VERBS |
PHRASAL VERBS |
MEANING |
EXAMPLES |
Break |
down
something down |
-bị hỏng
|
The telephone system has broken down. Negotiations between the two
sides have broken
down. Firefighters had to break the
door down to reach the people trapped inside. Each lesson is broken down into several units. |
in in on something |
-đột nhập -cắt ngang điều gì |
Burglars had broken in while we were away. She longed to break in on their conversation but didn't want to appear
rude. |
|
into |
-đột nhập -làm gì đó một cách bất ngờ, đột ngột |
He broke into a run when he saw the police. |
|
off
|
-tách rời ra khỏi cái gì do tác dụng của lực -ngừng nói hoặc làm gì đó một lúc -hủy bỏ, kết thúc một điều gì đó đột ngột |
The back section of the plane
had broken
off. He broke off in the middle of a sentence. Britain threatened to break off diplomatic relations. |
|
out out of something |
-(những điều tiêu cực như chiến tranh, dịch bệnh…) đột ngột
xảy ra -trốn thoát khỏi |
Fire broke out during the night.
Several prisoners broke out of the jail. |
|
through |
-Bức phá, đột phá |
Scientists think they are
beginning to break
through in the fight against
cancer. |
|
up
|
-đổ vỡ (theo cả nghĩa đen và nghĩa bóng như lọ hoa vỡ hay
hôn nhân đổ vỡ) -làm vỡ, chia nhỏ cái gì -kết thúc điều gì |
The ship broke up on the rocks. Their marriage has broken up. Sentences can be broken up into clauses. They decided to break up the partnership. |
Bring |
somebody in /somebody
in to do something Somebody/ something in somebody in something
/ in something |
yêu
cầu ai đó làm một công việc đặc thù hoặc liên quan đến việc gì 1. Đưa ra luật mới
Tạo
ra hoặc được nhận một khoản tiền nhất định. |
Local
residents were angry at not being brought in on (= asked for their opinion about) the new
housing proposal. Experts
were brought in to advise the
government. 1. They want to
bring in a
bill to limit arms exports.
His
freelance work brings him in about $20 000 a year. |
Somebody on something on something on yourself/ somebody |
Giúp
ai tiến bộ/ phát triển khi đang học gì đó 1. Làm tăng/
phát triển cái gì (thường là không dễ chịu) 2. = cause: gây
ra Chịu
trách nhiệm cho cái gì (không dễ chịu) xảy ra với mình/ ai đó |
That
speaking course has brought him on. 1. The more we
complain, the more the noise brings on. 2. He was
suffering from stress brought on by overwork. I
have no sympathy—you brought it all on
yourself. |
|
somebody up somebody up to do something sonething up |
1. nuôi nấng =
raise Dạy
dỗ từ khi còn nhỏ 1. nhắc đến một
chủ đề/ bắt đầu nói về gì
|
1. She brought up five
children. They
were brought up to (= taught as children to) respect authority. 1. Bring
it up
at the meeting. |
|
somebody/ something back something back somebody
something back/ |
trả
lại 1. Gợi nhớ lại 2. =
reintroduce: làm xuất hiện lại cái đã từng có Trở
về với quà (cho ai) |
Please
bring back
all library books by the end of the week. 1. The
photographs brought back many
pleasant memories.
What
did you bring the kids back from
Italy? |
|
somebody down something down |
1. Làm ai đó mất
sức mạnh/ đánh bại
1.
giảm cái gì |
1.
The scandal may bring down the government. 1.
We aim to bring down prices on all our computers. |
|
something off |
Thành
công trong việc gì đó khó = pull something off |
It
was a difficult task but we brought it off. |
|
something out |
1. làm cho cái
gì xuất hiện
|
1. A crisis brings out the
best in her.
|
|
something about |
Gây
ra = cause |
What
brought about the change in his attitude? |
|
somebody/
something forth |
Sinh
ra/ tạo ra |
-She
brought forth
a son. |
|
somebody round somebody round (to…) (British
English) = somebody around (North
American English) somebody round (to something)
(British English)= somebody around (North American
English) |
Làm
cho ai tỉnh lại Đưa
ai đến nhà ai Thuyết
phục ai đồng ý cái gì |
Nothing
can ever bring her round. She is
dead. Bring the family round one evening.
We'd love to meet them. He
didn't like the plan at first, but we managed to bring
him round. |
|
somebody/
something before somebody |
Đưa
ai/ cái gì lên thảo luận/ đánh giá |
-
The matter will be brought before the
committee. |
Call |
at |
(tàu,.. etc.) dừng lại tại một điểm
nào đó trong khoảng thời gian ngắn |
This train calls at Didcot and Reading. |
for somebody |
Đón ai đó để cùng đi đâu |
I'll call for you at 7 o'clock. |
|
call for something |
1. cần cái gì |
1.-The
situation calls for prompt action. |
|
in |
gọi điện đến một nơi, đặc biệt là nơi
bạn làm việc |
Several people have called in sick
today. |
|
somebody in |
Yêu cầu dịch vụ cho ai đó |
to call
in a doctor/the police |
|
something in |
yêu cầu cái gì đó phải được hoàn trả |
Cars with serious faults have been called in by the manufacturers. |
|
somebody/ something off |
Yêu cầu một con chó hoặc một người
nào đó dừng tấn công, tìm kiếm..etc. |
|
|
something off |
hủy cái gì; quyết định việc gì đó sẽ
không xảy ra |
-to call
off a deal/trip/strike |
|
on/ upon
somebody (formal) |
1. mời hoặc yêu cầu ai đó phát biểu |
1. I now call upon the
chairman to address the meeting. |
Catch |
at
something |
Cố
gắng để có thể nắm giữ (get hold of) cái gì/ ai đó một cách nhanh chóng |
|
1.
on |
1.
Trở nên phổ biến, hợp thời trang |
1.
He invented a new game, but it never really caught on. |
|
Somebody
out |
1.
Làm ai đó bất ngờ và đưa người đó vào tình huống khó khăn |
1.
Many investors were caught out by the fall in share prices. |
|
Up
on something |
1.
Sử dụng nhiều thời gian làm việc gì đó vì đã không hoàn thành nó sớm hơn |
1.
I have a lot of work to catch up on. |
|
Be/get
caught up in something |
Trở
nên liên quan đến cái gì, đặc biệt là khi bạn không muốn bị như vậy |
Innocent
passers-by got
caught up in the riots. |
|
Up
(with somebody) |
1.
Bắt kịp ai đó, người mà ở phía trước vì đi nhanh hơn |
1.
Go on ahead. I'll catch up with you. |
|
Up
with somebody |
1.
Cuối cùng cũng bắt đầu gây ra vấn đề cho ai đó sau khi họ đã cố gắng né tránh
được một khoảng thời gian |
1.
She was terrified that one day her past problems would catch up with her. |
Look |
after |
Chăm
sóc ai |
Who's
going to look
after the children while you're
away? I'm
looking
after his affairs while he's in hospital. |
ahead |
Lạc
quan |
Everyone
should look
ahead to have a better view on
life |
|
at |
Nhìn
vào đâu |
Your
ankle's swollen—I think the doctor ought to look at it. |
|
Back ( on / to ) |
Nhìn
về, nhớ về |
People usually look back on your
childhood |
|
Coi thường ai |
I look down on people selling friends down the river. |
||
for |
Tìm
kiếm |
We
shall be looking
for an improvement in your work
this term. |
|
Forward to |
Trông đợi |
I'm
looking
forward to the weekend. We're really looking forward to seeing you again. |
|
in |
Ghé thăm Gọi bảo |
She
looks in on her elderly neighbour every evening. Why
don't you look
in on me next time you're in
town? |
|
Into |
Điều tra kĩ lưỡng |
A
working party has been set up to look into the
problem. |
|
on |
Xem nhẹ là |
Passers-by
simply looked
on as he was attacked. |
|
out |
Cẩn thận |
Look out! There's a
car coming. |
|
Out for |
Canh chừng |
You
should look
out for pickpockets. Do
look out
for spelling mistakes in your
work |
|
over |
Kiểm tra |
We
looked
over the house again before we
decided we would rent it. |
|
up |
Tra từ ngữ (từ điển) |
I
looked it
up in the dictionary. |
|
Up to |
Kính trọng ai |
I look up to
my teacher very much. |
|
through |
Xem lướt qua Phớt lờ ai |
She
looked
through her notes before the
exam. She
just looked
straight through me. |
|
To for |
Chờ đợi sự giúp đỡ |
We
are looking
to you for help. |
|
towards |
Nhìn về phía |
She is looking towards the
boy who is playing soccer. |
Make |
away with |
trộm |
The thieves made away with the
painting |
after |
đuổi theo |
The polices made after the
stolen car. |
|
for something |
Di chuyển về hướng |
He
picked up his umbrella and made for the door. |
|
off |
Vội vã đi (sau khi làm gì đó có lỗi) |
The
kids made
off when they heard us coming. |
|
off with something |
ăn trộm thứ gì đó và nhanh chóng bỏ đi |
The
looters made
off with all the laptops that
were in the computer store. |
|
something of somebody/something |
- hiểu được bản chất của ai đó/thứ gì đó - tận dụng các cơ hội để có thể thành công |
- Can you make anything of the news? - This job is whatever you make of it. |
|
out |
cố gắng để thấy hoặc nghe được ai đó/ cái gì đó |
Because he spoke so quietly, we could hardly make out
what he was saying. |
|
something out to
be |
khẳng định |
She makes herself out to be a talent singer but
her voice is terrible. |
|
up |
- trang điểm - cấu thành nên cái gì đó - sáng tạo ra một câu chuyện - làm hòa |
- The actors must make themselves up before going on stage. - This book is made up of
twelve separate short stories. - They made up a little poem and wrote it in the card. - They are always arguing, but they make up again very quickly. |
|
up for something |
đền bù cho |
Nothing can make up for the
loss of a child. |
|
something over to somebody |
chuyển nhượng cho |
Mary made this fashion shop over to her aunt. |
Pick |
at
something |
1. Ăn
chậm, từng miếng nhỏ (vì không đói) 2. Đẩy,
chạm cái gì vài lần |
1. He’s
picking at the steak. 2. He
tried to undo the knot by picking at it with his fingers. |
something off |
Tách
rời cái gì khỏi cái gì |
Pick off all the dead leaves. |
|
on
somebody/ something |
1. Đối
xử với ai không công bằng (mắng, chỉ trích, đánh …) 2. Chọn
ai/ cái gì |
1. She
was picked on by the other girls because of her size. 2. He
picked on
two of the shirts he liked. |
|
somebody/ something out something out |
1. Chọn
ai/ cái gì cẩn thận từ một nhóm người/ đồ = select 2. Nhận
ra ai/ cái gì trong đám đông 1. Phát
hiện/ khám phá ra sau một thời gian nghiên cứu 2.Làm cái gì dễ thấy/ dễ nghe |
1. She
was picked out from dozens of
applicants for the job.
1. Read
the play again and pick out the major themes. 2. A
sign painted cream, with the lettering picked
out in black. |
|
Something over/
through something |
Kiểm
tra một đống đồ cẩn thận, rồi chọn thứ đồ mình muốn |
Pick over the lentils and remove any little
stones. |
|
Up
Somebody up
something up Up
on something Yourself up |
1. Trở
nên tốt hơn, mạnh hơn 2. Bắt
đầu lại, tiếp tục 3. Nghe
điện thoại
1. Đón
ai đó = collect 2. Cho
quá giang 3. Cứu
ai đó trên biển/ nơi nguy hiểm 4. Bắt
đầu xây dựng mối quan hệ với người chưa quen 5. (Cảnh
sát) Bắt giữ ai 6. Làm
ai cảm thấy dễ chịu hơn 1. Có kiến thức/ kỹ năng nhờ ăn may (không phải vì nỗ lực) 2. Xác
định/ nhận ra cái gì 3. Thu
gom cái gì từ một nơi 4. Nhận
được tín hiệu, âm thanh, hình ảnh (điện tử) 5. Mua
cái gì rẻ bất ngờ 6. Có/
đạt được cái gì
7. Tìm
và đi theo đường 8. Thu
dọn đồ
9. Quay
lại chủ đề trước đó và tiếp tục 10. Chú
ý đến cái gì không quá rõ ràng/ nhìn thấy thứ đang tìm kiếm Chú
ý đến và phản ứng lại Đứng
dậy sau khi ngã |
1. Trade
usually picks up in the spring. 2. Let’s
pick up
where we left off yesterday. 3. The
phone rang and nobody picked up. 1. I’ll
pick you up
at five.
2. The
bus picks up passengers outside the airport. 3. A
lifeboat picked up survivors. 4. He
goes to clubs to pick up girls. 5. He
was picked up by the police and taken to the station. 6. Try
this! It will pick you up. 1. Here’s
a tip I picked up from my mother. 2. Scientists
can now pick up early signs of
diseases. 3. I
picked up
my coat from the cleaners. 4. We
were able to pick up the BBC World service. 5. We
managed to pick up some bargains at
the auction. 6. I
seem to have picked up a terrible cold from somewhere. 7. Dogs
can pick up
the scent of a criminal and follow it. 8. Will
you pick up
all your toys? 9. He
picks up
this theme again in later chapters of the book. 10. I
picked up
the faint sound of a car in the distance.
|