TIẾN HOÁ

I. TÓM LƯỢC KIẾN THỨC CƠ BẢN

1. Các bằng chứng tiến hoá

Các bằng chứng

Vai trò

Giải phẫu so sánh

Các cơ quan tương đồng, thoái hoá phản ánh mẫu cấu tạo chung của các nhóm lớn, nguồn gốc chung của chúng.

Phôi sinh học

Sự giống nhau trong phát triển phôi của các loài thuộc những nhóm phân loại khác hau cho thấy mối quan hệ về nguồn gốc của chúng.

Sự phát triển cá thể lặp lại sự phát triển rút gọn của loài.

Địa lý sinh vật học

Nhiều loài phân bố ở nhiều vùng địa lý khác nhau nhưng lai giống nhau về một số đặc điểm à cùng chung tổ tiên

Tế bào học và sinh học phân tử

Sự tương đồng về nhiều đặc điểm ở cấp phân tử và tế bào à các laòi trên Trái Đất đều có chung tổ tiên

2. So sánh CLNT và CLTN

Vấn đề phân biệt

Chọn lọc nhân tạo

Chọn lọc tự nhiên

Nguyên liệu của chọn lọc

Tính biến dị và di truyền của sinh vật.

Tính biến dị và di truyền của sinh vật.

Nội dung của chọn lọc

Đào thải các biến dị bất lợi, tích luỹ các biến dị có lợi phù hợp với mục tiêu của con người.

Đào thải các biến dị bất lợi, tích luỹ các biến dị có lợi cho sinh vật.

Động lực của chọn lọc

Nhu cầu về kinh tế và thị hiếu của con người.

Đấu tranh sinh tồn của sinh vật.

Kết quả của chọn lọc

Vật nuôi, cây trồng phát triển theo hướng có lợi cho con người.

Sự tồn tại những cá thể thích nghi với hoàn cảnh sống.

Vai trò của chọn lọc

- Nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi, cây trồng.

- Giải thích vì sao mỗi giống vật nuôi, cây trồng đều thích nghi cao độ với nhu cầu xác định của con người.

Nhân tố chính quy định chiều hướng, tốc độ biến đổi của sinh vật, trên quy mô rộng lớn và lịch sử lâu dài, tạo ra sự phân li tính trạng, dẫn tới hình thành niều loài mới qua nhiều dạng trung gian từ một loài ban đầu.

3. Phân biệt tiến hoá nhỏ và tiến hoá lớn

Vấn đề phân biệt

Tiến hóa nhỏ

Tiến hóa lớn

Nội dung

Là quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể gốc đưa đến hình thành loài mới.

Là quá trình hình thành các đơn vị trên loài như: chi, họ, bộ, lớp, ngành.

Quy mô, thời gian

Phạm vi phân bố tương đối hẹp, thời gian lịch sử tương đối ngắn.

Quy mô lớn, thời gian địa chất rất dài.

Phương pháp nghiên cứu

Có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.

Thường được nghiên cứu gián tiếp qua các bằng chứng tiến hoá.

 

4. So sánh quan niệm của Đacuyn và quan niệm hiện đại về chọn lọc tự nhiên

Vấn đề phân biệt

Quan niệm của Đacuyn

Quan niệm hiện đại

Nguyên liệu của CLTN

- Biến đổi cá thể dưới ảnh hưởng của điều kiện sống và của tập quán hoạt động.

- Chủ yếu là các biến dị cá thể qua quá trình sinh sản.

Đột biến và biến dị tổ hợp (thường biến chỉ có ý nghĩa gián tiếp).

Đơn vị tác động của CLTN

Cá thể.

- Cá thể.

- Ở loài giao phối, quần thể là đơn vị cơ bản.

Thực chất tác dụng của CLTN

Phân hóa khả năng sống sót giữa các cá thể trong loài.

Phân hóa khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.

Kết quả của CLTN

Sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất.

Sự phát triển và sinh sản ưu thế của những kiểu gen thích nghi hơn.

Vai trò của CLTN

 Là nhân tố tiến hóa cơ bản nhất, xác định chiều hướng và nhịp điệu tích luỹ các biến dị.

 Nhân tố định hướng sự tiến hóa, quy định chiều hướng nhịp điệu thay đổi tần số tương đối của các alen, tạo ra những tổ hợp alen đảm bảo sự thích nghi với môi trường.

5. So sánh các thuyết tiến hoá

Vấn đề phân biệt

Thuyết Lamac

Thuyết Đacuyn

Thuyết hiện đại

Các nhân tố tiến hóa

- Thay đổi của ngoại cảnh.

- Tập quán hoạt động (ở động vật).

Biến dị, di truyền, CLTN.

- Quá trình đột biến.

- Di - nhập gen.

- Phiêu bạt gen.

- Giao phối không ngẫu nhiên.

- CLTN.

- Các yếu tố ngẫu nhiên.

Hình thành đặc điểm thích nghi

Các cá thể cùng loài phản ứng giống nhau trước sự thay đổi từ từ của ngoại cảnh, không có đào thải.

Đào thải các biến dị bất lợi, tích luỹ các biến dị có lợi dưới tác dụng của CLTN. Đào thải là mặt chủ yếu.

Dưới tác động của 3 nhân tố chủ yếu: quá trình đột biến, quá trình giao phối và quá trình CLTN.

Hình thành loài mới

Dưới tác dụng của ngoại cảnh, loài biến đổi từ từ, qua nhiều dạng trung gian.

 

 Loài mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của CLTN theo con đường phân ly tính trạng từ một nguồn gốc chung.

Hình thành loài mới là quá trình cải biến thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng thích nghi, tạo ra kiểu gen mới cách li sinh sản với quần thể gốc.

Chiều hướng tiến hóa

Nâng cao trình độ tổ chức từ đơn giản đến phức tạp.

- Ngày càng đa dạng.

- Tổ chức ngày càng cao.

- Thích nghi ngày càng hợp lý.

Tiến hoá là kết quả của mối tương tác giữa cơ thể với môi trường và kết quả là tạo nên đa dạng sinh học.

 

6. Vai trò của các nhân tố trong quá trình tiến hoá nhỏ

Các nhân tố tiến hoá

Vai trò trong tiến hoá

Đột biến

Tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp (chủ yếu là đột biến gen) cho tiến hoá và làm thay đổi nhỏ tần số alen.

Giao phối không ngẫu nhiên

Làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng giảm dần tỉ lệ thể dị hợp và tăng dần thể đồng hợp.

Chọn lọc tự nhiên

Định hướng sự tiến hoá, quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể.

Di nhập gen

Làm thay đổi tần số tương đối các alen, gây ảnh hưởng lớn tới vốn gen của quần thể.

Các yếu tố ngẫu nhiên

Làm thay đổi đột ngột tần số tương đối các alen, gây ảnh hưởng lớn tới vốn gen của quần thể.

 

7. Các đặc điểm cơ bản trong quá trình phát sinh sự sống và loài người

Sự phát sinh

Các giai đoạn

Đặc điểm cơ bản

Sự sống

Tiến hoá hoá học

Quá trình phức tạp hoá các hợp chất cacbon:

C CHCHOCHON

Phân tử đơn giản phân tử phức tạpđại phân tử đại phân tử tự tái bản (ADN).

Tiến hoá tiền sinh học

Hệ đại phân tử tế bào nguyên thuỷ

Tiến hoá sinh học

Từ tế bào nguyên thuỷ tế bào nhân sơtế bào nhân thực.

Loài người

Người tối cổ

Hộp sọ 450 – 750 cm3, đứng thẳng, đi bằng hai chân sau.

Biết sử dụng công cụ (cành cây, hòn đá, mảnh xương thú) để tự vệ.

Người cổ

- Homo habilis (người khéo léo): hộp sọ 600 – 800 cm3, sống thành đàn, đi thẳng đứng, biết chế tác và sử dụng công cụ bằng đá.

- Homo erectus (người thẳng đứng): hộp sọ 900 – 1000 cm3, chưa có lồi cằm, dùng công cụ bằng đá, xương, biết dùng lửa.

- Homo neanderthalensis: hộp sọ 1400 cm3, có lồi cằm, dùng dao sắc, rìu mũi nhọn bằng đá silic, tiếng nói khá phát triển, dùng lửa thông thạo. Sống thành đàn. Bước đầu có đời sồn văn hoá.

Người hiện đại

- Homo sapiens: Hộp sọ 1700 cm3, lồi cằm rõ, dùng lưỡi rìu có lỗ tra cán, lao có ngạnh móc câu, kim khâu. Sống thành bộ lạc, có nền văn hoá phức tạp, có mầm móng mĩ thuật và tôn giáo.

 

 

II. BÀI TẬP VẬN DỤNG:

CÁC BẰNG CHỨNG TIẾN HOÁ

Câu 1.Cơ quan tương đồng là những cơ quan

A.có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự.

B.cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các chức năng khác nhau.

C.cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.

D.có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.

Câu 2.Cơ quan tương tự là những cơ quan

A.có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự.

B.cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.

C.cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.

D.có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.

Câu 3.Trong tiến hoá các cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh

A. sự tiến hoá phân li.     B.sự tiến hoá đồng quy.      C.sự tiến hoá song hành.    D.phản ánh nguồn gốc chung.

Câu 4.Trong tiến hoá các cơ quan tương tự có ý nghĩa phản ánh

A.sự tiến hoá phân li.    B.sự tiến hoá đồng quy.        C.sự tiến hoá song hành.         D.nguồn gốc chung.

Câu 5.  Đặc điểm nào trong quá trình phát triển phôi chứng tỏ các loài sống trên cạn hiện nay đều có chung nguồn gốc từ các loài sống ở môi trường nước?

A.Tim có 2 ngăn sau đó phát triển thành 4 ngăn.       B. Phôi đều trải qua giai đọan có khe mang.

C. Bộ não thành 5 phần như não cá.                           D. Phôi đều trải qua giai đọan có dây sống.

Câu 6. Cơ quan thoái hóa là cơ quan

A. phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành.                B. biến mất hòan tòan.

C. thay đổi cấu tạo phù hợp chức năng.                                 D. thay đổi cấu tạo.

Câu 7. Bằng chứng phôi sinh học so sánh dựa vào các điểm giống nhau và khác nhau giữa các loài về

A. cấu tạo trong của các nội quan.                              B. các giai đoạn phát triển phôi thai.

C. cấu tạo pôlipeptit hoặc pôlinuclêôtit.                     D. sinh học và biến cố địa chất.

Câu 8. Bằng chứng  sinh học phân tử là dựa vào các điểm giống nhau và khác nhau giữa các loài về

A. cấu tạo trong của các nội quan.                  B. các giai đoạn phát triển phôi thai.

C. cấu tạo pôlipeptit hoặc pôlinuclêôtit.         D. đặc điểm sinh học và biến cố địa chất.

Câu 9. Người và tinh tinh khác nhau, nhưng thành phần axit amin ở chuỗi β Hb như nhau chứng tỏ cùng nguồn gốc thì gọi là

A. bằng chứng giải phẫu so sánh.                   B. bằng chứng phôi sinh học.

C.bằng chứng địa lí sinh học.                          D. bằng chứng sinh học phân tử.

Câu 10. Cá và gà khác hẳn nhau, nhưng có những giai đọan phôi thai tương tự nhau, chứng tỏ chúng cùng tổ tiên xa thì gọi là

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh.                  B. bằng chứng phôi sinh học.

C. bằng chứng địa lí -  sinh học.                     D. bằng chứng sinh học phân tử.

Câu 11. Mọi sinh vật có mã di truyền và thành phần prôtêin giống nhau là chứng minh nguồn gốc chung của sinh giới thuộc

A. bằng chứng giải phẫu so sánh.                   B. bằng chứng phôi sinh học.

C.bằng chứng địa lí sinh học.                          D. bằng chứng sinh học phân tử.

Câu 12. Bằng chứng địa lí – sinh vật học về tiến hóa dẫn đến kết luận quan trọng nhất là

A.sinh vật giống nhau do ở khu vực địa lí như nhau.    B. sinh vật chung nguồn gốc,  phân hóa do cách li địa lí.

C. trước đây, các lục địa là một khối liền nhau.             D. sinh vật khác nhau do sống ở khu địa lí khác nhau.

Câu 13. Cấu tạo khác nhau về chi tiết của các cơ quan tương đồng là do

A. sự tiến hóa trong quá trình phát triển chung của loài.

B. chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo các hướng khác nhau.

C. chúng có nguồn gốc khác nhau nhưng phát triển trong những điều kiện giống nhau.

D.thực hiện các chức phận giống nhau.

Câu 14. Bằng chứng quan trọng nhất thể hiện nguồn gốc chung của sinh giới là

A. bằng chứng địa lí sinh vật học.                  B. bằng chứng phôi sinh học.

C. bằng chứng giải phẩu học so sánh.             D. bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử.

Câu 15. Cơ quan thoái hóa cũng là cơ quan tương đồng vì

A. chúng bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm.

B. chúng đều có hình dạng giống  nhau giữa các loài           C. chúng đều có kích thước như nhau giữa các loài

D. chúng bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên và nay vẫn còn thức hiện chức năng .

Câu 16 . Hai cơ quan tương đồng là

A. gai của cây xương rồng và tua cuốn ở cây đậu Hà Lan     B. mang của loài cá và mang của các loài tôm.

C. chân của loài chuột chũi và chân của loài dế nhũi.         D. gai của cây hoa hồng và gai của cây xương rồng.

Câu 17. Sự giống nhau trong phát triển phôi của các loài thuộc những nhóm phân loại khác nhau phản ánh
A. nguồn gốc chung của sinh giới                               B. sự tiến hóa phân li 
C. ảnh hưởng của môi trường                                      D. mức độ quan hệ nguồn gốc giữa các nhóm loài

Câu 18. Bằng chứng tiến hoá không chứng minh các sinh vật có nguồn gốc chung là

A. cơ quan thoái hoá                   B. sự phát triển phôi giống nhau

C. cơ quan tương đồng               D. Cơ quan tương tự

Câu 19. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Cánh của bồ câu và cánh châu chấu là cơ quan tương đồng do có chức năng giống nhau là giúp cơ thể bay.

B. Các cơ quan tương đồng có thể có hình thái, c.tạo ko giống nhau do chúng thực hiện chức năng khác nhau.

C. Tuyến tiết nọc độc của rắn và tuyến tiết nọc độc của bò cạp vừa được xem là cơ quan tương đồng, vừa được xem là cơ quan tương tự.

D. Gai của cây hoa hồng là biến dạng của lá, còn gai của cây xương rồng là biến dạng của thân, và do có nguồn gốc khác nhau nên không được xem là cơ quan tương đồng.

Câu 20. 1.Quần đảo Galapagot trong 48 loài thân mềm có 41 loài địa phương.

2. Thú có túi ở Oxtraylia.

3. Quần đảo Galapagot có điều kiện sinh thái phù hợp, nhưng không có loài lưỡng cư nào.

4. Hệ động vật ở đảo đại dương nghèo hơn đảo lục địa.

5. Chuột túi, sóc túi ở Oxtraylia có hình dáng giống với chuột, sóc nhau thai ở Châu Á

      Hiện tượng nào thể hiện tiến hóa hội tụ ( đồng qui )

A. 1.                            B. 2, 3.                                C. 4, 5.                                          D. 5.

HỌC THUYẾT LAMAC VÀ HỌC THUYẾT ĐACUYN

Câu 1.Theo Lamac nguyên nhân tiến hoá là do

A. chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.

B. ngoại cảnh không đồng nhất và thường xuyên thay đổi là nguyên nhân làm cho các loài biến đổi.

C. ảnh hưởng của quá trình đột biến, giao phối.

D. ngoại cảnh luôn thay đổi và tác nhân gây ra đột biến và chọn lọc tự nhiên

Câu 2.Theo Lamác cơ chế tiến hoá  là sự tích luỹ các

A. biến dị  có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.

B. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.  

C. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh.

D. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động.

Câu 3.Theo Lamác loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian

A. tương ứng với sự thay đổi của ngoại cảnh và không có loài nào bị đào thải.

B. dưới tác dụng của môi trường sống.

C. dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân ly tính trạng.

D. dưới tác dụng của các nhân tố tiến hoá.

Câu 4. Theo Lamac, ngọai cảnh có vai trò là nhân tố chính

A. làm tăng tính đa dạng của loài.

B. làm cho các loài sinh vật có khả năng thích nghi với môi trường thay đổi.

C. làm phát sinh các biến dị không di truyền.

D. làm cho các loài sinh vật biến đổi dần dà và liên tục.

Câu 5.Theo quan điểm Lamác, hươu cao cổ có cái cổ dài là do

A. ảnh hưởng của ngoại cảnh thường xuyên thay đổi.

B. ảnh hưởng của các thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn của chúng.

C. kết quả của chọn lọc tự nhiên.

D. ảnh hưởng của tập quán hoạt động.

Câu 6.Theo Đácuyn, cơ chế tiến hoá là sự tích luỹ các

A. biến dị  có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.

B. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.

C. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh.

D. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động.

Câu 7.Theo Đacuyn, loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian

A. và không có loài nào bị đào thải.                                      

B. dưới tác dụng của môi trường sống.

C. dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân ly tính trạng từ một nguồn gốc chung.

D. dưới tác dụng của các nhân tố tiến hoá.

Câu 8.Theo  Đacuyn, sự hình thành nhiều giống vật nuôi, cây trồng trong mỗi loài xuất phát từ một hoặc vài dạng tổ tiên hoang dại là kết quả của quá trình

A. phân li tính trạng trong chọn lọc nhân tạo.            B. phân li tính trạng trong chọn lọc tự nhiên.

C. tích luỹ những biến dị có lợi, đào thải những biến dị có hại đối với sinh vật.

D. phát sinh các biến dị cá thể.

Câu 9.Theo Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi, cây trồng là:       A. chọn lọc nhân tạo.     B. chọn lọc tự nhiên.                  C. biến dị cá thể.           D. biến dị xác định.

Câu 10.Theo quan niệm của Đacuyn, chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính di truyền và biến dị là nhân tố chính trong quá trình hình thành

A. các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật và sự hình thành loài mới.                B. những biến dị cá thể.

C. các giống vật nuôi và cây trồng năng suất cao.                   D. nhiều giống, thứ mới trong phạm vi một loài.

Câu 11.Theo  Đacuyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là

A. cá thể.                     B. quần thể.                 C. giao tử.                   D. nhễm sắc thể.

Câu 12. Theo  Đacuyn, chọn lọc tự nhiên là quá trình

A.đào thải những biến dị bất lợi.                                B. tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật.

C. vừa đào thải những biến dị bất lợi vừa tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật.

D.tích lũy những biến dị có lợi cho con người và cho bản thân sinh vật.

Câu 13.Giải thích mối quan hệ giữa các loài Đacuyn cho rằng các loài

A. là kết quả của quá trình tiến hoá từ rất nhiều nguồn gốc khác nhau.

B. là kết quả của quá trình tiến hoá từ một nguồn gốc chung.

C. được biến đổi theo hướng ngày càng hoàn thiện nhưng có nguồn gốc khác nhau.

D. đều được sinh ra cùng một thời điểm và đều chịu sự chi phối của chọn lọc tự nhiên.

Câu 14. Theo  Đacuyn, động lực thúc đẩy chọn lọc tự nhiên là

A. đấu tranh sinh tồn.                                     B. đột biến là nguyên liệu quan trọng cho chọn lọc tự nhiên.

C.đột biến làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể.

D. đột biến là nguyên nhân chủ yếu tạo nên tính đa hình về kiểu gen trong quần thể.

Câu 15. Theo  Đacuyn, kết quả  của chọn lọc tự nhiên là

A. tạo nên loài sinh vật có khả năng thích nghi với môi trường

B. sự đào thải tất cả các biến dị không thích nghi.

C. sự sinh sản ưu thế của các cá thể thích nghi.                                 D. tạo nên sự đa dạng trong sinh giới.

Câu 16.Theo Đacuyn, hình thành loài mới diễn ra theo con đường

A. cách li địa lí.           B. cách li sinh thái.                  C. chọn lọc tự nhiên.               D. phân li tính trạng.

Câu 17. Theo Đacuyn, cơ chế chính của tiến hóa là

A.phân li tính trạng.                B. chọn lọc tự nhiên.               C. di truyền.                            D. biến dị.

Câu 18. Lamac chưa thành công trong việc giải thích tính hợp lí của các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật, ông cho rằng

A. ngoại cảnh thay đổi chậm chạp nên sinh vật có khả năng thích nghi kịp thời và trong lịch sử không có loài nào bị đào thải.

B. những biến đổi trên cơ thể do tác dụng của ngoại cảnh hoặc do tập quán hoạt động của động vật đều được di truyền và tích luỹ qua các thế hệ.

C. mọi cá thể trong loài đều nhất loạt phản ứng theo cách giống nhau trước điều kiện ngoại cảnh mới.

D. mọi các thể trong loài đều nhất loạt phản ứng giống nhau trước điều kiện ngoại cảnh mới và trãi qua quá trình lịch sử lâu dài, các biến đổi đó trở thành các đặc diểm thích nghi.

Câu 19. Theo  Lamac, hươu cao cổ có cái cổ dài là do

A. ảnh hưởng của ngoại cảnh thường xuyên thay đổi.

B. ảnh hưởng của các thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn của chúng.

C. kết quả của chọn lọc tự nhiên.                                          

D. ảnh hưởng của tập quán hoạt động.

 Câu 20. Đacuyn quan niệm biến dị cá thể là

A. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động.

B. sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài qua quá trình sinh sản.

C. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh, tập quán hoạt động nhưng di truyền được.

D. những đột biến phát sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh.

Câu 21. Tồn tại chủ yếu trong học thuyết Đacuyn là chưa

A. hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.

B. giải thích thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật.

C. đi sâu vào các con đường hình thành loài mới.                             

D. làm rõ tổ chức của loài sinh học.

Câu 22. Theo Lamac thì xu hướng tiến hoá chung của sinh giới là

A. nâng cao dần trình độ tổ chức từ đơn giản đến phức tạp.

B. ngày càng đa dạng và phong phú hơn.

C. thích nghi ngày càng hợp lí với môi trường.                     

D. cơ thể sinh vật biến đổi theo ngoại cảnh.

HỌC THUYẾT TIẾN HOÁ TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI

Câu 1. Tiến hoá nhỏ là quá trình

A.hình thành các nhóm phân loại trên loài.

B.biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.

C.biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.

D.biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình.

Câu 2. Tiến hoá lớn là quá trình

A.hình thành các nhóm phân loại trên loài.                                                    B.hình thành loài mới.

C.biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.

D.biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành các nhóm phân loại trên loài.

Câu 3. Quá trình tiến hoá nhỏ kết thúc khi

A. quần thể mới xuất hiện.     B. chi mới xuất hiện.               C. loài mới xuất hiện.            D. họ mới xuất hiện.

Câu 4. Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở của tiến hóa là

A. cá thể.                                 B.quần thể.                              C. loài.                                     D.phân tử.

Câu 5. Là nhân tố tiến hóa khi nhân tố đó

A. trực tiếp biến đổi vốn gen của quần thể.                B.tham gia vào hình thành loài.

C.gián tiếp phân hóa các kiểu gen.                             D. trực tiếp biến đổi kiểu hình của quần thể.

Câu 6. Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là

A. đột biến.                 B.  nguồn gen du nhập.           C. biến dị tổ hợp.        D. quá trình giao phối.

Câu 7. Đa số đột biến là có hại vì

A. thường làm mất đi khả năng sinh sản của cơ thể.

B. phá vỡ các mối quan hệ hài hoà trong kiểu gen, giữa kiểu gen với môi trường.

C. làm mất đi nhiều gen.

D. biểu hiện ngẫu nhiên, không định hướng.

Câu 8. Vai trò chính của quá trình đột biến là đã tạo ra

A. nguồn nguyên  liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá.         B. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá.

C. những tính trạng khác nhau giữa các cá thể cùng loài.      D. sự khác biệt giữa con cái với bố mẹ.

Câu 9. Đột biến gen được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá vì

A. các đột biến gen thường ở trạng thái lặn.

B. so với đột biến NST chúng phổ biến hơn, ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sinh sản của cơ thể.

C. tần số xuất hiện lớn.                                   D. là những đột biến lớn, dễ tạo ra các loài mới.

Câu 10.Theo quan niệm hiện đại, ở các loài giao phối đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên chủ yếu là

A. cá thể.                     B. quần thể.                 C. giao tử.                               D. nhễm sắc thể.

Câu 11. Nhân tố làm biến đổi nhanh nhất tần số tương đối của các alen về một gen nào đó là

A. chọn lọc tự nhiên.              B. đột biến.                 C. giao phối.                D. các cơ chế cách li.

Câu 12. Trong các nhân tố tiến hoá, nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể chậm nhất là

A. đột biến.                 B.giao phối không ngẫu nhiên.           C. chọn lọc tự nhiên.               D. Di – nhập gen

Câu 13. Mối quan hệ giữa quá trình đột biến và quá trình giao phối đối với tiến hoá là

A. quá trình đ.biến tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp còn quá trình giao phối tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp.

B. đa số đột biến là có hại, quá trình giao phối trung hoà tính có hại của đột biến.

C. quá trình đột biến gây áp lực không đáng kể đối với sự thay đổi tần số tương đối của các alen, quá trình giao phối sẽ tăng cường áp lực cho sự thay đổi đó.

D. quá trình đột biến làm cho một gen phát sinh thành nhiều alen, quá trình giao phối làm thay đổi giá trị thích nghi của một đột biến gen nào đó.

Câu 14. Nhân tố có thể làm biến đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh chóng, đặc biệt khi kích thước quần thể nhỏ bị giảm đột ngột là

A. đột biến.                 B. di nhập gen.            C. các yếu tố ngẫu nhiên         D. giao phối không ngẫu nhiên.

Câu 15.Trong tiến hoá, không chỉ có các alen có lợi được giữ lại mà nhiều khi các alen trung tính, hoặc có hại ở một mức độ nào đó vẫn được duy trì trong quần thể bởi

A. giao phối có chọn lọc         B. di nhập gen.            C. chọn lọc tự nhiên.               D. các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 16. Chọn lọc tự nhiên được xem là nhân tố tiến hoá cơ bản nhất vì

A. tăng cường sự phân hoá kiểu gen trong quần thể gốc.

B. diễn ra với nhiều hình thức khác nhau.

C. đảm bảo sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất.

D. nó định hướng quá trình tích luỹ biến dị, quy định nhịp độ biến đổi kiểu gen của quần thể.

Câu 17. Giao phối không ngẫu nhiên thường làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng

A .làm giảm tính đa hình quần thể.                 B .giảm kiểu gen dị hợp tử, tăng kiểu gen đồng hợp tử.

C.thay đổi tần số alen của quần thể.               D. tăng kiểu gen dị hợp tử, giảm kiểu gen đồng hợp tử.

Câu 18. Theo thuyết tiến hóa tổng hợp, cấp độ chủ yếu chịu tác động của chọn lọc tự nhiên là

A. tế bào và phân tử.  B. cá thể và quần thể.             C. quần thể và quần xã.          D. quần xã và hệ sinh thái.

Câu 19. Chọn lọc tự nhiên thay đổi tần số alen ở quần thể vi khuẩn nhanh hơn nhiều so với quần thể sinh vật nhân thực lưỡng bội vì

A. quần thể vi khuẩn sinh sản nhanh hơn nhiều.        B. vi khuẩn đơn bội, alen biểu hiện ngay kiểu hình.

C. kích thước quần thể nhân thực thường nhỏ hơn.  D. sinh vật nhân thực nhiều gen hơn.

Câu 20. Phát biểu không đúng về các nhân tố tiến hoá theo thuyết tiến hoá tổng hợp là

A. đột biến luôn làm phát sinh các đột biến có lợi.

B. đột biến và  giao phối không ngẫu nhiên tạo nguồn nguyên liệu tiến hoá.

C. chọn lọc tự nhiên xác định chiều hướng và nhịp điệu tiến hoá.

D. đột biến làm thay đổi tần số các alen rất chậm

Câu 21. Cấu trúc di truyền của quần thể có thể bị biến đổi do những nhân tố chủ yếu là

A. đột biến, di - nhập gen, chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên, giao phối không ngẫu nhiên.

B. đột biến , giao phối và  chọn lọc tự nhiên.            

C. chọn lọc tự nhiên, môi trường, các cơ chế cách li.

D. đột biến, di - nhập gen, chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên

Câu 22. Tác động của chọn lọc sẽ đào thải 1 loại alen khỏi quần thể qua 1 thế hệ là chọn lọc chống lại

A. thể đồng hợp.                     B. alen lặn.                  C. alen trội.                 D. thể dị hợp.

Câu 23. Ở sinh vật lưỡng bội, các alen trội bị tác động của chọn lọc tự nhiên nhanh hơn các alen lặn vì

A. alen trội phổ biến ở thể đồng hợp.                                    

B. các alen lặn có tần số đáng kể.

C. các gen lặn ít ở trạng thái dị hợp. 

D. alen trội dù ở trạng thái đồng hợp hay dị hợp đều biểu hiện ra kiểu hình.

QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ THÍCH NGHI

Câu 1. Giá trị thích nghi của một đột biến có thể thay đổi tùy thuộc vào

A. môi trường.                                                            B. tổ hợp gen chứa đột biến đó.

C. tác nhân gây ra đột biến đó.                       D. môi trường và tổ hợp gen chứa đột biến đó.

Câu 2. Sau 50 năm ở thành phố Manxetơ bị ô nhiễm, 98% bướm bạch dương ở đây có màu đen vì

A.chúng bị nhuộm đen bởi bụi than.                                      B. chúng đột biến thành màu đen.

C. chọn lọc tự nhiên tăng cường đột biến màu đen.               D. bướm trắng đã bị chết hết.

Câu 3. Ở vùng bị ô nhiễm bụi than của Manxetơ, bướm bạch dương có màu đen là do

A. ô nhiễm gây đột biến.                                 B. đột biến vốn có từ trước nhưng rất ít.

C. bụi than đã nhuộm hết chúng.                    D. bướm đen nơi khác phát tán đến.

Câu 4. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, lịch sử hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật chịu sự chi phối của

A. Đột biến, giao phối và chọn lọc tự nhiên.              B.Biến dị, di truyền và phân li tính trạng.

C. Biến dị, di truyền và chọn lọc tự nhiên.                 D. Biến dị, di truyền và giao phối.

Câu 5. Trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi, thì vai trò cung cấp nguyên liệu là

A. đột biến.                 B. chọn lọc tự nhiên                C. yếu tố ngẫu nhiên.              D. cách li.

Câu 6. Trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi, thì nhân tố đóng vai trò sàng lọc và giữ lại kiểu gen thích nghi là

A. Đột biến.                B. chọn lọc tự nhiên                C. giao phối.                            D. cách li.

Câu 7. Khi dùng một loại thuốc trừ sâu mới, dù với liều lượng cao cũng không hy vọng tiêu diệt được toàn bộ số sâu bọ cùng một lúc vì

A. quần thể giao phối đa hình về kiểu gen.

B. thuốc sẽ tác động làm phát sinh những đột biến có khả năng thích ứng cao.

C. ở sinh vật có cơ chế tự điều chỉnh phù hợp với điều kiện mới.

D. khi đó quá trình chọn lọc tự nhiên diễn ra theo một hướng.

Câu 8. Hiện tượng tăng cá thể màu đen của loài bướm sâu đo bạch dương ở vùng công nghiệp không phụ thuộc vào tác động của

A. đột biến                              B. giao phối                 C. CLTN                                 D. yếu tố ngẫu nhiên

Câu 9. Quá trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh hay chậm không phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây?

A. Áp lực của CLTN                          B. Quá trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loài

C. Tốc độ sinh sản của loài                 D. Nguồn dinh dưỡng ở khu phân bố của quần thể

Câu 10. Phát biểu  nào sau đây về chọn lọc tự nhiên là không đúng?

A. Chọn lọc tự nhiên tạo nên các kiểu gen giúp sinh vật thích nghi

B. Chọn lọc tự nhiên trực tiếp làm thay đổi tần số alen của quần thể.

C. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi giá trị thích ứng của kiểu gen.

D. Chọn lọc tự nhiên sàng lọc, giữ lại những biến dị có lợi

Câu 11.  Quá trình hình thành quần thể thích nghi là quá trình tích luỹ các...(1)... cùng tham gia quy định ...(2)...thích nghi.  Lần lượt (1) và (2) là:

A. đột biến và kiểu hình          B. alen và kiểu hình            C. đột biến và kiểu gen           D. alen và kiểu gen

Câu 12. Yếu tố nào tạo nên kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi?

A. Đột biến                 B. Biến dị tổ hợp        C. Đột biến và biến dị tổ hợp              D. Chọn lọc tự nhiên

Câu 13. Khả năng thích nghi của sinh vật với môi trường  thường là tính trạng

A. đơn gen                              B. đa gen                               C. trội                               D. lặn

Câu 14. Vi khuẩn tụ cầu vàng có khả năng kháng lại thuốc pênixilin là do có gen đột biến làm

A. thay đổi cấu trúc thành tế bào, thuốc không thể bám vào thành tế bào

B. biến tính thuốc do đó mất tính năng của thuốc

C. vô hiệu hoá làm mất hoàn toàn tính năng của thuốc

D. làm giảm đi đáng kể tác dụng của thuốc

Câu 15.  Tại sao chọn lọc tự nhiên tác động lên quần thể vi khuẩn mạnh hơn quần thể sinh vật nhân thực?

A. Vi khuẩn sinh sản nhanh và gen đột biến biểu hiện ngay ra kiểu hình

B. Vi khuẩn có ít gen nên tỉ lệ mang gen đột biến lớn

C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp lên kiểu gen

D. Vi khuẩn trao đổi chất mạnh và nhanh nên dể chịu ảnh hưởng của môi trường

Câu 16.  Sự hóa đen của bướm sâu đo bạch dương ở vùng công nghiệp là kết quả của

A. chọn lọc thể đột biến có lợi đã phát sinh ngẫu nhiên từ trước trong quần thể bướm

B. chọn lọc thể đột biến có lợi đã phát sinh do khói bụi nhà máy

C. sự biến đổi phù hợp màu sắc của bướm với môi trường

D. sư ảnh hưởng trực tiếp do than bụi của nhà máy lên cơ thể bướm

Câu 17. Đa hình cân bằng di truyền là kết quả của chọn lọc

A. Vận động       B. Phân hóa                         C. Ổn định                  D. Phân hóa rồi kiên định

Câu 18 Sự hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật chịu sự chi phối của những nhân tố nào?

1: đột biến                   2: giao phối                 3: CLTN                      4: cách li          5: biến động di truyền

A. 1,2,3                                   B. 1,2,3,4                                C. 1,3,4                       D. 1,3,4,5

LOÀI

Câu 1. Dấu hiệu chủ yếu để kết luận 2 cá thể chắc chắn thuộc 2 loài sinh học khác nhau là

A. chúng cách li sinh sản với nhau.                            B. chúng sinh ra con bất thụ.

C. chúng không cùng môi trường.                              D. chúng có hình thái khác nhau.

Câu 2. Vai trò chủ yếu của cách li trong quá trình tiến hóa là

A. phân hóa khả năng sinh sản cùa các kiểu gen.                   B. nguồn nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc.

C. tạo nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa nhỏ.                         D. củng cố và tăng cường phân hóa kiểu gen.

Câu 3.Cách li trước hợp tử là

A .trở ngại ngăn cản con lai phát triển.                       B. trở ngại ngăn cản tạo thành giao tử.

C. trở ngại ngăn cản sự thụ tinh.                                D. trở ngại ngăn cản con lai hữu thụ.

Câu 4. Cách li sau hợp tử không phải là

A.trở ngại ngăn cản con lai phát triển.            B. trở ngại ngăn cản tạo ra con lai.

C. trở ngại ngăn cản sự thụ tinh.                    D. trở ngại ngăn cản con lai hữu thụ.

Câu 5. Lừa lai với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản. Hiện tượng nầy biểu hiện cho

A. cách li trước hợp tử.                      B. cách li sau hợp tử.          C. cách li tập tính.          D. cách li mùa vụ.

Câu 6. Dạng cách li cần nhất để các nhóm kiểu gen đã phân hóa trong quần thể tích lũy đột biến theo các hướng khác nhau dẫn đến hình thành loài mới là

A.cách li địa lí.                          B. cách li sinh sản.                C. cách li sinh thái.                  D.cách li cơ học.

Câu 7. Tiêu chuẩn được dùng thông dụng để phân biệt 2 loài là tiêu chuẩn

A. địa lý – sinh thái.                B. hình thái.                            C.sinh lí- sinh hóa.                  D.di truyền.

Câu 8. Dạng cách li quan trọng nhất để phân biệt hai loài là cách li

A. sinh thái                  B. tập tính                   C. địa lí                        D. sinh sản.

Câu 9. Đối với vi khuẩn, tiêu chuẩn có ý nghĩa hàng dầu để phân biệt hai loài thân thuộc là

A. tiêu chuẩn hoá sinh                                    B. tiêu chuẩn sinh lí

C. tiêu chuẩn sinh thái.                       D. tiêu chuẩn di truyền.

Câu 10*. Quần đảo là nơi lí tưởng cho quá trình hình thành loài mới vì

A. các đảo cách xa nhau nên các sinh vật giữa các đảo không trao đổi vốn gen cho nhau.

B. rất dễ xảy ra hiện tương di nhập gen.

C. giữa các đảo có sự cách li địa lí tương đối và khoảng cách giữa các đảo lại không quá lớn.

D. chịu ảnh hưởng rất lớn của các yếu tố ngẫu nhiên.

* Câu 11. Nguyên nhân chính làm cho đa số các cơ thể lai xa chỉ có thể sinh sản sinh dưỡng là

A. không có sự tương hợp về cấu tạo cơ quan sinh sản với các cá thể cùng loài.

B. bộ NST của bố và mẹ trong các con lai khác nhau về số lượng, hình dạng, kích thước, cấu trúc.

C. có sự cách li hình thái với các cá thể cùng loài.

D. cơ quan sinh sản thường bị thoái hoá.

Câu 12. Con đường hình thành loài nhanh nhất và phổ biến là bằng con đường

A. địa lí.                      B. sinh thái.                 C. lai xa và đa bội hoá.                        D. các đột biến lớn.

Câu 13. Trong một hồ ở Châu Phi, có hai loài cá giống nhau về một số đặc điểm hình thái và chỉ khác nhau về màu sắc, một loài màu đỏ, 1 loài màu xám, chúng không giao phối với nhau. Khi nuôi chúng trong bể cá có chiếu ánh sáng đơn sắc làm chúng cùng màu thì các cá thể của 2 loài lại giao phối với nhau và sinh con. Ví dụ trên thể hiện con đường hình thành loài bằng

A. cách li tập tính                    B. cách li sinh thái                   C. cách li sinh sản                   D. cách li địa lí.

Câu 14. Để phân biệt 2 cá thể thuộc cùng một loài hay thuộc hai loài khác nhau thì tiêu chuẩn nào sau đây là quan trọng nhất?

A. Cách li sinh sản                  B. Hình thái                            C. Sinh lí,sinh hoá                   D. Sinh thái

Câu 15. Những trở ngại ngăn cản các sinh vật giao phối với nhau được gọi là cơ chế

A. Cách li sinh cảnh                B. Cách li cơ học        C. Cách li tập tính                   D. Cách li trước hợp tử

Câu 16. Khi nào ta có thể kết luận chính xác hai cá thể sinh vật nào đó thuộc hai loài khác nhau?

A. Hai cá thể đó sống trong cùng một sinh cảnh                    B. Hai cá thể đó không thể giao phối với nhau

C. Hai cá thể đó có nhiều đặc điểm hình thái giống nhau

D. Hai cá thể đó có nhiều đặc điểm hình thái và sinh lí giống nhau

Câu 17. Các cá thể khác loài có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau nên không thể  giao phối với nhau.Đó là dạng cách li

A. tập tính                   B. cơ học                                             C. trước hợp tử                                   D. sau hợp tử

Câu 18. Cách li trước hợp tử gồm:  1: cách li không gian     2: cách li cơ học          3: cách li tập tính

4: cách li khoảng cách             5: cách li sinh thái                   6: cách li thời gian.

Phát biểu đúng là:

A. 1,2,3                                   B. 2,3,4                                   C. 2,3,5                                   D. 1,2,4,6

QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI

Câu 1. Phát biểu nào dưới đây nói về vai trò của cách li địa trong quá trình hình thành loài là đúng nhất?

A. Môi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân chính làm phân hoá thành phần kiểu gen của quần thể

B. Cách li địa lí luôn luôn dẫn đến cách li sinh sản

C. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp

D. Không có cách li địa lí thì không thể hình thành loài mới

Câu 2. Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái thường gặp ở những đối tượng

A. Thực vật                                                                 B. Thực vật và động vật có khả năng di chuyển xa

C. Động vật                                                                D. Thực vật và động vật ít có khả năng di chuyển

Câu 3. Loài lúa mì trồng hiện nay được hình thành trên cơ sở

A. sự cách li địa lí giữa lúa mì châu Âu và lúa mì châu Mỹ

B. kết quả của quá trình lai xa khác loài

C. kết quả của tự đa bội  2n thành 4n của loài lúa mì

D. kết quả của quá trình lai xa và đa bội hoá nhiều lần

Câu 4.  Tại sao trên các đảo và quần đảo đại dương hay tồn tại những loài đặc trưng không có ở nơi nào khác trên trái đất?

A. Do cách li địa lí và chọn lọc tự nhiên diễn ra trong môi trường đặc trưng của đảo qua thời gian dài

B. Do các loài này có nguồn gốc từ trên đảo và không có điều kiện phát tán đi nơi khác

C. Do cách li sinh sản giữa các quần thể trên từng đảo nên mỗi đảo hình thành loài đặc trưng

D. Do trong cùng điều kiện tự nhiên,chọn lọc tự nhiên diễn ra theo hướng tương tự nhau

Câu 5. Nếu cho rằng chuối nhà 3n có nguồn gốc từ chuối rừng 2n thì cơ chế hình thành chuối nhà được giải thích bằng chuổi các sự kiện như sau:

1. Thụ tinh giữa giao tử n và giao tử 2n                     2. Tế bào 2n nguyên phân bất thường cho cá thể 3n

3. Cơ thể 3n giảm phân bất thường cho giao tử 2n    4. Hợp tử 3n phát triển thành thể tam bội

5. Cơ thể 2n giảm phân bất thường  cho giao tử 2n

A. 5 → 1 → 4                         B. 4 → 3 → 1                         C. 3 → 1 → 4                         D. 1 → 3 → 4

Câu 6. Hình thành loài bằng con đường địa lí thường xảy ra đối với loài

A. động vật bậc cao                                                                B. động vật

C. thực vật                                                                              D. có khả năng phát tán mạnh

Câu 7.  Hình thành loài bằng cách li sinh thái thường gặp ở những loài:

A. động vật ít di chuyển                                             B. thực vật

C. thực vật và động vật ít di chuyển                          D.  động vật có khả năng di chuyển nhiều

Câu 8.  Hình thành loài bằng phương thức nào xảy ra nhanh nhất?

A. Cách li địa lí           B. Cách li sinh thái                  C. cách li tập tính                    D. Lai xa và đa bội hoá

Câu 9. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hoá thường xảy ra đối với

A. động vật                 B. thực vật                  C. động vật bậc thấp   D. động vật bậc cao

Câu 10. Thí nghiệm của Dodd trên ruồi giấm chứng minh sự hình thành loài bằng

A. cách li sinh thái                  B. cách li tập tính        C. cách li địa lí                        D. lai xa và đa bội hoá

Câu 11.  Sự đa dạng loài trong sinh giới là do

A. đột biến                                                                                                                  B. CLTN

C. sự tích luỹ dần các đặc điểm thích nghi trong quá trình hình thành các loài         D. biến dị tổ hợp

Câu 12. Dạng cách li cần thiết để các nhóm cá thể đã phân hóa tích lũy biến dị di truyền theo hướng khác nhau, làm cho thành phần kiểu gen sai khác nhau ngày càng nhiều là

A. cách li trước hợp tử           B. cách li sau hợp tử               C. cách li di truyền                  D. cách li địa lí

Câu 13. Hiện tượng nào nhanh chóng hình thành loài mới mà không cần sự cách li địa lí?

A. Lai xa khác loài                  B. Tự đa bội                            C, Dị đa bội                             D. Đột biến NST

Câu 14.  Hình thành loài bằng con đường địa lí thường gặp ở đối tượng

A. động vật ít di chuyển                                             B. thực vật và động vật ít di chuyển

C. động, thực vật                                                        D. thực vật     

*Câu 15.  Trong hình thành loài bằng con đường điạ lí, nếu có sự tham gia của biến động di truyền thì

A. không thể hình thành loài mới được do sự biến động làm giảm độ đa dạng di truyền

B. hình thành loài mới sẽ diễn ra chậm hơn do sự phân hóa kiểu gen diễn ra chậm

C. hình thành loài mới sẽ diễn ra nhanh hơn do sự phân hóa kiểu gen diễn ra nhanh

D. cùng một lúc sẽ hình thành nhiều loài mới do sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên

Câu 16.  Giống lúa mì Triticuma estivum được tạo nên từ

A. một loài lúa mì hoang dại và một loài cỏ dại đều có 2n =  14 NST nên có bộ NST 4n = 28

B. một loài lúa mì hoang dại và hai loài cỏ dại đều có 2n =  14 NST nên có bộ NST 6n = 42

C. một loài lúa mì dại có 2n=14 và một loài cỏ dại có 2n = 28 NST nên có bộ NST 4n = 42

D. hai loài lúa mì hoang dại và một loài cỏ dại đều có 2n = 14 NST nên có bộ NST 6n = 42

Câu 17.  Hình thành loài bằng đa bội hóa khác nguồn thường gặp ở thực vật, ít gặp ở động vật vì ở động vật đa bội hóa thường gây những rối loạn về

A. giới tính và cơ chế cách li sinh sản giữa các loài rất phức tạp

B. phân bào và cơ chế cách li sinh sản giữa các loài rất phức tạp

C. giới tính và cơ chế sinh sản của các loài rất phức tạp

D. phân bào và cơ chế sinh sản của các loài rất phức tạp

Câu 18. Cách thức hình thành loài bằng đa bội hóa cùng nguồn và tồn tại của loài do

A. thụ tinh từ các giao tử lưỡng bội; tồn tại chủ yếu bằng sinh sản vô tính

B. nguyên phân,NST nhân đôi mà không phân li; tồn tại chủ yếu bằng sinh sản hữu tính

C. thụ tinh từ các giao tử lưỡng bội hoặc trong nguyên phân, NST nhân đôi mà không phân li; tồn tại chủ yếu bằng sinh sản hữu tính

D. thụ tinh từ các giao tử lưỡng bội hoặc trong nguyên phân, NST nhân đôi mà không phân li; tồn tại chủ yếu bằng sinh sản vô tính

* Câu 19. Những đột biến NST thường dẫn đến hình thành loài mới

A. Mất đoạn, chuyển đoạn                                          B. Mất đoạn, đảo đoạn

C. Đảo đoạn, chuyển đoạn                                          D. Chuyển đoạn, lặp đoạn nhiều lần

* Câu 20 Đột biến cấu trúc NST dẫn đến hình thành loài mới là do đột biến làm thay đổi

A. chức năng  NST                                                                 B. hình dạng và kích thước và chức năng  NST

C. hình dạng và kích thước NST tạo nên sự không tương đồng                                D. số  lượng NST

Câu 21. Từ quần thể cây 2n, người ta tạo được quần thể cây 4n, có thể xem quần thể cây 4n là một loài mới vì quần thể cây 4n

A. có sự khác biệt với quần thể cây 2n về số NST    

B. không thể giao phấn với cây của quần thể 2n.

C. giao phối được với các cây của quần thể cây 2n cho ra cây lai bất thụ.

D. có đặc điểm hình thái: kích thứơc các cơ quan sinh dưỡng lớn hơn hẳn cây của quần thể 2n.

 

TIẾN HOÁ LỚN

Câu 1.Một số loài trong quá trình tiến hóa lại tiêu giảm một số cơ quan thay vì tăng số lượng các cơ quan. Nguyên nhân là

A. do môi trường sống thay đổi đã tạo ra những đột biến mới.

B. sự tiêu giảm cơ quan giúp sinh vật thích nghi tốt hơn.

C. có xu hướng tiến hóa quay về dạng tổ tiên.

D. tất cả nguyên nhân nêu trên đều đúng.

Câu 2.Chiều hướng tiến hoá cơ bản nhất của tiến hóa lớn là

A. ngày càng đa dạng, phong phú.                                         B. tổ chức ngày càng cao.

C. thích nghi ngày càng hợp lý.                                              D. từ đơn giản đến phức tạp

Câu 3.Dấu hiệu chủ yếu của quá trình tiến hoá sinh học là

A. phân hoá ngày càng đa dạng.                                             B. tổ chức cơ thể ngày càng phức tạp.

C. thích nghi ngày càng hợp lý.                                              D. phương thức sinh sản ngày càng hoàn thiện.

Câu 4. Ngày nay vẫn tồn tại song song nhóm sinh vật có tổ chức thấp bên cạnh các nhóm sinh vật có tổ chức cao vì

A. nhịp điệu tiến hoá không đều giữa các nhóm.

B. tổ chức cơ thể có thể đơn giản hay phức tạp nếu thích nghi với hoàn cảnh sống đều được tồn tại.

C. cường độ chọn lọc tự nhiên là không giống nhau trong hoàn cảnh sống của mỗi nhóm.

D. nguồn thức ăn cho các nhóm có tổ chức thấp rất phong phú.

Câu 5. Phân li tính trạng trong tiến hóa lớn dẫn đến kết quả là

A. phân hóa quần thể gốc thành nhiều kiểu gen.              B. phân li thành các kiểu gen theo công thức xác định.

C. sự phân hóa thành nhiều giống do người tiến hành.      D. hình thành các nhóm phân lọai trên loài.

Câu 6. Hiện tượng cá voi ( thuộclớp thú), cá mập (lớp cá) và ngư long (bò sát cổ đại) giống nhau về kiểu hình là kết quả của:

A. Tiến hóa đồng quy.                        B. Tiến hóa phân li.     C. tiến hóa phân nhánh.          D.tiêu giảm để thích nghi.

Câu 7. Tiến hóa đồng quy tạo ra kêt quả:

A. làm sinh vật ngày càng nhiều dạng.                               B. tạo ra nhiều loài mới từ loài ban đầu.

C. tạo kiểu hình tương tự từ các kiểu gen khác nguồn.      D. hình thành nhiều kiểu gen mới khác kiểu gen gốc.

Câu 8. Đồng quy tính trạng là kết quả của quá trình

A. CLTN tiến hành trên 1 đối tượng theo nhiều hướng.       B. CLTN trên nhiều đối tượng theo một hướng.

C. CLTN tiến hành trên 1 đối tượng theo 1 hướng.               D.hình thành các nhóm phân lọai trên loài.

Câu 9. Nguyên nhân chính của kiểu tiến hóa đồng quy:

A. một loài phânbố ở nhiều môi trường khác nhau.           B.các kiểu gen khác nhau nhưng đột biến như nhau.

C. môi trường của các loài ổn định rất lâu.                             D.các sinh vật khác nguồn ở môi trường như nhau.

Câu 10. Đồng quy tính trạng là con đường tiến hóa mà

A. các loài thuộc các nhóm phân loại khác nhau nhưng có kiểu hình tương tự

B. các loài có chung nguồn gốc nhưng có kiểu hình khác nhau

C. các loài có xu hướng tiêu giảm một số cơ quan không cần thiết

D. các loài khác nhau nhưng thích nghi với điều kiện sống như nhau nên có cùng khu phân bố

Câu 11. Biểu hiện nào không thuộc tiến bộ sinh học?

A. Số lượng cá thể tăng dần                           B. Tỉ lệ sống sót ngày càng cao

C. Khu phân bố mở rộng và liên tục               D. Nội bộ ngày càng ít phân hóa

Câu 12. Dấu hiệu của hướng tiến hóa kiên định sinh học là

A. Tiêu giảm một số cơ quan không cần thiết            B. Thích nghi cao với các điều kiện sống khắc nghiệt

C. Duy trì thích nghi ở mức nhất định            D. Duy trì thích nghi ở mức độ nhất định, số lượng cá thể ổn định

Câu 13. Trong từng nhóm loài, hướng tiến hóa nào là cơ bản nhất?

A. Kiên định sinh học             B. Tiến bộ sinh học            C. Thoái bộ sinh học               D. Phân hóa sinh học

NGUỒN GỐC SỰ SỐNG

Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về sự kiện xảy ra trong giai đoạn tiến hoá hoá học là

A. do tác dụng của các nguồn năng lượng tự nhiên mà từ các chất vô cơ hình thành nên những hợp chất hữu cơ đơn giản đến phức tạp như axit amin, nuclêôtit

B. có sự tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hoá học

C. trong khí quyển nguyên thuỷ của trái đất chưa có hoặc có rất ít oxi

D. quá trình hình thành các chất hữu cơ bằng con đường hoá học mới chỉ là giả thuyết chưa được chứng minh bằng thực nghiệm

Câu 2.  Tiến hóa hóa học là quá trình tổng hợp

A. các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hóa học.

B. các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức sinh học.

C. các chất vô cơ từ các chất hữu cơ theo phương thức sinh học.

D. các chất vô cơ từ các chất hữu cơ theo phương thức hóa học.

Câu 3. Kết quả của tiến hoá tiền sinh học là

A. hình thành các tế bào sơ khai.                                B. hình thành chất hữu cơ phức tạp.

C. hình thành sinh vật đa bào.                                    D. hình thành hệ sinh vật đa dạng phong phú như ngày nay.

Câu 4. Thí nghiệm của Fox và cộng sự đã chứng minh

A. trong điều kiện khí quyển nguyên thuỷ đã có sự trùng phân các phân tử hữu cơ đơn giản thành các đại phân tử hữu cơ phức tạp.

B. trong điều kiện khí quyển nguyên thuỷ, chất hoá học đã được tạo thành từ các chất vô cơ theo con đường hoá học.

C. có sự hình thành các tế bào sống sơ khai từ các đại phân tử hữu cơ.

D. sinh vật đầu tiên đã được hình thành trong điều kiện trái đất nguyên thuỷ

Câu 5. Trình tự các giai đoạn của tiến hoá:

A. Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá sinh học

B. Tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học- tiến hoá tiền sinh học

C. Tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học

D. Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học

Câu 6. Khí quyển nguyên thuỷ không có (hoặc có rất ít) chất

A. H2                           B. O­­2                                                   C. N­­2 ,                                                 D. NH3

Câu 7.  Thí nghiệm của Milơ và Urây chứng minh điều gì?

A. Sự sống trên trái đất có nguồn gốc từ vũ trụ                     B. Axitnuclêic được hình thành từ các nuclêôtit

C. Chất hữu cơ hình thành từ chất vô cơ 

D. Chất vô cơ được hình thành từ các nguyên tố có trên bề mặt trái đất

Câu 8. Nhiều thí nghiệm đã chứng minh rằng các đơn phân nuclêôtit có thể tự lắp ghép thành những đoạn ARN ngắn, có thể nhân đôi mà không cần đến sự xúc tác của enzim. Điêù này có ý nghĩa gì?

A. Cơ thể sống hình thành từ sự tương tác giữa prôtêin và axitnuclêic

B. Trong quá trình tiến hoá,ARN xuất hiện trước ADN và prôtêin

C. Prôtêin có thể tự tổng hợp mà không cần cơ chế phiên mã và dịch mã

D. Sự xuất hiện các prôtêin và axitnuclêic chưa phải là xuất hiện sự sống

Câu 9. Thực chất của tiến hoá tiền sinh học là hình thành

A. các chất hữu cơ từ vô cơ                                                   B. axitnuclêic và prôtêin từ các chất hữu cơ

C. mầm sống đầu tiên từ các hợp chất hữu cơ

D. vô cơ và hữu cơ từ các nguyên tố trên bề mặt trái đất nhờ nguồn năng lượng tự nhiên

Câu 10. Nguồn năng lượng dùng để tổng hợp nên các phân tử hữu cơ hình thành sự sống là:

A. ATP                                                                        B. Năng lượng tự nhiên

C. Năng lượng hoá học                                               D. Năng lượng sinh học

Câu 11. Đặc điểm nào chỉ có ở vật thể sống mà không có ở giới vô cơ?

A. Có cấu tạo bởi các đại phân tử hữu cơ là prôtêin và axitnuclêic

B. Trao đổi chất thông qua quá trình đồng hoá ,dị hoá và có khả năng sinh sản

C. Có khả năng tự biến đổi để thích nghi với môi trường luôn thay đổi

D. Có hiện tượng tăng trưởng,cảm ứng,vận động

Câu 12. Trong điều kiện hiện nay,chất hữu cơ được hình thành chủ yếu bằng cách nào?

A. Tổng hợp nhờ nguồn năng lượng tự nhiên            B. Quang tổng hợp hoặc hoá tổng hợp

C. Được tổng hợp trong các tế bào sống                    D. Tổng hợp nhờ công nghệ sinh học

Câu 13 Côaxecva được hình thành từ:

A. Pôlisaccarit và prôtêin                                            B. Hỗn hợp 2 dung dịch keo khác nhau đông tụ thành

C. Các đại phân tử hữu cơ hoà tan trong nước tạo thành dung dịch keo

D. Một số đại phân tử có dấu hiệu sơ khai của sự sống

Câu 14. Trong cơ thể sống, axitnuclêic đóng vai trò quan trọng trong hoạt động nào?

A. Sinh sản và di truyền                                                         B. Nhân đôi NST và phân chia tế bào

C. Tổng hợp và phân giải các chất                                          D. Nhận biết các vật thể lạ xâm nhập

Câu 15.  Trong tế bào sống,prôtêin đóng vai trò quan trọng trong hoạt động nào?

A. Điều hoà hoạt động các bào quan                                      B. Bảo vệ cơ thể chống bệnh tật

C. Xúc tác các phản ứng sinh hoá                                          D. Cung cấp năng lượng cho các phản ứng

Câu 16. Sự tương tác giữa các đại phân tử nào dẫn đến hình thành sự sống?

A. Prôtêin-Prôtêin                                                                   B. Prôtêin-axitnuclêic

C. Prôtêin-saccarit                                                                   D. Prôtêin-saccarit-axitnuclêic

Câu 17. Trong giai đoạn tiến hóa hóa học, các hợp chất hữu cơ đơn giản và phức tạp được hình thành nhờ

A. các nguồn năng lượng tự nhiên.                            B. các enzim tổng hợp.

C. sự phức tạp hóa các hợp chất hữu cơ.                   D. sự đông tụ các chất tan trong đại dương nguyên thủy.

Câu 18. Trong giai đoạn tiến hóa hóa học đã có sự

A. tổng hợp các chất hữu cơ từ chất vô cơ theo phương thức hóa học.

B. tạo thành các coaxecva theo phương thức hóa học .

C. hình thành mầm mốmg những cơ thể đầu tiên theo phương thức hóa học.

D. xuất hiện các enzim theo phương thức hóa học.

Câu 19. Sự sống đầu tiên xuất hiện trong môi trường

A. trong nước đại dương                    B. khí quyển nguyên thủy.

C. trong lòng đất.                                D. trên đất liền.

Câu 20. Quá trình tiến hoá của sự sống trên Trái đất có thể chia thành các giai đoạn

A. tiến hoá hoá học, tiến hoá tiền sinh học.                B. tiến hoá hoá học, tiến hoá sinh học.

C. tiến hoá tiền sinh hoc, tiến hoá sinh học.

D. tiến hoá hoá học, tiến hoá tiền sinh học, tiến hoá sinh học.

Câu 21. Đặc điểm nào sau đây là minh chứng rằng trong tiến hóa thì ARN là tiền thân của axitnuclêic mà không phải là ADN?

A. ARN chỉ có 1 mạch                                               B. ARN có loại bazơnitơ Uaxin

C. ARN nhân đôi mà không cần đến enzim               D. ARN có khả năng sao mã ngược

 

SỰ PHÁT TRIỂN CỦA SINH GIỚI QUA CÁC ĐẠI  ĐỊA CHẤT

Câu 1. Dựa vào những biến đổi về địa chất, khí hậu,sinh vật. Người ta chia lịch sử trái đất thành các đại theo thời gian từ trước đên nay là

A. đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại cổ sinh, đại trung sinh, đại tân sinh.

B. đại thái cổ, đại cổ sinh, đại trung sinh đại nguyên sinh, đại tân sinh.

C. đại cổ sinh, đại nguyên sinh,  đại thái cổ, đại trung sinh, đại tân sinh.

D. đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại trung sinh, đại cổ sinh, đại tân sinh.

Câu 2. Trình tự các kỉ sớm đến muộn trong đại cổ sinh là

A. cambri => silua => đêvôn => pecmi => cacbon => ocđôvic

B. cambri => silua => cacbon => đêvôn => pecmi => ocđôvic

C. cambri => silua => pecmi => cacbon => đêvôn => ocđôvic

D. cambri => ocđôvic => silua => đêvôn => cacbon => pecmi

Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không có ở kỉ Krêta?

A. sâu bọ xuất hiện                                                                 B. xuất hiện thực vật có hoa

C. cuối kỉ tuyệt diệt nhiều sinh vật kể cả bò sát cổ                D. tiến hoá động vật có vú

Câu 4. Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên trái đất, cây có mạch dẫn và động vật đầu tiên chuyển lên sống trên cạn vào đại

A. cổ sinh                    B. nguyên sinh                        C. trung sinh               D. tân sinh

Câu 5. Loài người hình thành vào kỉ

A. đệ tam                    B. đệ tứ                                   C. jura                         D. tam điệp

Câu 6. Bò sát chiếm ưu thế ở kỉ nào của đại trung sinh?

A. kỉ  phấn trắng                     B. kỉ jura                     C. tam điệp                  D. đêvôn

Câu 7. Ý nghĩa của  hoá thạch là

A. bằng chứng trực tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.

B. bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.

C. xác định tuổi của hoá thạch có thể xác định tuổi của quả đất.

D. xác định tuổi của hoá thạch bằng đồng vị phóng xạ.

Câu 8. Trôi dạt  lục địa là hiện tượng

A. di chuyển của các phiến kiến tạo do sự chuyển động của các lớp dung nham nóng chảy.

B. di chuyển của các lục địa, lúc tách ra lúc thì liên kết lại.

C. liên kết của các lục địa tạo thành siêu lục địa Pangaea.

D. tách ra của các lục địa dẫn đến sự biến đổi mạnh mẽ về khí hậu và sinh vật.

Câu 9. Sinh vật trong đại thái cổ được biết đến  là

A. hoá thạch sinh vật nhân sơ cổ sơ nhất.                  B. hoá thạch của động vật, thực vật bậc cao.

C. xuất hiện tảo.                                                          D. thực vật phát triển, khí quyển có nhiều oxi.

Câu 10. Người ta dựa vào tiêu chí nào sau đây để chia lịch sử trái đất thành các đại, các kỉ?

A. Những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu và thế giới sinh vật.

B. Quá trình phát triển của thế giới sinh vật.

C. Thời gian hình thành và phát triển của trái đất.                             D. Hóa thạch và khoáng sản.

Câu 11. Đại địa chất nào đôi khi còn được gọi là kỉ nguyên của bò sát?

A. Đại thái cố              B. Đại cổ sinh             C. Đại trung sinh                     D. Đại tân sinh.

Câu 12. Điểm quan trọng trong sự phát triển của sinh vật trong đại Cổ sinh là

A. phát sinh thực vật và các ngành động vật,             B. sự phát triển cực thịnh của bò sát

C. sự tích luỹ ôxi trong khí quyển, sinh vật phát triển đa dạng, phong phú .

D. sự di cư của thực vật và động vật từ dưới nước lên cạn.

Câu 13. Khi nói về đại Tân sinh, điều nào sau đây không đúng?

A. cây hạt kín, chim, thú và côn trùng phát triển mạnh ở đại này.

B. được chia thành 2 kỉ, trong đó loaì người xuất hiện vào kỉ đệ tứ

C. phân hoá các lớp chim, thú, côn trùng.

D. ở kỉ đệ tam, bò sát và cây hạt trần phát triển ưu thế.

Câu 14. Trường hợp nào sau đây không phải là hóa thạch?

A. Than đá có vết lá dương xỉ                                                            B. Dấu chân khủng long trên than bùn

C. Mũi tên đồng,trống đồng Đông sơn                                   D. Xác côn trùng trong hổ phách hàng nghìn năm

Câu 15. Sự di cư của các động ,thực vật ở cạn vào kỉ đệ tứ là do

A. khí hậu khô,băng tan,biển rút tạo điều kiện cho sự di cư

B. Sự phát triển ồ ạt của thực vật hạt kín và thú ăn thịt

C. Diện tích rừng bị thu hẹp làm xuất hiện các đồng cỏ

D. Xuất hiện các cầu nối giữa các đại lục do băng hà phát triển,mực nước biển rút xuống

Câu 16. Dựa vào đâu người ta chia lịch sử phát triển của sinh giới thành các mốc thời gian địa chất?

A. Hoá thạch                                                                                       B. Đặc điểm khí hậu, địa chất

C. Hoá thạch và các đặc điểm khí hậu, địa chất                                 D. Đặc điểm sinh vật

Câu 17. Cách đây bao lâu tất cả các phiến kiến tạo liên kết với nhau thành một siêu lục địa duy nhất trên trái đất?

A. 12 triệu năm           B. 20 triệu năm                       C. 50 triệu năm                       D. 250 triệu năm

Câu 18. Cây có mạch và động vật lên cạn vào kỉ nào?

A. Cacbon                               B. Đêvôn                                 C. Silua                                   D. Pecmi

Câu 19. Những cơ thể sống đầu tiên có những đặc điểm nào?

A. Cấu tạo đơn giản-dị dưỡng-yếm khí                                 B. Cấu tạo đơn giản-tự dưỡng-hiếu khí

C. Cấu tạo đơn giản-dị dưỡng-hiếu khí                                  D. Cấu tạo đơn giản-tự dưỡng-yếm khí

Câu 20. Chu kì bán rã của    14C  và    238U là:

A. 5.730 năm và 4,5 tỉ năm                                                     B. 5.730 năm và 4,5 triệu năm

C. 570 năm và 4,5 triệu năm                                       D. 570 năm và 4,5 tỉ năm

Câu 21. Phát biểu nào không đúng khi nói về hiện tượng trôi dạt lục địa?

A. Trôi dạt lục địa là do các lớp dung nham nóng chảy bên dưới chuyển động

B. Trôi dạt lục địa là do sự di chuyển của các phiến kiến tạo

C. Cách đây  khoảng 180 triệu năm lục địa đã trôi dạt nhiều lần và làm thay đổi các đại lục,đại dương

D. Hiện nay các lục địa không còn trôi dạt nữa

Câu 22. Tế bào nhân sơ tổ tiên có cách đây

A. 670 triệu năm                     B. 1,5 tỉ năm                           C. 1,7 tỉ năm               D. 3,5 tỉ năm

Câu 23. Đại nào là đại mà sự sống di cư hàng loạt từ nước lên đất liền?

A. Nguyên sinh                       B. Cổ sinh                               C. Trung sinh                          D. Tân sinh

Câu 24. Để xác định độ tuổi của các hóa thạch hay đất đá còn non, ngươi ta thường dùng:

A. Cacbon 12              B. Cacbon 14              C. Urani 238                           D. Phương pháp địa tầng

SỰ PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI

Câu 1. Khi nói về sự phát sinh loài người, điều nào sau đây không đúng?

A. Loài người xuất hiện vào đầu kỉ đệ tứ ở đại tân sinh.

B. Vượn người ngày nay là tổ tiên của loài người.

C. Chọn lọc tự nhiên đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn tiến hóa từ vượn người thành  người.

D. Có sự tiến hóa văn hóa trong xã hội loài người.

Câu 2. Đặc điểm  bàn tay năm ngón đã xuất hiện cách đây :

A. 3 triệu năm             B. 30 triệu năm                       C. 130 triệu năm                             D. 300 triệu năm

Câu 3 Hoá thạch cổ nhất của người H.sapiens được phát hiện ở đâu?

A. Châu Phi                            B. Châu Á                               C. Đông nam châu Á              D. Châu Mỹ

Câu 4. Dạng vượn người nào sau đây có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất?

A. tinh tinh                  B. đười ươi                 C. gôrilia                                 D. vượn

Câu 5. Dạng vượn người hiện đại có nhiều đặc điểm giống người nhất là

A. tinh tinh                              B. đười ươi                             C. gôrila                                  D. vượn

Câu 6 Đặc điểm nào sau đây là cơ quan thoái hoá ở người?

A. Người có đuôi hoặc có nhiều đôi vú                                  B. Lồng ngực hẹp theo chiều lưng bụng

C. Mấu lồi ở mép vành tai                                                      D. Chi trước ngắn hơn chi sau

Câu 7. Quá trình làm cho ADN ngày càng phức tạp và đa dạng  so với nguyên mẫu được gọi là:

A. Quá trình tích luỹ thông tin di truyền                                B. Quá trình biến đổi thông tin di truyền

C. Quá trình đột biến trong sinh sản                                       D. Quá trình biến dị tổ hợp

Câu 8. Loài  cổ nhất và hiện đại nhất trong chi Homo là:

A. Homo erectus Homo sapiens                                        B. Homo habilis Homo erectus

C. Homo neandectan Homo sapiens                                  D. Homo habilis Homo sapiens

Câu 9. Nghiên cứu nào không phải là cơ sở cho giả thuyết về loài người hiện đại sinh ra ở châu Phi rồi phát tán sang các châu lục khác?

A. Các nhóm máu               B. ADN  ty thể               C. Nhiễm sắc thể Y     D. Nhiều bằng chứng hoá thạch

Câu 10. Nội dung chủ yếu của thuyết “ ra đi từ Châu Phi” cho rằng

A. người H. sapiens hình thành từ loài người H. erectus ở châu Phi.

B. người H. sapiens hình thành từ loài người H. erectus ở các châu lục khác nhau.

C. người H. erectus từ châu phi di cư sang các châu lục khác sau đó tiến hóa thành H. sapiens.

D. người H. erectus được hình thành từ loài người H. habilis.

Câu 11. Điểm khác nhau cơ bản trong cấu tạo của vượn người với người là

A. cấu tạo tay và chân.                                               B. cấu tạo của bộ răng.

C. cấu tạo và kích thước của bộ não.                          D. cấu tạo của bộ xương.

Câu 12. Sọ người có đặc điểm gì chứng tỏ tiếng nói phát triển?

A. có cằm.       B. không có cằm         C. xương hàm nhỏ      D. không có răng nanh.

Câu 13. Sau khi tách ra từ tổ tiên chung, nhánh vượn người cổ đại đã phân hoá thành nhiều loài khác nhau, trong số đó có một nhánh tiến hoá hình thành chi Homo. Loài xuất hiện đầu tiên trong chi Homo là

A. Homo habilis          B. Homo sapiens         C. Homo erectus         D. Homo neanderthalensis.

Câu 14. Dạng vượn người hóa thạch cổ nhất là:

A. Đriôpitec                B. Ôxtralôpitec                       C. Pitêcantrôp             D. Nêanđectan

Câu 15. Người đứng thẳng đầu tiên là:

A. Ôxtralôpitec                       B. Nêanđectan                        C. Homo erectus                     D. Homo habilis

Câu 16. Tiếng nói bắt đầu xuất hiện từ người:

A. Homo erectus                     B. Xinantrôp               C. Nêanđectan                        D. Crômanhôn

Câu 17. Người biết dùng lửa đầu tiên là

A. Xinantrôp               B. Nêanđectan                        C. Crômanhôn             D. Homo habilis

Câu 18. Dạng người biết chế tạo công cụ lao động đầu tiên là:

A. Homo erectus                     B. Homo habilis                      C. Nêanđectan                        D. Crômanhôn

Câu 19. Đặc điểm nào là không đúng đối với vượn người ngày nay?

A. Có 4 nhóm máu A, B, AB và O như người                       B. Có đuôi

C. Bộ răng gồm 32 chiếc, 5-6 đốt sống cùng                          D. Biết biểu lộ tình cảm: vui, buồn, giận dữ

Câu 20. Vượn người ngày nay bao gồm những dạng nào?

A. Vượn, đười ươi, khỉ.                                              B. Vượn, đười ươi, Gôrila, tinh tinh.

C. Đười ươi, Khỉ Pan, Gôrila.                                                D. Vượn, Gôrila, khỉ đột, Tinh tinh.

Câu 21. Dạng người vượn hoá thạch sống cách đây

A.80 vạn đến 1 triệu năm          B.Hơn 5 triệu năm            C.Khoảng 30 triệu năm               D.5 đến 20 vạn năm

Câu 22. Những điểm khác nhau giữa người và vượn người chứng minh

A. tuy phát sinh từ 1 nguồn gốc chung nhưng người và vượn người tiến hoá theo 2 hướng khác nhau.

B. người và vượn người không có quan hệ nguồn gốc.

C. vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của loài người.

D. người và vượn người có quan hệ gần gũi.

Câu 23. Những điểm giống nhau giữa người và vượn người  chứng minh

A. người và vượn người có quan hệ rất thân thuộc

B. quan hệ nguồn gốc giữa người với động vật có xương sống

C. vượn người ngày nay không phải tổ tiên của loài người

D. người và vượn người tiến hoá theo 2 hướng khác nhau

Câu 24. Đặc điểm giống nhau giữa người và thú là

A. Có lông mao                                                                          

B.Có tuyến vú , đẻ con và nuôi con bằng sữa

C.Bộ răng phân hoá thành răng cửa, răng nanh, răng hàm        

D.Cả 3 ý trên

Câu 25. Phát biểu nào sau đây là không đúng với quan niệm tiến hoá hiện đại?

A. Sinh giới đã tiến hoá từ các dạng đơn bào đơn giản đến đa bào phức tạp

B. Mỗi loài đang tồn tại đều thích nghi ở một mức độ nhất định với môi trường

C. Tốc độ tiến hoá hình thành loài mới ở các nhánh tiến hoá khác nhau là không như nhau

D. Loài người hiện đại là loài tiến hoá siêu đẳng,thích nghi và hoàn thiện nhất trong sinh giới.

Bài viết gợi ý: