Tiếng Anh 7 (mới)

Unit 1: My hobbies

1. Listen and read

Bản dịch: 

Nick: Chào Mi, chào mừng đến nhà mình!

Elena: Lên lầu đi! Mình sẽ cho bạn xem phòng mình.

Mi: Ồ! Bạn có nhiều búp bê quá.

Elena: Đúng rồi. Sở thích của mình là sưu tầm búp bê. Sở thích của bạn là gì?

Mi: Mình thích sưu tầm chai thủy tinh.

Elena: Thật không? Điều đó nghe không bình thường. Nó đắt quá không?

Mi: Không hề, mình chỉ giữ những chai sau khi sử dụng. Còn sưu tầm búp bê thì sao? Nó có đắt không?

Elena: Mình đoán thế. Nhưng tất cả búp bê của mình đều là quà tặng. Ba mẹ, cô và chú luôn luôn cho mình búp bê vào những dịp đặc biệt.

Mi: Búp bê của bạn đều khác nhau cả.

Elena: Đúng thế, chúng từ khắp các nước trên thế giới.

Nick: Mình không hiểu tại sao con gái sưu tầm rất nhiều thứ. Đó là một việc dễ dàng.

Mi: Bạn có sở thích nào khó không Nick?

Nick: Có, mình thích leo núi.

Mi: Nhưng Nick à, không có ngọn núi nào quanh đây cả.

Nick: Mình biết. Mình ở trong câu lạc bộ leo núi. Chúng mình du lịch đến khắp các nơi ở Việt Nam. Trong tương lai, mình sẽ leo núi ở những quốc gia khác nữa

 

a. Are the sentences below true (T) or false (F)?

1.F

    2.T

    3.F

    4.F

   5.T

1. Phòng Elena ở lầu 1.

2. Có nhiều búp bê trong phòng Elena.

3. Mi có cùng sở thích với Elena.

4. Ông bà Elena thường tặng cô ấy búp bê.

5. Nick nghĩ rằng leo núi thử thách hơn việc sưu tầm đồ vật.

 

b. Answer the following questions.

1. When does Elena receive dolls from her family members?

→ She receives dolls on special occasions.

2. Are her dolls the same?

→ No, they aren’t.

3. How does Mi collect bottles?

→ She keeps the bottles after using them.

4. Does Mi think collecting bottles costs much money?

→ No, she doesn’t.

5. Has Nick climbed mountains in other countries?

→ No, he hasn’t.

 

2.Listen and repeat

cycling (chạy xe đạp)

cooking (nấu ăn)

gardening (làm vườn)

skating (trượt patanh)

taking photos (chụp hình)

bird-watching (ngắm chim)

arranging flowers (cắm hoa)

playing the guitar (chơi ghi ta)

playing board games (chơi các trò chơi cờ)

 

 

3. Choose the words/phrases in 2 that match the pictures below

1. playing board games.

2. taking photos.

3. bird-watching.

4. cycling

5. playing guitar

6. gardening.

7. cooking.

8. arranging flowers.

9. skating.

 

Để học tốt tiếng anh 7 mới | Giải bài tập tiếng anh 7 mới


 

4.Work in pairs and complete the table below

Cheap hobbies (Sở thích ít tốn tiền)

Expensive hobbies (Sở thích nhiều tiền)

Easy hobbies (Sở thích dễ)

Difficult hobbies (Sở thích khó)

playing board games

gardening

bird-watching

collecting old bottles

taking photos

cycling

playing the guitar

cooking

arranging flowers

collecting watches

playing board games

gardening

bird-watching

collecting old bottles

taking photos

playing guitar

cooking

arranging flowers

making short films

 

5.Game: Find someone who..

a. In three-five minutes, ask as many classmates as you can about which hobbies from 3 they like. Use the question "Do you like..."

A: Do you like gardening?

B: No, I don’t.

A: Do you like playing board games?

B: Yes, I do.

A: Do you like bird-watching?

B: No, I don’t.

A: Do you like cycling?

B: No, I don’t.

b. In the table below, write your classmates' names beside the hobbies they like. The student with the most name wins. Find someone who likes.

cycling → Lan likes cycling.

arranging flowers → Nam likes arranging flowers.

taking photos → Minh likes taking photos.

skating → Mai likes skating.

cooking → Hoa likes cooking.

playing the guitar → Hung likes playing the guitar.

bird-watching → Bich likes bird-watching.

playing board games → Ngọc likes playing board games.

gardening → Phong likes gardening.

 

Bài viết gợi ý: