KINH NGHIỆM LÀM BÀI TRỌNG ÂM

Khi giao tiếp trong tiếng Anh, việc phát âm chuẩn là rất quan trọng. Trọng âm là một trong những nhân tố thiết yếu trong giao tiếp bằng anh ngữ, vì khi dùng đúng trọng âm, cuộc hội thoại sẽ trở nên tự nhiên và dễ hiểu. Ngoài ra, khi nắm được hầu hết các quy tắc đánh trọng âm, học sinh có thể dễ dàng chinh phục được dạng bài trọng âm trong các đề kiểm tra, đề thi đại học.

Sau quá trình dài học tập và đúc kết, mình xin được chia sẻ đến các bạn một số khinh nghiệm khi làm bài trọng âm như sau:

1. Luyện nghe phát âm chuẩn từ người bản xứ:

Trọng âm là một yếu tố quan trọng giúp chúng ta trình bày ý kiến, suy nghĩ cá nhân trong quá trình tiếng Anh đúng cách, đúng ngữ nghĩa, giúp người nghe có thể hiểu được ý mình muốn nói. Việc làm bài tập trọng âm gắn liền với việc mình có nói tiếng Anh tốt hay không, vì thế để có thể nâng cao khả năng làm bài tập trọng âm, trước tiên chúng ta phải biết nhấn trọng âm chuẩn khi nói tiếng anh, để làm được như thế, việc nghe người bản xứ phát âm chuẩn là một điều rất cần thiết. Khi luyện nghe người bản xứ phát âm một từ vựng nào đó thì bản thân người nghe sẽ nhận biết cách phát âm và trọng âm của từ vựng đó, việc luyện nghe lặp đi lặp lại sẽ giúp chúng ta, người học sẽ dễ dàng ghi nhớ, nhận diện và sử dụng cách phát âm, trọng âm của từ vựng đó trong khi làm bài tập hoặc nói tiếng anh một cách dễ dàng hơn. Cũng như bạn không thể nào có thể nói “ mama” hoặc “ba ba” khi vừa mới lên hai tuổi nếu như không được ba mẹ bạn lặp đi lặp lại những từ ấy, cho nên việc luyện nghe đóng vai trò cực kì quan trọng giúp bạn phát âm tốt, và cụ thể hơn là nhấn trọng âm đúng cách.

Nguồn luyện nghe hiệu quả và miễn phí:

- Podcast nói chung và BBC Podcast.

- Youtube.

- Audio books.

- TED.

2. Tập phát âm thường xuyên:

Trong quá trình học tập, khi học từ mới, ngoài việc học nghĩa của từ, bạn nên tra phiên âm của từ để có thể biết được phát âm từ đó thế nào cho đúng và nhấn ấm một cách chính xác và đọc thành tiếng từ đó nhiều lần. Áp dụng cách này thường xuyên, bạn sẽ không còn thấy việc đánh trọng âm quá khó khăn và cũng sẽ dần phát âm tự nhiên, trôi chảy hơn

3. Nắm chắc các quy tắc đánh trọng âm: (Tham khảo tại đây: https://loga.vn/bai-viet/1066/chuyen-de-trong-am).

Cũng như những kiến thức ngôn ngữ khác, việc đánh trọng âm cũng có quy tắc riêng. Khi đã nằm lòng những quy tắc này, việc xác định trọng âm của từ trở nên dễ dàng hơn.

Trong đề thi hay đề kiểm tra, các câu hỏi về trọng âm thường có 4 đáp án và đương nhiên sẽ chỉ có một đáp án đúng là từ có dấu nhấn khác với 3 từ còn lại. Để loại bỏ được đáp án sai, trước tiên bạn cần dựa vào quy tắc đánh trọng âm để xác định được trọng âm của từ. Khi đã tìm được trọng âm của 3 trong 4 từ được đưa ra, thì đáp án đúng đã hoàn toàn xuất hiện. Nhưng nếu bạn không may chỉ xác định được trọng âm của 2 từ và còn đang phân vân giữa 2 từ còn lại, hãy dựa vào cảm nhận về thanh điệu của mình, đọc thành tiếng từng từ và chọn ra từ đúng nhất.

Ví dụ:

1. A. Happen       B. winter              C. compair           D. student

Hướng dẫn:

Đầu tiên, ta loại được 2 đáp án là B và D vì theo quy tắc, danh từ có 2 âm tiết thường nhấn vào âm tiết thứ nhất: ‘winter, ‘student

Tiếp theo, giữa 2 đáp án A và C, bạn hãy thử đọc to hai từ này. Từ “happen” khi đặt trọng âm vào âm tiết thứ nhất sẽ làm ta cảm thấy phù hợp hơn khi đánh trọng âm vào âm tiết thứ hai. Tương tự với từ còn lại, ta sẽ đưa ra được đáp án đúng là C ( C nhấn âm 2, còn lại âm 1)

2. A. reporter       B. natural             C. generous          D. emphasis        

Hướng dẫn:

B và C là 2 đáp án có thể loại đầu tiên vì theo quy tắc đánh trọng âm, những từ có tận cùng là –al, -ous,... thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới đếm lên, có nghĩ là “natural” và “generous” đều nhấn âm 1, “reporter” xuất phát từ “report” nên trọng âm của từ vẫn không thay đổi và có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vậy đáp án đúng là A ( A nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 1).

4. Bài tập luyện tập:

Choose the word that has main stress placed differently from the others:

1.       A. introduce                   B. delegate            C. marvelous        D. currency

2.       A. technical          B. government      C. parallel            D. understand

3.       A. develop            B. conduction       C. partnership      D. majority

4.       A. professor                   B. typical             C. accountant       D. develop

5.       A. remove            B. national           C. copy                D. notice

6.       A. organization    B. costumization  C. declaration       D. annunciation

7.       A. believe             B. worthy             C. tissue               D. octave

8.       A. Pyramid           B. Egyptian          C. belongs            D. century

9.       A. survive            B. habitat             C. elephant           D. interesting

10.     A. movie              B. thriller              C. creepy              D. romance

11.     A. vehicle             B. deploy             C. enormous                  D. tremendous     

12.     A. abroad             B. student             C. travel               D. further

13.     A. amusing           B. engaging          C. intriguing                   D. fascinating

14.     A. annoyed           B. irritated            C. livid                 D. furious

15.     A. vulnerable        B. enjoyable                   C. considerable     D. reliable

16.     A. endangered      B. survival            C. commercial      D. industry

17.     A. mosquito                   B. animal              C. crocodile          D. buffalo

18.     A. unnoticed         B. reunited           C. incredible         D. survival

19.     A. imagine            B. opinion            C. incredible         D. wilderness

20.     A.recommend       B. thoroughly       C. travelling                   D. fascinate

21.     A. character                   B. publisher                   C. wonderful        D. understand

22.     A. dependable      B. reliable             C. remarkable       D. knowledgeable

23.     A. detective          B. romantic          C. history             D. adventure

24.     A. biography        B. historic            C. discover           D. authorship

25.     A. imaginary        B. scientific          C. advantage        D. reviewer

26.     A. regulator          B. personal           C. referee              D. dangerous

27.     A. remember        B. company                   C. technical          D. interview

28.     A. optimist           B. powerful          C. terrorist           D. contrary

29.     A. definition                   B. politician                   C. situation          D. production

30.     A. image               B. purchase          C. mislead            D. deadline

31.     A. cattle                B. cover                C. country            D. canal

32.     A. explain            B. involve             C. purpose           D. advise

33.     A. opponent                  B. personal           C. semester           D. eternal

34.     A. politics            B. condition                   C. statistics          D. location

35.     A. sacrifice           B. supportive       C. marvellous       D. maximum

36.     A. mention           B. diverse             C. justice              D. service

37.     A. begin                B. visit                 C. open                D. offer

38.     A. defensive                   B. typical             C. domestic          D. disaster

39.     A. category           B. unbelievable     C. popularity       D. university

40.     A. redundant        B. descendant       C. relevant            D. consultant

Answer:

1.       B. delegate: nhấn âm 2, còn lại âm 1.

2.       D. understand: nhấn âm 3, còn lại nhấn âm 1.

3.       C. partnership: nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2.

4.       B. typical: nhấm âm 1, còn lại nhấn âm 2.

5.       A. remove: nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 1.

6.       C. declaration: nhấn âm 3, còn lại nhấn âm 4.

7.       A. believe: nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2.

8.       D. centuty: nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2.

9.       A. survive: nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2.

10.     D. romance: nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 1.

11.     A. vehicle: nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2.

12.     A. abroad: nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 1.

13.     D. fascinating: nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2.

14.     A. annoyed: nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 1.

15.     A. vulnerable: nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2.

16.     D. industry: nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2.

17.     A. mosquito: nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 1.

18.     B. reunited: âm nhấn âm 3, còn lại nhấn âm 2.

19.     D. wilderness: âm nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2.

20.     A. recommend: nhấn âm 3, còn lại nhấn âm 1.

21.     D. understand: nhấn âm 3, còn lại nhấn âm 1.

22.     D. knowledgeable: nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2.

23.     C. knowledgeable: nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2.

24.     D. authorship: nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2.

25.     B. scientific: nhấn âm 3, còn lại nhấn âm 2.

26.     C. referee: nhấm âm 3, còn lại nhấn âm 1.

27.     A. remember: nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 1.

28.     D. contrary: nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 1.

29      D. production: nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 3.

30.     C. mislead: nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 1.

31.     D. canal: nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 1.

32.     C. purpose: nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2.

33.     B. personal: nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2.

34.     A. politics: nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2.

35.     B. supportive: nhấm âm 2, còn lại nhấn âm 1.

36.     B. diverse: nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 1.

37.     A. begin: nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 1.

38.     B. typical: nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2.

39.     A. category: nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 3.

40.     C. relevant: nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2.

Bài viết gợi ý: