I- Lí thuyết
A. Some vs any
1.Giống nhau:
-Cả any và some đều là từ hạn định. Hai từ này gần như đồng nghĩa với nhau và thường được dùng để chỉ rõ một lượng hoặc một con số không xác định về các đối tượng, các sự kiện, hoặc con người. Chúng thường được dùng khi người ta không cần phải biếtsố lượng cụ thể hay chính xác của một cái gì đó.
-Any và some đều được dùng trong các câu hỏi khẳng định và phủ định.
Ex1: I have some friends. ( Tôi có một vài người bạn.)
Ex2: There aren’t any books in the shelf. (chẳng có cuốn sách nào trên giá sách cả.)
2. Khác biệt:
-Any được dùng trong các câu trả lời phủ định và câu trần thuật.
Ex1: Aren't there any of those things left? (Không còn bất kỳ thứ gì trong những thứ đó à?)
Ex2: I don't need any of those. (Tôi chẳng cần bất cứ thứ gì trong những thứ đó cả.)
-Some được dùng trong câu trần thuật mang nghĩa khẳng định.
Ex1: Mary had some free time today. (Ngày hôm nay Mary đã có chút thời gian rảnh rỗi.)
Ex2: Please buy me some chocolates and wine on your way home. (Làm ơn mua giùm tôi một ít sô-cô-la và rượu vang trên đường anh về nhà nhé.)
-Some được dùng trong câu hỏi khi câu trả lời được mong đợi có khuynh hướng tích cực.
Ex: Can I have some of those artichokes, please? (Làm ơn cho tôi ít cây a-ti-sô được không?)
B. Many vs Much
1. Giống nhau:
-Thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi.
Ex1: Do you have many cars?
Ex2: I don’t have much time.
2. Khác nhau:
- Much đi với danh từ ko đếm được.
Ex: I don’t have much time.
- Many đi với danh từ đếm được số nhiều.
Ex: Do you have many cars?
C. Few vs A few:
1. few
Dùng với danh từ đếm được số nhiều: có rất ít, không đủ để (có tính phủ định)
Ex: I have few books, not enough for reference reading.
( Tôi có ít sách, không đủ để đọc tham khảo )
2. a few
- Dùng trong câu khẳng định
- Dùng với danh từ đếm được số nhiều
Ex: She enjoys her life here. She has a few friends and they meet quite often.
(Cô ấy thích cuộc sống ở đây. Cô ấy có một vài người bạn và họ gặp nhau rất thường xuyên).
Ở đây a few friends nói đến số lượng người bạn mà cô ấy có là một vài người chứ không phải ám chỉ cô ấy có ít bạn.
D. Litter vs a litter
1. litter:
-Dùng với danh từ không đếm được: rất ít, không đủ để (có khuynh hướng phủ định)
Ex: I have little money, not enough to buy groceries.
2. A litter
- Dùng trong câu khẳng định
- Đi với danh từ không đếm được
Ex: Have you got any money? – Yes, a little. Do you want to borrow some?
(Bạn có tiền không? Có, một ít. Anh có muốn vay không?) A little ở đây hàm ý là có không nhiều nhưng đủ cho anh muợn một ít.
II- Bài tập
Bài 1: Fill MANY/ MUCH/ LITTER/ A LITTER/ FEW/ A FEW in each gap:
1. How….............. apples are there on the table?
2. I want to buy a new sports car, but I only have….............. money.
3. How…..............times did the phone ring before you answered it?
4. I have…................ friends who live in other countries. many
5. How many pets do you have, many or…...............?
6. Do you usually drink very….............. coffee in the morning?
7. I had lots of free time, so I read…............... books during the holiday.
8. I think we still have…............. time to study before the exam.
9. I moved to this city last week, so I still don’t have….............. friends
10. There is…................ bread on the table next to the jam.
11. Are you hungry? There are…............. cookies in the cupboard.
12. I had a great time at the beach, but now I have…............. sand in my shoes!
13. Did you find out very….......... information about the college?
14. There are…............ kids playing outside in the garden.
KEY:
1.Many 8. A litter
2. A litter 9. Many
3. Many 10. A litter
4. Many 11. A few
5. A few 12. Much
6. Much 13. Much
7. Many 14. Many
Bài 2: Fill SOME/ ANY in each gap:
1. I'm sure I made ___ mistakes on the exam.
2. My friend didn't make ___ mistakes on the exam.
3. I should have studied ___ more last night.
4. I have ___ money so I will treat you to a movie.
5. That is very kind of you because I don't have ___ money.
6. No, I don't have ___, but I wish I did.
7. Don't you know ___ good restaurants in Vancouver?
8. "Would you like to have ___ coffee with your meal, Sir" asked the waiter?
9. Yes, I'd like ___ please," I replied.
10. "Do you have ___ newspapers left," I asked?
KEY:
1.some
2.any
3. some
4.some
5. any
6. any
7. any
8. some
9. some
10. Any