CỤM
ĐỘNG TỪ
I. CARRY
Động từ |
Giới từ |
Nghĩa |
Ví dụ |
Carry |
someone back (to
something) |
Làm ai đó nhớ về một khoảng thời
gian trong quá khứ. |
The smell of the sea carried
her back to her childhood. |
something off |
1. Thắng được,
giành được 2. Làm được điều
gì đó mà người khác khó có thể làm được. |
1. He carried
off most of the prizes. 2. The test was
too difficult for us to get a high mark, but Bill could carry it off. |
|
on on doing something on with something something on |
Tiếp tục làm gì đó |
Carry on until you see
a big blue house. He carried on peeling the potatoes. Carry on with your work while I'm away. |
|
something out |
Thực hiện, tiến hành |
Extensive tests have been carried out on the patient. |
|
over |
Trì hoãn |
The match had to be carried over until Sunday. |
|
somebody through (something) something through through (on/ with something) |
Giúp ai đó vượt qua quãng thời
gian khó khăn Làm xong việc gì một cách thành
công Thực hiện điều đã nói trước đó |
His determination carried him through the ordeal. It's a difficult job but she's the person to carry it through. He has proved he can carry through on his promises. |
II. COME
Động từ |
Giới từ |
Nghĩa |
Ví dụ |
Come |
about |
xảy
ra |
Can
you tell me how the accident came about? |
across |
1.
được hiểu |
1.
He spoke for a long time but his meaning didn't really come across. |
|
after
somebody |
theo
sau hoặc đuổi ai đó |
The
dog came after me last night. |
|
along |
1.
đến, xuất hiện |
When
the right opportunity comes along, she'll take it.
Come
along!
It's easy! |
|
around/round |
1.
có lại ý thức |
Your
mother hasn't yet come round from the anaesthetic.
|
|
apart |
bị
chia thành nhiều mảnh |
The
book just came apart in my hands. |
|
at
somebody |
di
chuyển tới chỗ ai đó như thể bạn đang chuẩn bị tấn công họ |
She
came at me with a knife.
|
|
away
(from something) |
bị
tách ra khỏi thứ gì đó |
The
plaster had started to come away from the wall.
|
|
back
|
1.
trở lại |
You
came back (= came home) very late last night.
|
|
before
somebody/ something |
được
trình bày cho ai đó hay điều gì cho buổi thảo luận hoặc 1 quyết định |
The
case comes before the court next week. |
|
between
somebody and somebody |
gây
ảnh hưởng một mối quan hệ giữa hai người |
I'd
hate anything to come between us. |
|
by
(something)
|
1. đến thăm một
nơi nào đó ngắn ngày để gặp ai đó 2. cố gắng đạt được
điều gì |
She
came by the house.
|
|
down
|
1. vỡ và rơi xuống
nền
|
The
ceiling came down with a terrific crash.
The
name has come down from the last century.
|
|
for some body |
1.
đến để bắt ai đó |
Brad
was at home when the police came for him.
|
|
forward |
yêu
cầu giúp đỡ, dịch vụ, etc. |
Several
people came forward with information. |
|
from... |
đến
từ |
She
comes from London.
|
|
in |
1.
Đi vào |
1.
When I came in, the child was play game.
6. The train is coming
in now.
|
|
off
|
1.
Có thể bị loại bỏ |
1.
Does this hood come off?
|
|
on |
1.
(diễn viên) đi lên sân khấu |
1.
Hugh Jackman came on the stage in a strange outfit. 2. Owen came
on for Brown ten minutes before the end of the game.
Come
on!
Try once more.
I'd
like to come on to that question later. |
|
out
|
1. Xuất hiện
|
1.
The rain stopped and the sun came out.
|
|
over
(to...) |
đến
một nơi, đặc biệt là nhà ai đó để thăm
một thời gian ngắn |
He
came over her house to give her a surprise. |
|
through
(something)
|
trở
nên tốt hơn sau cơn bệnh nặng hoặc bị thương nặng/ qua khỏi |
With
such a weak heart she was lucky to come through the operation.
|
|
to
somebody |
(ý
tưởng) nảy ra |
The
idea came to me in the bath. |
|
up
|
1.
(mặt trời) mọc |
1.
We watched the sun come up.
|
III. GIVE
Động từ |
Giới từ |
Nghĩa |
Ví dụ |
Give |
away
something/ something away |
1. Tặng/ cho 2. Vô ý cho người
khác quyền lợi 3. (cũng dùng
give sb away/ give away sb) tiết lộ bí mật/ phản bội |
1. He gave
away most of his money to the charity. 2. Sweden has
given away two goals already. 3. She gave
away state secrets to the enemy. His
voice gave him away. |
somebody
something
back/ something back/ back something (to somebody) |
1. Trả đồ về cho
chủ 2. Cho cái có lại
cái gì đó |
1. Could you give
me back my pen/ give back my pen to me? 2. The operation gave
him back the use of his legs. |
|
in
(to somebody/ something) something in (to
somebody) |
1. Đầu hàng 2. Đồng ý làm gì
dù không muốn =
hand something in/ hand in something (to somebody) |
1. The rebels
were forced to give in. 1. The authority
has shown no signs of giving in to the kipnappers’demands. Please
give your work in before Monday. |
|
off
something |
Tạo
ra/ tỏa ra mùi/ nhiệt độ/ ánh sáng/ … |
The
flowers gave off a fragrant perfume. |
|
out something out/ out something something out |
1. Kết thúc/ bị
dùng hết 2. Dừng hoạt động Phân
phát 1. Tạo ra nhiệt độ/
ánh sáng 2. (thường dùng ở
dạng bị động) nói cho ai biết/ phát thanh/ phát sóng |
1. After a month
their food supplies gave out. 2. One of the
plane’s engines gave out in mid-air. The
teacher gave out the exam papers. 1. The radiator gives
out a lot of heat. 2. Her lovestory
was given out to every member of her family. |
|
over yourself over to
something something over to
something |
Dùng
để bảo ai đó dừng lại Dành
tất cả thời gian làm gì, để cái gì kiểm soát cuộc sống của mình (thường
dùng ở dạng bị động) Dùng cái gì đó cho mục đích đặc biệt |
Give
over,
Chris! You’re hurting me! He
gave himself over to studying medicine. The
gallery is given over to British art. |
|
up somebody up/ up on
somebody up
something / something up (to somebody) yourself/
somebody
up (to somebody) |
Từ
bỏ 1. Tin rằng ai đó
sẽ không bao giờ đến/ trở lên tốt hơn, … 2. Kết thúc mối
quan hệ với ai đó Trao
lại thứ gì đó cho ai Tự
thú, tố giác |
She
doesn’t give up easily. There
you are at last! We had given you up. Why
don’t you give him up? We
had to give our passports up to the authorities. After
a week on the run, he gave himself up to the police. |
IV. LAY
Động từ |
Giới từ |
Nghĩa |
Ví dụ |
Lay |
about someone with something |
tấn công (đánh đập) ai đó |
- Peter said that the wardens had laid about him with sticks. |
aside |
1. bỏ cái gì đó sang một bên 2.
tiết kiệm (tiền) cho một kế hoạch hay một việc gì đó |
1.
She laid the
book aside for later use 2. For years my mother laid aside a small amount of money for her old age |
|
something down |
1. để cái gì đó xuống 2. đặt ra nguyên tắc |
1. He laid the
phone down and said, "She won't be coming back." 2. School rules are not laid down so that teachers can get a kick out of enforcing them |
|
in something |
để dành, dự trữ |
We laid in a
supply of firewood. |
|
into someone |
tấn công ai đó |
Three youths laid
into him. |
|
off something someone off |
từ bỏ cái gì đó sa thải ai đó |
You should lay
off smoking The company has laid
off 30 percent of its staff. |
|
on |
1. đặt thứ gì lên 2. cung cấp thứ gì đó |
1.
I laid the book
on the table 2. Free bus rides will be laid on,
with members of the public also welcome |
|
out |
1. hạ gục ai đó 2. làm cho thứ gì đó lan rộng, tràn lan dành ra một số tiền để làm gì |
1. He was lucky that the punch didn't lay him out. 2.
The police were insisting that suitcases should be
opened and their contents laid out |
|
over |
dừng lại ở một nơi nào đó trong chuyến hành trình |
Steven and I will lay
over in New York, then fly to London |
|
up |
phải nằm giường bệnh vì bị ốm, đau |
An infection set in and Gary was laid up for another six months |
V. LET
Động từ |
Giới từ |
Nghĩa |
Ví dụ |
let |
down |
1. Làm ai đó thất vọng/ thất bại
trong việc gì đó. 2. Nới quần áo cho dài hơn. 3. Hạ thấp/ hạ
xuống. |
1. I’ve let
my family down since I could not get into college. 3. I should let this pant down,
it’s too short. 4. Let the bucket down carefully into
the well. |
in |
1. Cho phép ai đó vào. 2. Cho phép không khí/ ánh sáng lạc
vào trong vật được niêm phong kín. |
1. I don’t
think we should let him in, he betrayed us. 2. I open the
curtains to let in the sunshine. |
|
in for |
Làm cho ai đó
liên lụy vào việc gì đó khó khăn, khó chịu. |
This thing is
illegal, I should not have let myself in for this. |
|
off |
Tha thứ, không
bị phạt. |
I don’t know
why the police let him off. |
|
out |
1. Cho phép đi, thả ra 2. Nới rộng ra (quần áo) 3. Tạo ra một
âm thanh cụ thể |
1. I was bitten because my
girlfriend let her dogs out. 2. You should let your pant out,
it is not big enough for you. 3. They all
let out a groan when they heard the bad news. |
|
in |
Nói bí mật cho
ai đó. |
They let me
in what they are planning on. |
|
up |
1. Giảm, bớt. 2. Ngừng việc
gì đó đang được làm. |
1. We’ll go
out for a walk if the rain lets up. 2. You should
let up sitting there, it have been 7 hours. |