LINK DOWNLOAD TÀI LIỆU: Tại đây
SUBJUNCTIVE MOOD (THỂ GIẢ ĐỊNH)
A. ĐỊNH NGHĨA:
Câu giả định hay còn gọi là câu cầu
khiến là loại câu đối tượng thứ nhất muốn đối tượng thứ hai làm một việc gì.
Câu giả định có tính chất cầu khiến, mong muốn chứ không mang tính ép buộc như
câu mệnh lệnh. Trong câu giả định, người ta dùng dạng nguyên thể không có “to” của các động
từ sau một số động từ chính mang tính cầu khiến. Thường có “that” trong
câu giả định trừ một số trường hợp đặc biệt.
B. PHÂN LOẠI:
I. QUÁ KHỨ GIẢ ĐỊNH (PAST SUBJUNCTIVE):
- Động từ thường (ordinary verbs):
dùng dạng quá khứ (do ® did)
- Động từ tình thái (modal verbs):
dùng dạng quà khứ (can ® could)
- Động từ “to be”: dùng were cho tất
cả các ngôi
1. Câu điều kiện loại II và loại III:
* If + S + were/ VI/ed , S + would/could/might +
V0.
® Diễn tả 1 hành động,
sự việc không có thực trong hiện tại/ tương lai.
Ví dụ: If I were you, I would go to that party.
* If + S + had V3/ed , S +
would/could/might + have VII/ed
® Diễn tả 1 hành động,
sự việc không có thực trong quá khứ.
Ví dụ:
If you had listened to what I said, you wouldn’t have got into such trouble.
2.
Câu điều ước (Wish)
Cách
dùng |
Động
từ |
Ví
dụ |
Điều
ước ở hiện tại |
wish + subject + Past Subjunctive hoặc Simple past hoặc Past continuos |
I
wish I had a new computer. We
wish the sun were/was shining now. I
wish he didn’t act that stupid. |
Điều
ước ở tương lai |
wish + subject + would/could + bare infinitive |
I
wish he would be successful in the
future. I
wish we could pass the final exam
together. |
Điều
ước ở quá khứ |
wish + subject + Past perfect hoặc Perfect Conditional |
I
wish I hadn’t said those words. We
wish you had told the story. |
§ If only (Giá mà, giá như) được dùng như “I wish” nhưng mang
sắc thái biểu cảm hơn.
Ví
dụ: If only he were here now.
If only you hadn’t committed that crime.
3. Would rather/would sooner
* S1 + would rather/ would sooner + (that) + S2 +
VI/ed
® Diễn tả việc chúng
ta thích người khác làm hơn ở hiện tại.
* S1 + would rather/would sooner + (that) S2 +
had VII/ed
® Diễn tả việc chúng
ta thích người khác làm hơn trong quá khứ (không có thật trong quá khứ).
Ví dụ:
I would rather you finished your homework now.
I would rather you hadn’t acted
like that.
§ CHÚ Ý : WOULD
RATHER
* Nếu như S1 và S2 giống nhau
thì áp dụng công thức sau :
- S + would rather + V0 (than V0)
® Diễn tả hành động
hiện tại/ tương lai.
- S + would rather + have + V3/ed
® Không có thật trong
quá khứ.
4.
Các cấu trúc với It’s time
* It’s (0/high/ about) time+(that)S + VI/ed
= It’s high time + (for O) + to V0
® Đã đến lúc ai đó
phải làm gì.
Ví dụ:
It’s high time the children went to bed.
It’s about time the government did something about that.
5. Như thể là
* S + Vs/es + as if/ as though + S + VI/ed
Không có thực trong hiện tại/ tương lai
*
S + V + as if/ as though + S + had V3/ed
Không có thực trong quá khứ
Ví dụ: It’s
is very cold today, it looks as though it were
winter now.
The whole were seriously damaged.
It looks as if it had been destroyed by bombs.
II.
HIỆN TẠI GIẢ ĐỊNH (PRESENT SUBJUNCTIVE) :
Hiện tại giả định dùng động từ nguyên mẫu hoặc should + động từ nguyên mẫu (cho tất cả các ngôi). Hiện tại giả định được dùng trong một số câu cảm thán để diễn tả mong ước hoặc hi vọng.
1. Hiện
tại giả định trong mệnh đề “that” theo sau các động từ:
* S + V + (that) + S + (should) (not) + (V0)
* Các động từ theo sau “that-clause” bao” gồm:
advise (khuyên nhủ) |
suggest (đề nghị) |
require (yêu cầu) |
urge (thúc giục) |
stipulate (quy định) |
propose (đề xuất) |
decree (ra sắc lệnh) |
prefer (thích hơn) |
demand
(đòi hỏi) |
insist (khăng khăng) |
ask (yêu cầu) |
recommend (giới thiệu) |
command (ra lệnh) |
desire (mong muốn) |
order (ra lệnh, yêu cầu) |
request (yêu cầu) |
............
Ví dụ: The doctor suggested that his
patient (should) stop smoking.
The
doctor advised that Tom not smoke .
I demand that I be allowed
to be free now.
The commander decreed the army fight against the enemy.
2
. Hiện tại giả định trong mệnh đề “that” theo sau các tính từ hoặc phân từ II.
* It + be+ adj + (that) + S + (should)
(not) + V0
It + be + VII/ED +
(that) + S + (should) (not) + V0
= It + be + adj (for sb) to V0
* Các tính từ và phân từ thường gặp:
crucial (chủ yếu) |
desirable (đáng ao ước) |
vital (quan trọng) |
mandatory (bắt buộc) |
required (được yêu cầu) |
important (quan trọng) |
best (tốt nhất) |
urgent (cấp bách) |
proposed (được đề xuất) |
recommended (được giới thiệu) |
obligatory (bắt buộc) |
suggested (được gợi ý) |
essential (thiết yếu, quan trọng) |
necessary (cần thiết) |
avised (được khuyên rằng) |
imperative (cấp bách) |
................
Ví dụ: It has been proposed that we not change the
plan.
It has been suggested that income
tax be abolished.
It
is necessary that he find the lost book.
It is important that you be there
tomorrow.
3
. Hiện tại giả định trong mệnh đề “that” theo sau “noun/ noun pharases”:
* N/ NP + be + (that) + S
+ (should) (not) + (V0)
S+
V + N/ NP + (that) + S + (should) (not) + (V0)
* Các danhtừ và cụm danh từ thường gặp :
a good idea (một ý kiến hay) |
preference (sự ưu tiên) |
demand (sự đòi hỏi, nhu cầu) |
proposal (sự đề xuất) |
request (yêu cầu) |
insistence (yêu cầu) |
suggestion (sự gợi ý) |
command (ra lệnh) |
a bad idea (một ý tồi) |
wish (sự ao ước, điều ước) |
recommendation (sự giới thiệu) |
|
............
Ví dụ:
The school is considering
the proposal that the tuition fee be raised.
Our suggestion is
that he be elected group- leader.
4. Một vài trường hợp khác
· Long live the
King !
· God bless you!
· Heaven forbid!
· Be that
as it may, he still wants to see her.
· Come what
may, I will never forget you.
· We are all citizens
of the world, as it were.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Choose the best answer to complete each off the following
sentences.
1. |
I
wish ___________ to play games now. | |||
|
A. I have a computer |
B.
I had had a computer | ||
|
C.
I had a computer |
D.
I will have a computer | ||
2. |
If
only you __________ with me before I sat the exam yesterday. | |||
|
A.
were studying |
B.
will be studying | ||
|
C.
had studied |
D.
would study | ||
3. |
If
I ________ you, I would be honest to the teacher. | |||
|
A. were |
B. was |
C. be |
D. am |
4. |
I
would rather you ___________ a cake for my birthday tomorrow. | |||
|
A. making |
B. will
make |
C. made |
D. make |
5. |
He
always acts as though he _________ for a blockbuster. | |||
|
A. casting |
B. casts | ||
|
C. were
casting |
D.
is casting | ||
6. |
If
only you __________ that fabulous rainbow last week. | |||
|
A. have
seen |
B. had
seen |
C. be |
D. will
be |
7. |
She
looks tired as if she __________ all day long, but I know she is a lazy girl.
| |||
|
A. is
working |
B. had
been working | ||
|
C. has
been working |
D. worked | ||
|
A. committed |
B. had
committed |
C. commits |
D. will
commit |
8. |
If
I _________ more experience, they would have accepted my application. | |||
|
A. have |
B. will
have |
C. had
had |
D. have
had |
9. |
I
wish you ___________ with me to the stadium next week. | |||
|
A. will
go |
B. went |
C. go |
D. would
go |
10. |
I
would rather you __________ the accident to Mrs. Tam. | |||
|
A. haven’t
mentioned |
B. not
mention | ||
|
C. hadn’t
mentioned |
D. don’t
mention | ||
******* | ||||
11. |
Nate’s
doctor insists ___________ working hard for a while. | |||
|
A. that
he will stop |
B. that
he stop | ||
|
C. that
he stopped |
D. that
he stops | ||
12. |
It
is imperative that ____________ this serious problem. | |||
|
A. our
government solve |
B. our
government solves | ||
|
C. our
government solved |
D. our
government will solve | ||
13. |
Our
director always demands that we ____________ productive. | |||
|
A. were |
B. are |
C. will
be |
D. be |
14. |
It’s
advised that you _______ any trouble in the party tomorrow. | |||
|
A. haven’t
caused |
B. don’t
cause |
C. won’t
cause |
D. not
cause |
15. |
My
father suggested that we ____________ to France for the summer vacation. | |||
|
A. would
go |
B. go |
C. went |
D. will
go |
16. |
It
is crucial that the diamond necklace _____________ in a safe place. | |||
|
A. is
kept |
B. would
keep |
C. be
kept |
D. keep |
17. |
It
is necessary ___________ all his homework. | |||
|
A. that
your son complete |
B. that
your son completed | ||
|
C. that
your son completes |
D.
that your son has completed | ||
18. |
It
is required in a contract that the parties __________ the terms given. | |||
|
A. are
abided by |
B. have
abided by |
C. abide
by |
D. be
abided by |
19. |
There
has been a proposal that a hotel __________ near the local lake. | |||
|
A. should
be built |
B. be
building | ||
|
C. should
build |
D. will
be built | ||
20. |
His
advice was that you _________ any more alcohol. | |||
|
A. not
drink |
B. hadn’t
drunk |
C. wouldn’t
drink |
D. haven’t
drunk |
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Câu |
Đ/A |
Giải thích |
1 |
C |
* Điều ước
ở hiện tại. ® Tôi ước
gì bây giờ tôi có 1 chiếc máy tính để chơi game. (Và tôi chả
có máy tính nào cả.) |
2 |
C |
* Điều ước
trong quá khứ. ® Tôi ước rằng
bạn đã học cùng tôi trước khi tôi tham gia kì thi đó. (Thực ra bạn
đã không học cùng tôi.) |
3 |
A |
* Câu điều
kiện loại II thể hiện 1 lời khuyên. ® Nếu tôi
là bạn, tôi sẽ trung thực với giáo viên. |
4 |
C |
* Quá khứ
giả định với “would rather” ở hiện tại. ® Tôi muốn
bạn làm 1 chiếc bánh cho sinh nhật tôi vào ngày mai. |
5 |
C |
* Quá khứ
giả định sau “as though” diễn tả 1 việc không có thật ở hiện tại. ® Anh ta
luôn ra vẻ như thể anh ta đang thử vai cho 1 bộ phim bom tấn vậy. (Thực chất
anh ta chỉ luôn khoác lác) |
6 |
B |
* Điều ước
trong quá khứ. ® Giá mà bạn
nhìn thấy cái cầu vồng tuyệt đẹp hôm qua. |
7 |
B |
* Quá khứ
giả định sau “as if” thể hiện 1 điều không có thật trong quá khứ. ® Cô ta
trông mệt mỏi như thể đã làm việc cả ngày, nhưng tôi biết rằng cô ta chỉ là 1
người lười biếng. (Và tất nhiên là không có chuyện cô ta làm việc cả ngày.) |
8 |
C |
* Câu điều
kiện loại III diễn tả 1 hành động khôn gcó thật trong quá khứ. ® Nếu tôi
có nhiều kinh nghiệm hơn, có thể họ đã chấp nhận đơn xin việc của tôi rồi. (Sự
thật lf tôi không đủ kinh nghiệm và họ không nhận.) |
9 |
D |
* Điều ước
cho tương lai. ® Tôi mong
bạn sẽ đi cùng tôi đến sân vận động vào tuần tới. |
10 |
C |
* Quá khứ
giả định với “would rather” trong quá khứ. ® Tôi muốn
rằng bạn đã không đề cập vụ tai nạn với cô Tam hơn. (Sự thật
là bạn đã nói hết với cô ấy rồi.) |
11 |
B |
* Hiện tại
giả định cho mệnh đề “that” theo sau động từ “insist”. ® Bác sĩ của
Nate khuyên rằng anh ấy nên dừng làm
việc quá chăm chỉ 1 thời gian. |
12 |
A |
* Hiện tại
giả định cho mệnh đề “that” theo sau tính từ “imperative”. ® Điều cấp
bách là chính phủ nên giải quyết vấn đề nghiêm trọng này. |
13 |
D |
* Hiện tại
giả định cho mệnh đề “that” theo sau động từ “demand”. ® Giám đốc
của chúng tôi luôn đòi hỏi chúng tôi phải năng suất. |
14 |
D |
* Hiện tại
giả định cho mệnh đề “that” theo sau “advised”. ® Được
khuyên rằng bạn không nên gây ra bất cứ rắc rối nào trong bữa tiệc ngày mai. |
15 |
B |
* Hiện tại
giả định cho mệnh đề “that” theo sau động từ “suggest”. ® Bố tôi đã
gợi ý rằng chúng tôi sng Pháp cho kì nghỉ hè. |
16 |
C |
* Hiện tại
giả định cho mệnh đề “that” theo sau tính từ “crucial”. ® Điều quan
trọng là chiếc vòng cổ kim cương được giữ ở 1 nơi an toàn. |
17 |
A |
* Hiện tại
giả định cho mệnh đề “that” theo sau tính từ “neccesary”. ® Điều cần
thiết là con trai bạn nên làm hết bại tập về nhà. |
18 |
C |
* Hiện tại
giả định cho mệnh đề “that” theo sau “required”. - abide by
(v): tuân thủ ® Điều được
yêu cầu trong một bản hợp đồng là các bên phải tuân thủ những điều khoản được
đưa ra. |
19 |
A |
* Hiện tại
giả định cho mệnh đề “that” theo sau danh từ “proposal”. ® Đã có đề
xuất xây dựng 1 khách sạn gần hồ nước trong vùng. |
20 |
A |
* Lời
khuyên . ® Lời
khuyên của anh ấy là bạn không nên sử dụng đồ uống có cồn nữa. |