Câu 1: Trong dao động điều hoà, li độ biến đổi

A. cùng pha với vận tốc.                                          B. trễ pha \[{{90}^{o}}\]so với vận tốc.

C. vuông pha với gia tốc.                                         D. cùng pha với gia tốc.

Hướng dẫn

Trong dao động điều hoà, li độ biến đổi trễ pha \[{{90}^{o}}\]so với vận tốc

Chọn đáp án B

Câu 2:  Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi

A. ngược pha với gia tốc.                                        B. cùng pha với li độ.

C. ngược pha với gia tốc.                                        D. sớm pha \[{{90}^{o}}\] so với li độ.

Hướng dẫn

Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi sớm pha \[{{90}^{o}}\] so với li độ.

Chọn đáp án D

Câu 3: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi

A. cùng pha với vận tốc.                                          B. sớm pha \[{{90}^{o}}\] so với vận tốc.

C. ngược pha với vận tốc.                                       D. trễ pha \[{{90}^{o}}\] so với vận tốc.

Hướng dẫn

Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi sớm pha \[{{90}^{o}}\] so với vận tốc.

Chọn đáp án B

Câu 4: Đồ thị quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc với thời gian là đường

A. thẳng                             B. elip                          C. parabol                          D. hình sin

Hướng dẫn

Đồ thị quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc với thời gian là đường hình sin

Chọn đáp án D

Câu 5: Đồ thị quan hệ giữa li độ và vận tốc là đường

A. thẳng                          B. elip                              C. parabol                          D. hình sin

Hướng dẫn

Đồ thị quan hệ giữa li độ và vận tốc là đường elip

Chọn đáp án B

Câu 6. Đồ thị quan hệ giữa vận tốc và gia tốc là đường

A. thẳng                            B. elip                       C. parabol                           D. hình sin

Hướng dẫn

Đồ thị quan hệ giữa vận tốc và gia tốc là đường elip

Chọn đáp án B

Câu 7. Đồ thị quan hệ giữa li độ và gia tốc là

A. đoạn thẳng qua gốc tọa độ                                                       

B. đường hình sin

C. đường elip                           

D. đường thẳng kéo dài tọa độ

Hướng dẫn

Đồ thị quan hệ giữa li độ và gia tốc là đoạn thẳng qua gốc tọa độ  

Chọn đáp án A

Câu 8. Cho vật dao động điều hòa. Gọi v là tốc độ dao động tức thời, \[{{v}_{m}}\] là tốc độ dao động cực đại; a là gia tốc tức thời, \[{{a}_{m}}\]  là gia tốc cực đại. Biểu thức nào sau đây là đúng.

A.\[\frac{v}{{{v}_{m}}}+\frac{a}{{{a}_{m}}}=1\]

B.\[\frac{{{v}^{2}}}{v_{m}^{2}}+\frac{{{a}^{2}}}{a_{m}^{2}}=1\]

C.\[\frac{v}{{{v}_{m}}}+\frac{a}{{{a}_{m}}}=2\]

D.\[\frac{{{v}^{2}}}{v_{m}^{2}}+\frac{a}{a_{m}^{2}}=2\]

Hướng dẫn

Cho vật dao động điều hòa. Gọi v là tốc độ dao động tức thời, \[{{v}_{m}}\] là tốc độ dao động cực đại; a là gia tốc tức thời, \[{{a}_{m}}\]  là gia tốc cực đại ta có: \[\frac{{{v}^{2}}}{v_{m}^{2}}+\frac{{{a}^{2}}}{a_{m}^{2}}=1\]

Chọn đáp án B

Câu 9: Một vật dao điều hòa với li độ cực đại là X, tốc độ cực đại là V. Khi li độ là x thì tốc độ là v. Biểu thức nào sau đây là đúng

A.\[{{\left( \frac{x}{X} \right)}^{2}}+{{\left( \frac{v}{V} \right)}^{2}}=1\]

B.\[\frac{x}{X}+\frac{v}{V}=2\]

C.\[{{\left( \frac{x}{X} \right)}^{2}}+{{\left( \frac{v}{V} \right)}^{2}}=2\]

D.\[\frac{x}{X}+\frac{v}{V}=1\]

Hướng dẫn

Một vật dao điều hòa với li độ cực đại là X, tốc độ cực đại là V. Khi li độ là x thì tốc độ là v \[{{\left( \frac{x}{X} \right)}^{2}}+{{\left( \frac{v}{V} \right)}^{2}}=1\]

Chọn đáp án A

Câu 10: Cho vật dao động điều hòa. Gọi x là li độ dao động tức thời, \[{{x}_{m}}\] là biên độ dao động; a là gia tốc tức thời, \[{{a}_{m}}\]  là gia tốc cực đại. Biểu thức nào sau đây là đúng.

A.\[\frac{{{x}^{2}}}{x_{m}^{2}}+\frac{{{a}^{2}}}{a_{m}^{2}}=1\]

B.\[\frac{x}{{{x}_{m}}}+\frac{a}{{{a}_{m}}}=1\]

C.\[\frac{a}{x}=const\]

D.\[a.x=const\]

Hướng dẫn

Cho vật dao động điều hòa. Gọi x là li độ dao động tức thời, \[{{x}_{m}}\] là biên độ dao động; a là gia tốc tức thời, \[{{a}_{m}}\]  là gia tốc cực đại ta có: \[\frac{a}{x}=const\]

Chọn đáp án C

Câu 11: Chất điểm dao động điều hòa với biên độ \[10\sqrt{5}cm\] . Ban đầu, chất điểm có li độ là \[{{x}_{o}}\] thì tốc độ của chất điểm là \[{{v}_{o}}\]. Khi li độ của chất điểm là \[0,5{{x}_{o}}\]  thì tốc độ của chất điểm là \[2{{v}_{o}}\] . Li độ \[{{x}_{o}}\] bằng

A.\[5\sqrt{5}cm\]                     B.10cm                         C.\[5\sqrt{15}cm\]                          D.20cm

Hướng dẫn

Ta có: \[{{\left( 10\sqrt{5} \right)}^{2}}=x_{o}^{2}+\frac{v_{o}^{2}}{{{\omega }^{2}}}\to \frac{v_{o}^{2}}{{{\omega }^{2}}}=\frac{1}{4}x_{o}^{2}\]

\[\Rightarrow {{\left( 10\sqrt{5} \right)}^{2}}=x_{o}^{2}+\frac{1}{4}x_{o}^{2}=\frac{5}{4}x_{o}^{2}\to {{x}_{o}}=20cm\]

Chọn đáp án D

Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa. Khi tốc độ dao động là 2cm/s thì độ lớn gia tốc là a. Khi tốc độ dao động là 8cm/s thì độ lớn gia tốc là a/4. Tốc độ dao động cực đại của chất điểm là

A.\[4\sqrt{5}cm\]                    B.\[2\sqrt{17}cm\]                    C.\[8\sqrt{2}cm\]                        D.\[12\sqrt{2}cm\]

Hướng dẫn

Ta có: \[v_{\max }^{2}={{v}^{2}}+\frac{{{a}^{2}}}{{{\omega }^{2}}}\]

Chọn đáp án A

Câu 13: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tốc độ cực đại là V. Khi li độ \[x=\pm \frac{A}{2}\] thì vận tốc v được tính bằng biểu thức

A.\[v=\pm \frac{\sqrt{3}}{2}V\]                B.\[v=\pm \frac{1}{2}V\]                    C.\[v=\frac{\sqrt{3}}{2}V\]                     D.\[v=\frac{1}{2}V\]

Hướng dẫn

Ta có: \[{{\left( \frac{x}{A} \right)}^{2}}+{{\left( \frac{v}{A\omega } \right)}^{2}}=1\Leftrightarrow {{\left( \frac{A/2}{A} \right)}^{2}}+{{\left( \frac{v}{A\omega } \right)}^{2}}=1\Rightarrow {{\left( \frac{v}{A\omega } \right)}^{2}}=\frac{3}{4}\to v=\pm \frac{\sqrt{3}}{2}\omega A\]

Chọn đáp án A

Câu 14: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tốc độ cực đại là V. Khi li độ \[x=\pm \frac{\sqrt{2}A}{2}\] thì vận tốc v được tính bằng biểu thức

A.\[v=\pm \frac{\sqrt{2}}{2}V\]                     B.\[v=\pm \frac{1}{2}V\]                     C.\[v=\frac{1}{2}V\]                   D.\[v=\frac{\sqrt{2}}{2}V\]

Hướng dẫn

Ta có: \[{{\left( \frac{x}{A} \right)}^{2}}+{{\left( \frac{v}{A\omega } \right)}^{2}}=1\Leftrightarrow {{\left( \frac{A\sqrt{2}/2}{A} \right)}^{2}}+{{\left( \frac{v}{A\omega } \right)}^{2}}=1\Rightarrow {{\left( \frac{v}{A\omega } \right)}^{2}}=\frac{1}{2}\to v=\pm \frac{\sqrt{2}}{2}\omega A\]

Chọn đáp án A

Câu 15: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tốc độ cực đại là V. Khi li độ \[x=\pm \frac{\sqrt{3}A}{2}\]  thì vận tốc v được tính bằng biểu thức

A.\[v=\pm \frac{\sqrt{3}}{2}V\]                    B.\[v=\pm \frac{1}{2}V\]                   C.\[v=\frac{\sqrt{3}}{2}V\]                    D. \[v=\frac{1}{2}V\]

Hướng dẫn

Ta có: \[{{\left( \frac{x}{A} \right)}^{2}}+{{\left( \frac{v}{A\omega } \right)}^{2}}=1\Leftrightarrow {{\left( \frac{A\sqrt{3}/2}{A} \right)}^{2}}+{{\left( \frac{v}{A\omega } \right)}^{2}}=1\Rightarrow {{\left( \frac{v}{A\omega } \right)}^{2}}=\frac{1}{4}\to v=\pm \frac{1}{2}\omega A\]

Chọn đáp án B

Bài viết gợi ý: