Câu 1: Khi so sánh hạt nhân \[{}_{6}^{12}C\] và hạt nhân \[{}_{6}^{14}C\] , phát biểu nào sau đây đúng?

A. Số nuclôn của hạt nhân \[{}_{6}^{12}C\]bằng số nuclôn của hạt nhân \[{}_{6}^{14}C\]

B. Điện tích của hạt nhân \[{}_{6}^{12}C\] nhỏ hơn điện tích của hạt nhân \[{}_{6}^{14}C\]

C. Số prôtôn của hạt nhân \[{}_{6}^{12}C\] lớn hơn số prôtôn của hạt nhân \[{}_{6}^{14}C\]

D. Số nơtron của hạt nhân \[{}_{6}^{12}C\] nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân \[{}_{6}^{14}C\]

Câu 2: Trong phản ứng hạt nhân: \[{}_{1}^{1}H+X\to {}_{11}^{22}Na+\alpha \], hạt nhân X có:

A. 12 prôtôn và 13 nơtrôn                          B. 25 prôtôn và 12 nơtrôn.

C. 12 prôtôn và 25 nơtrôn                          D. 13 prôtôn và 12 nơtrôn.

Câu 3: Cho phản ứng hạt nhân: \[X+{}_{9}^{19}F\to {}_{2}^{4}He+{}_{8}^{16}O\]. Hạt X  là

A. anpha                  B. nơtron              C. đơteri                 D. protôn.

Câu 4: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì năng lượng

A. liên kết riêng càng nhỏ                               B. liên kết càng lớn.

C. liên kết càng nhỏ                                          D. liên kết riêng càng lớn.

Câu 5: Phát biểu nào là sai?

A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.

B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị.

C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.

D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.

Câu 6:  Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương  ứng là \[{{A}_{X}},{{A}_{Y}},{{A}_{Z}}\]với \[{{A}_{X}}=2{{A}_{Y}}=0,5{{A}_{Z}}\]. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là \[\vartriangle {{E}_{X}},\vartriangle {{E}_{Y}},\vartriangle {{E}_{Z}}\]với \[\vartriangle {{E}_{Z}}<\vartriangle {{E}_{X}}<\vartriangle {{E}_{Y}}\] . Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là

A. Y, X, Z                        B. Y, Z, X                   C. X, Y, Z                  D. Z, X, Y.

Câu 7: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được tính bằng

A. tích của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.

B. tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.

C. thương số của khối lượng hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.

D. thương số của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.

Câu 8: Hạt nhân \[{}_{{{Z}_{1}}}^{{{A}_{1}}}X\]và hạt nhân \[{}_{{{Z}_{2}}}^{{{A}_{2}}}Y\]có  độ hụt khối lần lượt là \[\vartriangle {{m}_{1}}\]và \[\vartriangle {{m}_{2}}\] .Biết hạt nhân \[{}_{{{Z}_{1}}}^{{{A}_{1}}}X\]bền vững hơn hạt nhân \[{}_{{{Z}_{2}}}^{{{A}_{2}}}Y\]. Hệ thức đúng là.

A.\[\frac{\vartriangle {{m}_{1}}}{{{A}_{1}}}>\frac{\vartriangle {{m}_{2}}}{{{A}_{2}}}\]

B.\[{{A}_{1}}>{{A}_{2}}\]

C.\[\frac{\vartriangle {{m}_{2}}}{{{A}_{2}}}>\frac{\vartriangle {{m}_{1}}}{{{A}_{1}}}\]

D.\[\vartriangle {{m}_{1}}>\vartriangle {{m}_{2}}\]

Câu 9: Chọn câu sai?

A. Dùng hạt α àm đạn trong phản ứng hạt nhân nhân tạo tốt hơn là dùng hạt \[{{\beta }^{-}}\]

B. Phân rã phóng xạ luôn luôn tỏa năng lượng.

C. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng kém bền vững.

D. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng nhỏthì càng kém bền vững.

Câu 10: Phản ứng sau đây không phải là phản ứng hạt nhân nhân tạo

A.\[{}_{92}^{238}U\to \alpha +{}_{90}^{234}Th\]

B.\[{}_{13}^{27}Al+\alpha \to {}_{15}^{30}P+{}_{0}^{1}n\]

C.\[{}_{2}^{4}He+{}_{7}^{14}N\to {}_{8}^{17}O+p\]

D.\[{}_{92}^{238}U+{}_{0}^{1}n\to {}_{92}^{239}U\]

Câu 11: Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn và 125 nơtrôn. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là

A.\[{}_{82}^{207}Pb\]                       B.\[{}_{82}^{125}Pb\]                     C.\[{}_{125}^{82}Pb\]                      D.\[{}_{207}^{82}Pb\]

Câu 12: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia anpha?

A. Tia anpha thực chất là chùm các hạt nhân nguyên tử Hêli \[\left( {}_{2}^{4}He \right)\]

B. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với tốc độ ánh sáng.

C. Tia anpha bị lệch về bản âm của tụ điện khi đi qua điện trường của tụ điện phẳng.

D. Khi đi trong không khí, tia anpha làm ion hoá không khí,mất dần năng lượng.

Câu 13: Phóng xạ là hiện tượng

A. một hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.

B. các hạt nhân tự động kết hợp với nhau và tạo thành hạt nhân khác.

C. một hạt nhân khi hấp thu một nơtrôn sẽ biến đổi thành hạt nhân khác.

D. các hạt nhân tự động phóng ra những hạt nhân nhỏ hơn và biến đổi thành hạt nhân khác.

Câu 14: Khi nói về tia α, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Tia α là dòng các hạt nguyên tửHêli.

B. Trong chân không tia α có vận tốc bằng \[{{3.10}^{8}}m/s\]

C. Tia α là dòng các hạt trung hòa về điện. 

D. Tia α bị lệch trong điện trường và từ trường.

Câu 15:  Khi một hạt nhân nguyên tửphóng xạ lần lượt một tia  α rồi một tia \[{{\beta }^{-}}\] thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến đổi như thếnào

A. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2                B. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1.

C. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1                 D. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1.

Câu 16: Câu nào sau đây sai khi nói về tia β.

A. Có khả năng đâm xuyên yếu hơn tia α

B. Bị lệch trong điện trường.

C. Tia \[{{\beta }^{-}}\] có bản chất là dòng electron. 

D. Chuyển động với tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng

Câu 17: Quá trình phóng xạ hạt nhân là quá trình phản ứng:

A. thu năng lượng                                               B. tỏa năng lượng.

C. không thu, không tỏa năng lượng               D. vừa thu, vừa tỏa năng lượng.

Câu 18: Câu nào sau đây là sai khi nói về sự phóng xạ.

A. Tổng khối lượng của hạt nhân tạo thành có khối lượng lớn hơn khối lượng hạt nhân mẹ.

B. không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài.

C. hạt nhân con bền hơn hạt nhân mẹ. 

D. Là phản ứng hạt nhân tự xảy ra.

Câu 19: Chọn câu sai:

A. Tia α bao gồm các hạt nhân của nguyên tử Heli.

B. Khi đi qua tụ điện, tia α bị lệch về phía bản cực âm.

C. Tia gamma là sóng điện từ có năng lượng cao.

D. Tia \[{{\beta }^{-}}\] không do hạt nhân phát ra vì nó mang điện âm.

Câu 20: Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là:

A. Tia α và tia β                                                      B. Tia Rơnghen và tia β. 

C. Tia α và tia Rơnghen                                         D. Tia α; β; γ.

Đáp án

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

A

D

B

C

A

D

A

C

A

 

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

B

A

D

B

A

B

A

D

B

Bài viết gợi ý: