Từ vựng thi THPT Quốc Gia
TOPIC: WORK
“ Time and tide wait for no man”
Các bài liên quan nè:
Unit 8: The world of work ( Tiếng anh 12)
Unit 9: Choosing a career ( Tiếng anh 12)
I. Vocab
- Job (n): Công việc, việc làm
Collocations:
- Job+ N: search, advertisement, vacancy, interview, description, market, losses, opportunities, prospects, satisfaction, security, seeker/hunter
- Adj + job: top, interesting, good, worthwhile (đáng giá), dream, ideal, boring, challenging, demanding, difficult, highlypaid=well-paid (trả lương cao, tốt), low-paid/badly-paid( trả lương thấp), full-time, part-time, permanent, temporary, manual ( làm bằng tay)# non-manual, paid # un-paid, skilled # unskilled, proper, blue- collar ( lao động chân tay), white-collar ( văn phòng).
- V+ job: have, look for, find, apply for, get, take, do,..
- Career (n): Nghề nghiệp, sự nghiệp
Career +N: advancement/ progression ( sự tiến triển/ tiến hành), development, ladder (thang), path ( con đường), choice, opportunities, prospects, structure,...
Adj+ career: long, short, brilliant, good, successful, promising,..
V+ career: build, have, make, pursue, begin, start, ruin, change
- Occupation (n) ~ job : công việc, việc làm ( formal)
- Profession (n): nghề nghiệp ( công việc cần qua huấn luyện hoặc những kĩ năng đặc biệt, thường là công việc với học thức cao)
- Workload (n): khối lượng công việc
- Workaholic= eager beaver : người tham công tiếc viêc, nghiện công việc
- Public sector: khu vực công
- Private sector: khu vực tư nhân
- Labour (n): lao động
Labour maket: thị trường lao động
Labour force : lực lượng lao động
- Flexitime (n): thời gian linh hoạt
- Income: thu nhập
- Tax: thuế
- Rewarding (a): đáng làm, đáng quý
- Ambitious (a): tham vọng, có hoài bão
- Commute (v): di chuyển
- Challenging (a): thách thức
- Repetitive (a): lặp đi lặp lại
- Glamorous (a): hấp dẫn tuyệt vời
- day off : ngày nghỉ
- retirement (n): nghỉ hưu
Một số cụm từ khác:
- Tobe called for an interview: được mời đến phỏng vấn
- To be your own boss ~ to be self- employed/ to run your own business: có kinh doanh riêng, tự mình làm chủ
- A dead-end job: công việc không có cơ hội thăng tiến
- To do job-share: chia sẻ giờ làm việc hàng tuần với người khác
- A high-powered job: một công việc quan trọng
- Maternity leave : nghỉ thai sản
- A nine-to- five job: một công việc tám giờ một ngày
- Meet the deadline: hoàn thành công việc đúng hạn
- One of the perks of the job: phụ cấp từ công việc
- To be stuck behind a desk: mắc kẹt trong công việc nhàn chán
- Pillar to post: từ khó khăn này đến khó khăn khác
- To be made redundant : mất việc vì ông chủ không cần loại công việc bạn làm
- To work with your hands: công việc tay chân
- To be/get stuck in a rut: mắc kẹt trong một công việc nhàm chán nhưng lại rất khó bỏ.
II. Exercise
Exercise 1: Choose the best answer.
1. I passed my exam. Now I have to earn my living, so I am consulting some _________ on the Internet.
A. job offers |
B. retirees |
C. skills |
D. career |
2. Mike lives in a wonderful house because his job is a _______ one.
A. unemployed |
B. well-paid |
C. wages |
D. responsible |
3. My grandfather has been ________ for five years
A. on strike |
B. retired |
C. taught |
D. taken |
4. These ________ work in a car but they seem to be badly-paid.
A. workshops |
B. pensioners |
C. white-collar workers |
D. blue-collar workers |
5. Yesterday I didn’t work. I took _________.
A. an executive |
B. a trainer |
C. a day off |
D. a job |
key
1 |
A: Job offer (n): thư mời nhận việc |
2 |
B: well-paid (a): được trả lương cao, hậu hĩnh |
3 |
B: retire (v): nghỉ hưu |
4 |
D: blue-collar worker (n): người lao động chân tay |
5 |
C: a day off (n): ngày nghỉ |
Exercise 2: Choose the words from the box to complete the sentences.
Workforce |
Experience |
satisfaction |
Security |
jobseekers |
redundancies |
retirement |
Descriptions |
qualification |
Career |
1. Umemployment has been on the increase in many countries and sometimes up to 20% of the _______ is out of work.
2. Many people think that job ________ is more important than financial reward.
3. It is hard to underestimate the value of job ________ as it is very important to enjoy what you do for a living.
4. Many employees have very broad job _________.
5. Employers can attract ________ with attractive employment packages.
6. It is not always the case that a university degree is the best ________ in the world of finance.
7. Some graduates find it difficult to find a job because they do not have any relevant work _______.
8. In many countries the age of _________ is 65 or even 70.
9. One disadvantage of adopting these new technologies is that it has led to mass _______ in the manufacturing industry.
10. Many people decide on a _______ change when they reach middle age.
key
1 |
Workforce (n): lực lượng lao động |
2 |
Security (n): sự an toàn, sự đảm bảo |
3 |
Satisfaction (n): sự hài lòng, thỏa mãn |
4 |
Descriptions (n): sự mô tả |
5 |
Jobseekers (n): người tìm việc |
6 |
Qualification (n): trình độ, bằng cấp |
7 |
Experience (n): kinh nghiệm |
8 |
Retirement (n): nghỉ hưu |
9 |
Redundancies (n): sự dư thừa |
10 |
Career (n): sự nghiệp |
Exercise 3: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 1 to 5.
Volunteering can be the experience of a lifetime and for some people it is a life changing experience. Volunteer Bolivia is the international volunteer organization that combines a volunteer service learning experience with a program for an unforgettable intercultural experience. They offer an affordable way for you to experience a foreign country while lending a hand. Their variety of community volunteer positions provide you with the opportunity to make new friends, define a new career, develop new skills, and share your skills with others. Short term volunteers are a _crucial_ part of their program allowing you to fulfil the needs of a variety of children’s centers scattered around the region. These centers provide services for children. Long term volunteers, are those who stay with them more than five months, speak intermediate Spanish and are specialized volunteers who have an expertise that matches their Bolivian colleagues needs. Many long term volunteers contribute in a collaboratively designed volunteer position such as helping in the office, translating, and working with the Bolivian staff. If you have a specialized skill, they can place you in your profession. Long term volunteers have also contributed as healthcare workers, physical therapists, graphic designers, by teaching advanced computer skills or in project development.
Question 1: According to the writer, volunteer work is _____________.
A: a combination
B: an experience
C: an organization
D: a lifetime
Question 2: If you take part in Volunteer Bolivia, you have a chance _____________.
A: to work in a foreign country
B: to lose you career
C: to work in your hometown
D: to change experience
Question 3: According to the passage, __________.
A: there is only one kind of volunteers
B: there are two kinds of volunteers: long term volunteers and short term volunteer
C: volunteers are not allowed to make friends
D: if you are a short term volunteer you will work with patients
Question 4: The word _crucial_ in line 9 means ___________.
A: necessary
B: not easy
C: very difficult
D: important
Question 5: Long term volunteers work as __________.
A: designers
B: professors
C: healthcare workers
D: teachers of English
key
Question 1: B
Thông tin này nằm ở ngay câu đầu tiên của bài viết: "Volunteering can be the experience of a lifetime and for some people it is a life changing experience." (Tình nguyện có thể là trải nghiệm của cả cuộc đời và đối với một số người đó là một trải nghiệm làm thay đổi cuộc sống). Các đáp án còn lại không hợp lý.
Question 2: A
Thông tin này nằm ở câu thứ ba của bài viết: "They offer an affordable way for you to experience a foreign country while lending a hand." (Họ cung cấp một cách phù hợp để bạn vừa được trải nghiệm tại nước ngoài lại vừa có thể giúp đỡ người khác).
Question 3: B
Có thể thấy tác giả đề cập đến hai loại tình nguyện viên: tình nguyện viên ngắn hạn (short term volunteers) và tình nguyện viên dài hạn (long term volunteers). Các đáp án còn lại không hợp lý.
Question 4: D
Crucial = important: quan trọng, thiết yếu.
Question 5: C
Thông tin này nằm ở câu cuối cùng của bài viết: "Long term volunteers have also contributed as _healthcare workers_, physical therapists, graphic designers, by teaching advanced computer skills or in project development." (Các tình nguyện viên dài hạn cũng đóng góp với vai trò là các _nhân viên y tế_, các nhà vật lý trị liệu, thiết kế đồ họa, bằng việc giảng dạy các kĩ năng máy tính nâng cao hay góp phần vào việc phát triển dự án).