MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ (ADVERBIAL CLAUSES)

- Định nghĩa: Mệnh đề trạng ngữ là mệnh đề phụ trong câu ghép, được sử dụng như một trạng từ
- Phân loại: gồm có 9 loại mệnh đề trạng ngữ như sau:
      - Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
      - Mệnh đề trạng ngữ chỉ nhượng bộ
      - Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân
      - Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả
      - Mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích
      - Mệnh đề trạng ngữ chỉ nơi chốn
      - Mệnh đề trạng ngữ chỉ cách thức
      - Mệnh đề trạng ngữ chỉ điều kiện
      - Mệnh đề trạng ngữ chỉ so sánh

I. MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN
- Định nghĩa: Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian là mệnh đề được bắt đầu bởi một trong các liên từ chỉ thời gian như: when, before, while, after, until, til, as soon as, by the time,....v.v.

- CÔNG THỨC TỔNG QUÁT:


*NOTES:
      1. Trường hợp 1: Nếu hành động xảy ra ở thì tương lai

    

      EX: When you (finish) that book, please return to me.
            → have finished/ finish
             I (call) you when I (come) home.
           
will call/ come
            Wait here until it (stop) raining.
         
stops

      2. Trường hợp 2: Nếu hành động xảy ra ở quá khứ hoặc hiện tại:
 - Cần phải xét đến quan hệ giữa các hành động trong câu:

      ■ When + S + V_quá khứ đơn, S + V_quá khứ đơn Liệt kê các hành động

      ■ When + S + V_quá khứ đơn, S + V_quá khứ hoàn thành Hành động trước – sau

      ■When + S + V_quá khứ đơn, S + V_quá khứ tiếp diễn Hành động xen vào

      ■ Before + S + V_quá khứ đơn, S + V_quá khứ hoàn thành Hành động trước – sau

      ■ After + S +V_quá khứ hoàn thành, S + V_quá khứ đơn Hành động trước sau

   


      EX: When I ate lunch, she went out.
               When I came to the party last night, everybody had left.
               When I arrived, he was talking on the phone.
               Before I went to bed, I had done my homework.
               After I had done my homework, I went to bed.
               While I was doing my homework, she was cooking.
               Since 2015, I haven’t seen her.
               As soon as I went home, I called you.
               By the time I got married to him, we had dated for 8 years.

      3. Trường hợp 3: Nếu S1 trùng với S2 (tức là hai mệnh đề có cùng chủ ngữ)  thì ta có thể rút gọn câu như sau:


 

  

II. MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ NHƯỢNG BỘ
 - Định nghĩa:
Là mệnh đề bắt đầu bởi các liên từ mà khi kết hợp hai về có ý nghĩa trái ngược nhau.
 - CÔNG THỨC TỔNG QUÁT: “MẶC DÙ......., VẪN......”
  

      EX: Although it was raining very hard, I went to school on time.
            (Mặc dù trời đã mưa rất nặng hạt nhưng tôi vẫn đến trường đúng giờ.)

*NOTE: Ta có thể dùng cụm giới từ để thay thế cho liên từ ở mệnh đề phụ:
 

      EX1: In spite of the very hard rain, I went to school on time.

      EX2: Although Hoa is lazy, she is quite smart.
                 = Despite being lazy, Hoa is quite smart.
                 = In spite of her laziness, Hoa is quite smart.

      EX3: Although English is important, students still ignore it.
                 = Despite the importance of English, students still ignore it.
 

III. MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ NGUYÊN NHÂN
 - CÔNG THỨC TỔNG QUÁT: “BỞI VÌ..... NÊN....”

 

      EX: Because she was lazy, she failed the test.
               Because I didn’t have breakfast, I feel hungry now.

*NOTE:
      - Ta có thể dùng cụm giới từ để thay thế cho liên từ ở mệnh đề phụ:



      EX: Because of being lazy, she failed the test.
            = Because of her laziness, she failed the test.
              Because of the disability, she couldn’t speak.
            =Now that she was disable, she couldn’t speak.

      - Một số cấu trúc tương đương nghĩa:

   

IV. MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ KẾT QUẢ
 - CÔNG THỨC TỔNG QUÁT: “QUÁ..... ĐẾN NỖI MÀ...”




      EX: This lesson is so long that we can’t study it.
            = It is such a long lesson that we can’t study it.
            = This lesson is too long for us to study.
            = This lesson is not short enough for us to study.
            = It is so long a lesson that we can’t study it.
            = Song long is the lesson that we can’t study it.
            = Such is a long lesson that we can’t study it.

*NOTE:
      - Các cấu trúc tương đương nghĩa:
      ■ S + V + too + adj/adv + for O + to V_inf.
      ■ S + V + adj/adv + enough + for O + to V_inf.
      ■ S + V + so adj/adv + N + that + S + V.

      ■ such  + (a/an) + adj + N + that ...
      = such a lot of + N + that....
      = so many/ much + N + that.....

      - Cấu trúc đảo ngữ:
      ■ So + adj/adv + S + V + that + S + V.
      ■ Such + V + a/an N + that + S + V.

      EX: He danced so well that everyone admired him.
            = So well did he dance taht everyone admired him.

V. MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH: “.....ĐỂ....”
 - CÔNG THỨC TỔNG QUÁT:

   


      EX: The boy entered the room silently so that he didn’t wake the baby up.
            = The boy entered the room silently in order not to wake the baby up.
              For fear that he can’t do the test well, he revises the lessons very carefully.
            = So as to do the test well, he revises the lessons very carefully.
              He saved money so that he could buy a flat.
            = He saved money to buy a flat.
            = He saved money for a flat.

VI. MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ NƠI CHỐN
 - Định nghĩa :
Mệnh đề trạng ngữ chỉ nơi chốn là mệnh đề bắt đầu bởi liên từ chỉ nơi chốn: Where, Wherever.

 - CÔNG THỨC TỔNG QUÁT:

Where/ Wherever + S + V, mệnh đề chính ( main clause).


      EX: I will go to the palces, where you want.
              I will go wherever you go.

VII. MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ CÁCH THỨC
 - Định nghĩa: là mệnh đề trạng ngữ được bắt đầu bởi as though/ as if.
 - CÔNG THỨC TỔNG QUÁT: “.... NHƯ THỂ LÀ...”

      EX: He runs as if/ as though he is being chased by a dog.
            có thể xảy ra ở hiện tại và tương lai
            He says as if he were my father.
            không thể xảy ra ở hiện tại và tương lai
            She described her village as though it had had some problems.
            không thể xảy ra ở quá khứ

VIII. MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ ĐIỀU KIỆN [CÂU ĐIỀU KIỆN]
* Câu điều kiện gồm 2 phần:

 Một mệnh đề bắt đầu bằng “if” (mệnh đề điều kiện)

- Một mệnh đề nêu lên kết quả (mệnh đề chính).

® Nếu mệnh đề “If” đứng đầu thì giữa 2 mệnh đề có dấu (,).

      1. Câu điều kiện loại I (Conditional sentence Type I)

      a. Cấu trúc (Form).

Mệnh đề If (If clause)

Mệnh đề chính (Main clause)

S + V/V-s/es  

(Simple Present)

S +  will/shall  + Vinf

        can/may

(Simple Future)

      b. Cách dùng  (Usage).

* Diễn tả những hành động, sự việc có thể xảy ra, hoặc không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. (câu điều kiện loại I diễn tả 1 điều kiện có khả năng trở thành hiện thực)

      Ví dụ:

          - If you press the red button, the car stops/ will stop.

            Nếu bạn ấn cái nút màu đỏ, chiếc xe sẽ dừng lại.

          - The dogs will bite you if you touch him.

            Con chó sẽ cắn bạn nếu bạn chạm vào nó.

          -If you study hard, you can get good grades.

            Nếu em học chăm, em có thể đạt điểm cao.

*BIẾN THỂ: nếu câu điều kiện loại I diễn tả 1 mệnh lệnh, yêu cầu, đề nghị thì mệnh đề chính có thể thay bằng câu mệnh lệnh.

(+) (Please) V

(-) (Please) Don’t V

      Ví dụ:

           - If you do past the grocery store, buy me some eggs.

             Nếu bạn đi qua cửa hàng tạp hóa, mua cho tôi mấy quả trứng.

          - Don’t sleep in the classroom if you don’t want your teacher to be angry.

             Đừng ngủ trong lớp nếu bạn không muốn giáo viên nổi giận.

*NOTES:

Nếu các câu điều kiện diễn tả 1 việc tất yếu xảy ra, khi ta thực hiện được việc trong mệnh đề “If” thì ta có thể dùng thì hiện tại đơn ở mệnh đề chính thay vì tương lai đơn (zero conditional sentence).

      Ví dụ:

           - If you stand in the sun for a long time, your skin gets darker.

             Nếu bạn đứng dưới nắng quá lâu, da bạn sẽ xạm đi.

           - If you boils water to 1000C, it boils.

             Nếu bạn đun nước tới 1000C thì nước sôi.

* Nếu ở mệnh đề “If” là 1 hành động chắc chắn xảy ra thì có thể thay  “If” bằng “when”.

      Ví dụ:

           - When  you boils water to 1000C, it boils.

             Khi bạn đun nước tới 1000C thì nước sôi.

      2. Câu điều kiện loại II (Conditional sentence Type II)

      a. Cấu trúc (Form).

Mệnh đề If (If clause)

Mệnh đề chính (Main clause)

S + V-ed/VI

 (Past subjunctive/Simple Past)

S + would/could/might  + Vinf

(Present Conditional)

* Thì quá khứ giả định (Past Subjunctive) giống như thì quá khứ đơn, riêng động từ “to be” được chia là “were” cho tất cả các ngôi; tuy nhiên trong văn nói ta có thể dung “was” vói I, He, She, It.

* Would thường được viết tắt là ’d.

      b. Cách dùng  (Usage).

*  Diễn tả 1 hành động, sự việc không thể xảy ra hoặc không thể thực hiệ ở hiện tại hoặc tương lai.

      Ví dụ:

        - If Kien knew the answer, he would tell everyone. (But he don’t know now)

          Nếu Kiên biết đáp án, anh ấy sẽ nói cho mọi người. (Nhưng giờ anh ấy không biết)

        - If I had a cake, I would eat it up.

          Nếu tôi có 1 cái bánh, tôi sẽ ăn hết luôn.

        - If I were you, I would go to England

          Nếu tôi là bạn, tôi sẽ đi Anh.


*BIẾN THỂ:

Biến thể của mệnh đề “If”: khi muốn nhấn mạnh ý tiếp diễn của hành động trong  mệnh đề “If”, ta thay Quá khứ đơn bằng Quá khứ tiếp diễn.

* Biến thể của mệnh đề chính: khi muốn nhấn mạnh ý tiếp diễn của hành động trong  mệnh đề chính ta sử dụng:

 

would

 

S +

could

+ be V_ing

 

 

might

 

 

     
      3.
 Câu điều kiện loại III (Conditional sentence Type III)

      a. Cấu trúc (Form).

Mệnh đề If (If clause)

Mệnh đề chính (Main clause)

S + had + past participle (VII)

(Past Perfect)

S + would/could have + VII

 (Perfect Conditional)


      b. Cách dùng  (Usage).

Diễn tả 1 hành động, sự việc không thể xảy ra hoặc không thể thực hiện được ở quá khứ.

      Ví dụ:

 - If I had studied harder, I would have passed the exam. (But I didn’t)

   Nếu tôi học hành chăm chỉ hơn thì tôi đã vượt qua được kì thi rồi. (Nhưng tôi đã không chăm)

 - If she had invited me to the party, I wouldn’t have had to go to the supermarket with my mom.

   Nếu cô ấy mời tôi đi dự tiệc, tôi đã không phải đi siêu thị với mẹ rồi.

*BIẾN THỂ:

* Khi muốn nhấn mạnh ý tiếp diễn của hành động trong câu điều kiện loại III, có thể thay thì Quá khứ hoàn thành trong mệnh đề “If” bằng Quá khứ hoàn thành tiếp diễn; thay cách thức của mệnh đề chính bằng “would have been V_ing”.

      Ví dụ:

- If it hadn’t been raining at 8 p.m yesterday, he wouldn’t have been walking in the rain.

 Nếu hôm qua trời không mưa vào lúc 8 giờ tối thì anh ta đã không phải đi trong mưa rồi.

      4. Câu điều kiện hỗn hợp (Mixed conditional).

      a. Cấu trúc (Form).

Mệnh đề If (If clause)

Mệnh đề chính (Main clause)

S + had + past participle (VII)

(Past Perfect)

S + would/could + Vinf

 (Present Conditional)

      b. Cách dùng  (Usage).

* Diễn tả điều kiện giả định ở quá khứ và kết quả không thực hiện được ở hiện tại.

      Ví dụ:

          - If he hadn’t walk in the rain last night, he wouldn’t be sick now.

            Nếu tối qua anh ta không đội mưa, bây giờ anh ta đã không bị ốm.


=> THAM KHẢO THÊM TẠI:
https://loga.vn/bai-viet/1125/cau-dieu-kien-conditional-sentences

IX. MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ SO SÁNH [CÂU SO SÁNH]
      1. So sánh với trạng từ

DẠNG

CÔNG THỨC CHUNG

VÍ DỤ

So sánh bằng

S1 + Verb + as + Adv + as + S2

He did the test as bad as I did.

So sánh không bằng

S1 + Verb + not + as + Adv + as + S2

He doesn’t drive as carfully as his brother.

So sánh hơn

* Với trạng từ ngắn giống hệt tính từ: long, wide, high, fast, hard, close, early, late, low

S1 + Verb + Adv-er + than S2

* Với trạng từ dài:

S1 + Verb + more + Adv + than + S2

 

* Với trạng từ ngắn:

My sister runs faster than me.

* Với trạng từ dài:

She sings more beautifully than her classmate.

So sánh nhất

* Với trạng từ ngắn:

S + Verb + the Adv-est

* Với trạng từ dài:

S + Verb + the most + Adv

* Với trạng từ ngắn:

He runs the fastest in my class.

* Với trạng từ dài:

He drives the most carelessly among us


      2. So sánh với tính từ (ngắn, dài, đặc biệt)

      a. Tính từ ngắn:

- Là tính từ có 1 âm tiết, mình chỉ đọc 1 âm

Ví dụ: good, nice, great, poor, warm.

*Cách sử dụng tính từ ngắn

a)      So sánh HƠN : tính từ + er + than
b)      So sánh 
NHẤT : tính từ + est

Ví dụ : warm – warmer – warmest

           short – shorter – shortest

- Tính từ tận cùng bằng phụ âm + y phải đôi y thành i trước khi thêm er hoặc est.

 Ví dụ: dry (khô) Ø drier (khô hơn) Ø driest (khô nhất);

           happy (hạnh phúc) Ø happier (hạnh phúc hơn) Ø happiest (hạnh phúc nhất)

      b. Tính từ dài: Hai âm tiết, và những âm tiết kết thúc bằng –ed.

      Ví dụ: careful, beautiful, hard-working, careless, complicated, bored…

* Lưu ý: Các tính từ kết thúc bằng -er, -le, -ow và -et, được coi là cả hai tính từ ngắn và dài.E.g: clever, simple, narrow, quiet, …

*Cách sử dụng tính từ dài:

a) So sánh HƠNMORE + tính từ dài.

b) So sánh NHẤTMOST + tính từ dài.

Ví dụ: more beautiful – most beautiful....

Chú ý:

Sử dụng so sánh hơn khi có 2 đối tượng.

Sử dụng so sánh nhất khi có 3 đối tượng trở lên

      Ví dụ:

A is more intelligent than B: A thì thông minh hơn B

B is more intelligent than C: B thì thông minh hơn C

A is the most intelligent in three students: A thì thông minh nhất trong 3 học sinh

       c. Tính từ đặc biệt: là những người có mô hình so sánh khác với tính từ ngắn và dài. Nhóm này bao gồm: good, bad, well, ill, old, far (adj), and well, badly, far, little, much

 

No

Equal degree

Comparative

Superlative

Meaning

1.

bad/badly/ ill

Worse

worst

Tồi, dở/ ốm yếu

2.

good/ well

Better

best

Tốt, giỏi

3.

much

More

most

Nhiều

4.

little

Less

least

Ít

5.

far

farther/ further

farthest/ furthest

Xa (distance) / Rộng (range)

6.

old

older/ elder

oldest/ eldest

Già, cũ (for all)/ (brother/ sister)

      E.g: Ms Anh is better at cooking than Ms Nhung.

      d. So sánh bằng:

*CÔNG THỨC:

S + V + as + Adj/Adv + as + S+ V

                                                + Pr/N

      Eg: I am as tall as you. (Tôi cao bằng bạn)

-Trong so sánh “không bằng” ta có thể dùng so…as thay cho as….as:

      Eg: I am not so tall as you.

-So sánh cho cùng một đối tượng nhưng khác yếu tố so sánh.

      Eg: Mary was as intelligent as she was beautiful.

-So sánh khác đối tượng lẫn yếu tố so sánh.

She is as kind as her brother is honest.

-Có thể thêm các chữ sau đây trước so sánh bằng để làm rõ nghĩa hơn: exactly = just, nearly= almost, hardly, twice, threetimes… 
      Eg: I am exactly/ just as tallas you. 
      Eg: I am almost/ nearly as tall as you.

      e. So sánh hơn:

*CÔNG THỨC TÍNH TỪ NGẮN: 

S + V + Adj/ Adv +er (+ than+ N/S+V)

Thêm er sau tính từ. Nếu phía sau có đối tượng so sánh thì thêm than.

      Eg: I am taller.

   I am taller than you.

*CÔNG THỨC TÍNH TỪ DÀI: 

S+ V + More +Adj/Adv (+ than N/S + V)

Thêm more trước tính từ. Nếu phía sau có đối tượng so sánh thì thêm than. 

      Eg: I am more beautiful.

      Eg: I am more beautiful than you.

- So sánh hơn có thể được nhấn mạnh thêm bằng cách cộng "much/far/a lot" hoặc giảm nhẹ bằng cách cộng thêm "a bit/a little/slightly" trước hình thức so sánh.

      Eg: I am far taller than you.

      Eg: I am much more beautiful than you.

      Eg: This house is slightly more expensive than that one.

      f. So sánh nhất:

*CÔNG THỨC TÍNH TỪ NGẮN: 

S+ V + The Adj/Adv + Est (N) + in + collective Nouns

                                                    of + plural nouns

- Thêm the trước tính từ và thêm est sau tính từ. Phía sau có thể có N hoặc không.

Eg: I am the tallest. (Tôi cao nhất)

Eg: I am the tallest student in the class.

- Nếu muốn nói nhất trong số các đối tượng thì dùng of phía sau.

Eg: Mary is the tallest of the three girls.

- Cũng có thể để cụm of….. đầu câu:

Eg: Of the three girls, Mary is the tallest.

 *CÔNG THỨC TÍNH TỪ DÀIS + V + the most +Adj (N)

Thêm the most trước tính từ. Phía sau có thể có N hoặc không.

- Có thể dùng với BY FAR, THE SECOND, THE FIRST ……trước so sánh nhất để nói rõ về sự chênh lệch giữa đối tượng đứng nhất với các đối tượng khác. 

      Eg: I am the most beautiful. (Tôi đẹp nhất)

- Cần phân biệt the least (ít nhất) với in the least trong cấu trúc not..in the least ( Không…chút nào)

      Eg: I am the least surprised. (Tôi ít ngạc nhiên nhất)

      Eg: I am not in the least surprised. (Tôi chẳng ngạc nhiên chút nào)

( Các cụm từ sau đây cũng có thể dùng tương đương với not….in the least trong công thức trên: in the slightest,the least bit… Nhóm cụm từ này có thể để sau tính từ.)


=> THAM KHẢO THÊM TẠI:
https://loga.vn/bai-viet/1247/cac-dang-so-sanh-trong-tieng-anh


X. BÀI TẬP

Exercise 1

1.       Last Sunday is was_____ wet _____ we couldn't go to the movies.

          a. so - that                  b. as - as                   c. less - than              d. more - than

2.       I did it_____ they asked me to.

          a. because                  b. because of           c. the reason              d. since

3.       The corresponding sentence "There are so many things for me to do that…" is_____

          a. have so many things to do that            b. nobody has so many….

          c. so many things are on me                     d. I do many things.

4.       He was_____ tired that he slept all day.

          a. such                        b. too                        c. so                            d. very

5.       The by was happy_____ he had done a good job.

          a. because                  b. as                          c. unless                     d. because of

6.       Although he tried hard, _____

          a. but he failed          b. yet he failed        c. however he failed    d. he failed

7.       It was_____ that we had gone for a walk.

          a. such a beautiful weather                       b. such a ice weather

          c. so nice a weather                                    d. so beautiful a night

8.       Last yeas I earned _____my sister, who has a better position.

          a. twice as much as  b. twice more than  b. twice as many as  d. twice as more as

9.       _____ the room, the man was no longer there.

          a. Entering                                                   b. When we entered

          c. On entering                                             d. Having entered

10.     It looks as if the game_____ unless the rain stops.

          a. will cancel     b. would be cancelled    c. will be cancelled  d. would cancel

11.     _____ Mrs. Richards was entering the dining-room, there was a knock on the front door.

          a. At the very moment b. So long as        c. Only when             d. During the time

12.     When did you eat? As soon as he came, we _____ our dinner.

          a. must have eaten    b. ate                         c. were eating            d. had eaten

13.     How can we measure the price and things? However much_____ it will be worth it.

          a. it cost                     b. it costs                 c. does it cost            d. costs it

14.     "The new mathematics teachers seems very pleasant".

          a. a such nice            b. a so nice              c. such nice               d. such a nicw

15.     "I find the local newspaper to be _____ uninformative".

          "Yes, there is hardly any international news".

          a. so                            b. such                      c. so much                 d. such much

16.     "Here, I brought you some flowers from my garden".

          "Thank you. They're_____ beautiful colors".

          a. so                            b. as                          c. such                        d. too

17.     "Do you know why Erica failed the test?"

          "I don't know. She spent_____ time studying".

          a. so                            b. such much           c. so much                 d. much

18.     "Wendy is really tall for her age".

          "She is so tall_____ her friends make fun of her".

          a. so                            b. as                          c. that                         d. much

19.     Some people are tall, _____ others are short.

          a. whereas                  b. when                    c. as                            d. so

20.     In some nations coffee is the favourite beverage, _____ in others it is tea.

          a. when                       b. where                   c. while                      d. which

 

Exercise 2

1.       After Jessica_____ her agree, she intends to work in her father's company.

          a. will finish                                                b. will have finished   

          c. finishes                                                    d. is finishing

2.       By the time I go to bed tonight, I _____ my work for the day.

          a. will finish              b. have finished      c. will have finished    d. finish

3.       When my parents_____ for a visit tomorrow, they will see our new baby of the first time.

          a. will arrive              b. arrived                 c. will have arrived  d. arrived

4.       Fatemah looked down to discover a snake at her feet. When she saw it, she_____

          a. was screaming      b. had screamed      c. screamed               d. screams

5.       By the time Alfonso finally graduated from high school, he_____ seven different schools because his parents moved frequently.

          a. attended                 b. was attending      c. had attended         d. had been attending

6.       Until you learn to relax more, you_____ your ability to speak English.

          a. haven't improved b. aren't improving c. don't improve        d. won't improve

7.       I borrowed four books on gardening the last time I _____ to the library.

          a. go                            b. went                     c. had gone                d. have gone

8.       Before I stated the car, all of the passengers_____ their seat belts.

          a. will buckle            b. had buckled        c. buckle                    d. have buckled

9.       It seems that whenever I travel abroad I _____ to take something need.

          a. for got                    b. am forgetting      c. forget                      d. had forgotten

10.     When I see the doctor this afternoon, I _____ him to look at my throat.

          a. will ask                  b. asked                    c. will have asked     d. ask

11.     After ancient Greek athletes won a race in the Olympics, they_____ a simple crown of olive leaves.

          a. received                 b. had received       c. were receiving      d. have received

12.     After the race_____, the celebration began.

          a. had been won        b. is won                  c. will be won            d. has been won

13.     I'll return Bod's pen to him next time I _____ him.

          a. see                          b. will see                c. will have seen       d. have seen

14.     I_____ all of the questions correctly since I began this grammar exercise on verb tenses.

          a. am answering        b. answer                 c. have answered      d. answered

15.     A small stone struck the windshield while we _____ down the gravel road.  

          a. drive                       b. were driving        c. had driven             d. had been driving

16.     As soon as Martina saw the fire, she_____ the fire department.

          a. was telephoning   b. telephoned          c. had telephoned     d. telephones.

17.     Before Jennifer won the lottery, she_____ any kind of contest.

          a. hasn't entered        b. didn't enter          c. wasn't entering      d. hadn't entered

18.     Every time Prakash sees a movie made in India, he_____ homesick.

          a. will have felt         b. felt                        c. feels                        d. is feeling

19.     Since I left Venezuela six years ago, I_____ to visit friends and family several times.

          a. return                                                       b. will have returned   

          c. am returning                                            d. have returned

20.     While he was washing his new car, Mr. de Rosa_____ a small dent in the rear fender

          a. has discovered      b. was discovering c. is discovering       d. discovered

 

Exercise 3

1.       "What did you do on Sunday?"

          "It was_____ day that I went to the lake".

          a. such nice               b. such a nice          c. so nice                    d. very nice

2.       "Did you hear the phone ring last night?".

          "I didn't here anything, I was_____ that I didn't wake up".

          a. very tired               b. such tired            c. so tired                   d. enough tired

3.       "Why wasn't Mr. Fitzgerald offered a better room in the hotel?".

          "I don't know. It's surprising how_____ important person is treatd".

          a. so                            b. such                      c. a such                     d. such an

4.       "How many your trip to Panama?"

          "Wonderful, except that we spent_____ money".

          a. so much                 b. such much           c. many                      d. so many

5.       "What is your opinion of the Smiths?".

          "They are_____ people".

          a. such an interesting                                 b. so interesting a    

          c. so interesting                                          d. such interesting

6.       "Did you like the band last night?".

          "Yes, _____ I bought their record".

          a. such much             b. so much that       c. very much that      d. too much that

7.       "That's a beautiful dress jean has on".

          "She always wears_____ clothes".

          a. such a lovely         b. so lovely              c. such lovely            d. so much lovely

8.       "Paul is a very competent salesperson".

          "He's_____ good that I am going to give him a raise and a promotion.

          a. definite                  b. definitely             c. so                            d. so much

9.       "I enjoy this particular radio station".

          "So do I. It always has_____ music".

          a. so good                  b. such a good         c. such good              d. a so good

10.     "I hear that Mrs. Saunders has a lot of money".

          "She's_____ rich that she takes a helicopter to work".

          a. such                        b. too                        c. very                        d. so

11.     "These new trains are fantastic!".

          "They move_____".

          a. so quick                 b. such quickly       c. so quickly              d. so much quick

12.     "Where were you yesterday?"

          "It was_____ hot day that I went to an air-conditioned movie".

          a. such                        b. so                          c. such a                     d. a very

13.     "You made a lot of long distance calls last month".

          "And now I'm faced_____ a huge bill".

          a. to                             b. with                      c. toward                    d. at

14.     "What kind of job is Adrienne looking for?".

          "She's interested_____ a career in TV".

          a. in                             b. on                         c. to                             d. for

15.     "The dance was fun".

          "But there were _____ there".

          a. so many peoples                                     b. such much people   

          c. so a lot of people                                    d. so many people

16.     "Main Market is a nice place"

          "They have_____ we recommend it to all our fiends".

          a. such good food that                               b. such a good food that

          c. so good food that                                   d. such as good food as

17.     "How much does a gold ring cost"?

          "It depends_____ the quality of the gold".

          a. to                             b. on                         b. of                            d. about

18.     "Who is in class today?"

          "Everyone_____ Sam, who is sick".

          a. except                    b. without                c. except from           d. not

19.     "I'm building a table".

          "How far have you gotten_____ it?".

          a. to                             b. for                         c. along                      d. on

20.     "When did you get married?"

          "_____1983"

          a. On                           b. In                          c. At                            d. To

ĐÁP ÁN

 

Exercise 1

1a

2a

3a

4c

5a

6d

7d

8a

9b

10c

11a

12b

13b

14d

15a

16c

17c

18c

19a

20c

 

Exercise 2

1c

2c

3d

4c

5c

6d

7b

8b

9c

10a

11a

12a

13a

14c

15b

16c

17d

18c

19d

20d

 

Exercise 3

1b

2c

3d

4a

5d

6b

7c

8c

9c

10d

11c

12c

13b

14a

15d

16a

17b

18a

19d

20b

         



Bài viết gợi ý: