minh, có tài…

- be able to: chỉ khả năng có thể làm được nhờ cố gắng, nỗ lực, xoay xở… tùy vào hoàn cảnh

 

3. Tag questions

*Khi nào dùng câu hỏi đuôi?

- Khi người đặt câu hỏi đưa ra 1 mệnh đề ( mệnh đề chính ) nhưng lại không chắc chắn hoàn toàn về tính đúng / sai của mệnh đề đó, người ta sẽ dùng câu hỏi đuôi để kiểm chứng về mệnh đề đã đưa ra.

* Dạng của câu hỏi đuôi sẽ là:

câu nói khẳng định, + đuôi phủ định + ?

câu nói phủ định, + đuôi khẳng định + ?

 

- Chủ từ của câu nói là đại từ, ta lặp lại đại từ này

Eg: He is a doctor, isn’t he?

                               

- Chủ từ là danh từ, ta dùng đại từ tương ứng thay thế

Eg: People speak English all over the world, don’t they?

 

- Đại từ bất định nothing, everything đuôi được thay bằng it

Eg: Everything is in my house, isn’t it?

 

- Các đại từ no one, nobody, someone, somebody, everyone, everybody, anyone, anybody: được thay bằng they

Eg: Someone called me last night, didn’t they?

 

- Đại từ this/that đuôi được thay bằng it; these/those đuôi được thay bằng they

Eg: That is a cat, isn’t it?

      These are Peter’s balls, aren’t they?

 

There trong cấu trúc there + be thì đuôi sẽ là be + there

Eg: There aren’t any people in the room, are there?

 

- Câu nói có động từ khuyết thiếu (will / can / shall / should …) đuôi lặp lại các động từ đó

Eg: You will come my birthday party, won’t you?

 

- Câu nói có chứa các từ phủ định (never, seldom, rarely, hardly, …) phần đuôi khẳng định

Eg: Nam never go to school late, does he?

 

- Phần đuôi của I am là aren’t I

Eg: I am your lover, aren’t I?

 

- Phần đuôi của Let’s là shall we

Eg: Let’s go out for dinner tonight, shall we?

 

- Câu mệnh lệnh khẳng định:

+ dùng phần đuôi won’t you để diễn tả lời mời

Eg: Turn off the light, will you?

+ dùng phần đuôi will/would/can/can’t you để diễn tả lời yêu cầu lịch sự

Eg: Have a cup of coffee, won’t you?

 

- Câu mệnh lệnh phủ định: dùng phần đuôi will you để diễn tả lời yêu cầu lịch sự

Eg: Please don’t smoke here, will you?

 

- Phần đuôi của ought to là shoudn’t

Eg: He ought to do exercise every morning, shouldn’t he?

 

C. Bài tập

Ex1: Fill in the blank

1.     He sometimes reads the newspaper, ..................?

2.     You are Indian, ..................?

3.     They had a nice weekend, ..................?

4.     Peggy didn't use the pencil, ..................?

5.     Mary has answered the teacher's question, ..................?

6.     The boy is from Turkey, ..................?

7.     Sue wasn't listening, ..................?

8.     Andrew isn't sleeping, ..................?

9.     Tom and Maria will arrive at Heathrow, ..................?

10.       She has a brother, ..................?

11.  He's been to Texas, ..................?

12.  Dogs like meat, ..................?

13.  There are some apples left, ..................?

14.  I'm late, ..................?

15.  Let's go, ..................?

16.  Don't smoke, ..................?

17.  He does sing in the bathroom, ..................?

18.  He'll never know, ..................?

19.  I think he's from India, ..................?

20.  Lovely day today, ..................?

 

 

*Key

1.       doesn't he?

2.       aren't you?

3.       didn't they?

4.       did she?

5.       hasn't she?

6.       isn't he?

7.       was she?

8.       is he?

9.       won't they?

10.  doesn't she?

11.  hasn't he?

12.  don't they?

13.  aren't there?

14.  aren't I?

15.  shall we?

16.  will you?

17.  doesn't he?

18.  will he?

19.  isn't he?

20.  isn't it?

 

Ex2: Write the phrases in brackets in their correct form into the gaps

1.     Last week we………… swimming, this week we can’t. (can/to go)

2.     Maybe the Smiths………… a new house next year. (can/to build)

3.     If you try hard, you………… your examinations. (can/to pass)

4.     When I was five, I…………. (not/can/to swim)

5.     Dennis…………the trumpet after four months. (can/to play)

6.     Luke has passed his driving test, now he………… a car. (can/to drive)

7.     I…………to him on the phone for three weeks last month. (not/can/to speak)

8.     Alex…………his homework when his desk is in such a mess. (not/can/to do)

9.     They were so busy, they…………me. (not/can/to text)

10.    Lisa………… her dress. She can wear it again. (can/to clean)

 

 

*key

1.     could go

2.     will be able to build

3.     can pass

4.     could not swim

5.     could play

6.     can drive

7.     could not speak

8.     will not be able to do

9.     could not text

10.    has been able to clean

 

 

 

* Chúc các em học tốt ^^


Bài viết gợi ý: