1.NHỮNG NỘI DUNG GIẢM TẢI TRONG CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC 11
TT |
Chương |
Bài |
Trang |
Nội dung điều chỉnh |
Hướng dẫn thực hiện |
1 |
Chương I |
Bài 1 |
Trang 6 – 7 và 9 |
Mục I. Rễ là cơ quan hấp thụ nước và ion khoáng và Mục III. Ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đối với quá trình hấp thụ nước và ion khoáng ở rễ cây |
Không dạy nhưng lồng ghép vào mục II, chỉ cần giới thiệu cơ quan hấp thu nước và muối khoáng chủ yếu của cây là rễ |
2 |
Bài 2 |
Trang 10 - 13 |
- Mục I. Dòng mạch gỗ |
- Không mô tả sâu cấu tạo của mạch gỗ, chỉ dạy đường đi của dịch mạch gỗ - Không giải thích bằng hình này |
|
3 |
Bài 3 |
Trang 16 – 17 Trang 19 |
- Mục II.1. Lá là cơ quan thoát hơi nước - Mục IV. Cân bằng nước và tưới tiêu hợp lí cho cây trồng - Câu 2* trang 19 |
- Không trình bày và giải thích thí nghiệm của Garô và hình 3.3 mà chỉ giới thiệu cơ quan thoát hơi nước chủ yếu của cây là lá. - Không yêu cầu HS trả lời |
|
4 |
Bài 5 |
Trang 25 - 26 |
- Mục II. Quá trình đồng hoá nitơ ở thực vật |
- Không dạy |
|
5 |
Bài 8 |
Trang 37 |
Mục II.1. Hình thái, giải phẫu của lá thích nghi với chức năng quang hợp |
Không giải thích câu lệnh, hình 8.2 để lại phần hình thái, không dạy cấu tạo trong |
|
6 |
Bài 9 |
Trang 40 - 43 |
- Chỉ giới thiệu C3,C4 và CAM theo kênh chữ là đủ. Tuy nhiên chỉ so sánh như chuẩn đã mô tả: Điều kiện sống, có tế bào bao bó mạch hay không, hiệu suất quang hợp cao hay thấp. - Bỏ hình 9.3 và 9.4 (Không yêu cầu so sánh dựa trên sơ đồ) |
7 |
Bài 12 |
Trang 52 - 53 |
Mục II. Con đường hô hấp ở thực vật |
Không đi sâu vào cơ chế |
2.NHỮNG NỘI DUNG GIẢM TẢI TRONG CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC 12.
TT |
Chương |
Bài |
Trang |
Nội dung điều chỉnh |
Hướng dẫn thực hiện |
1 |
Chương I |
Bài 1 |
Trang 6 |
Mục I.2. Cấu trúc chung của gen cấu trúc |
Không dạy |
2 |
Bài 2 |
Trang 11 |
- Mục I.2. Cơ chế phiên mã - Mục II. Dịch mã |
- Không dạy chi tiết phiên mã ở sinh vật nhân thực - Dạy gọn lại, chỉ mô tả đơn giản bằng sơ đồ. |
|
3 |
Bài 3 |
Trang 15 |
Câu hỏi 3 cuối bài |
Thay từ “Giải thích” bằng “Nêu cơ chế điều hoà hoạt động của ôpêrôn Lac” |
|
4 |
Bài 4 |
Trang 19 |
Hình 4.1 và hình 4.2 |
Không giải thích cơ chế |
|
5 |
Bài 6 |
Trang 27 |
Hình 6.1 |
Chỉ dạy 2 dạng đơn giản 2n+1 và 2n-1 |
|
6 |
Chương II |
Bài 15 |
Trang 64 |
- Bài tập chương I - Bài tập chương II |
- Làm các bài 1,3,6 - Làm các bài 2,6,7 |
7 |
Chương IV |
Bài 18 |
Trang 75 |
Sơ đồ 18.1 |
Không dạy, không giải thích sơ đồ |
8 |
Phần VI Chương I |
Bài 24 |
Trang 104 |
- Mục II. Bằng chứng phôi sinh học - Mục III. Bằng chứng địa lí sinh vật học |
- Không dạy - Không dạy |
9 |
Bài 25 |
Trang 108 |
Mục I. Học thuyết tiến hoá Lamac |
Không dạy |
|
10 |
Bài 27 |
Trang 118 |
Cả bài |
Không dạy. Chỉ sử dụng khung cuối bài ghép vào phần chọn lọc tự nhiên của bài 26. Học thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại để dạy. |
|
11 |
Bài 29 |
Trang 126 |
Mục I.2. Thí nghiệm chứng minh quá trình hình thành loài bằng cách li địa lí |
Không dạy |
|
12 |
Bài 31 |
Trang 133 |
Cả bài |
Không dạy. |
|
13 |
Phần VII Chương I |
Bài 35 |
Trang 150 |
Mục III. Sự thích nghi của sinh vật với môi trường sống |
Không dạy |
14 |
Chương II |
Bài 41 |
Trang 181 |
Câu hỏi lệnh mục III |
Không dạy |
15 |
Chương III |
Bài 44 |
Trang 195 |
Mục II.2. Chu trình nitơ |
Không dạy chi tiết (vì đã học ở bài 5, bài 6 lớp 11) |
16 |
Bài 45 |
Trang 201 |
- Hình 45.2 |
- Không dạy - Không dạy |