UNIT 15: WOMEN IN SOCIETY

A.   TỪ VỰNG

 

                       Từ vựng cần thiết


Advocate (v) :  chủ trương, tán thành

/ˈæd.və.keɪt/

The teacher advocated a new educational technique.

Người giáo viên chủ trương ra một phương pháp giáo dục mới.

Age of Enlightenment : thời đại khai sáng

/ˌeɪdʒ əv ɪnˈlaɪ.tən.mənt/

During the Age of Enlightenment, many pioneer thinkers advocated that women should not be discriminated.

Trong suốt thời kì khai sang, nhiều nhà tư tưởng tiên phong đã ủng hộ rằng phụ nữa không nên bị phân biệt đối xử.

Childbearing (n) : Việc sinh con

/ˈtʃaɪldˌbeə.rɪŋ/

Childbearing is an important process of human beings.

Sinh con là một quá trình quan trọng của nhân loại.

Deep-seated (a) : Ăn sâu, lâu đời

/ˌdiːpˈsiː.tɪd/

 

Deep-seated cultural beliefs used to allow women only limited roles in society.

Những tư tưởng văn hóa lâu đời đã từng chỉ cho phép phụ nữ có vai trò giới hạn trong xã hội.

Discriminate (v) : phân biệt đối xử

/dɪˈskrɪm.ɪ.neɪt/

We shouldn’t discriminated people base on  skin color.

Chúng ta không nên phân biệt đối xử dựa vào màu da.

Homemaking (n) : việc chăm sóc gia đình

/həʊm /ˈmeɪ.kɪŋ/

Both men and women are responsible for homemaking.

Cả đàn ông và phụ nữ đều có trách nhiệm trong việc chăm sóc gia đình.

Intellectual (n) : thuộc trí tuệ

/ˌɪn.təlˈek.tʃu.əl/

As the daughter of a professor, she's used to being around intellectual people.

Là con gái của một giáo sư, cô ta đã quen gặp gỡ những người tri thức.

Involvement (n) : sự tham gia

/ɪnˈvɒlv.mənt/

 

He denied that he had any direct involvement in the deal.

Anh ấy phủ nhận việc có tham gia trực tiếp đến vụ giao dịch.

Look down upon : coi thường, khinh rẻ

/lʊk daʊn əˈpɒn/

Don’t look down upon Lisa, I believe that she can do it.

Đừng xem thường Lisa, tôi tin cô ấy có thể làm được.

Lose contact with : mất liên lạc với

/luːz ˈkɒn.tækt wɪð/

I have lost contact with Thanh five years.

Tôi đã mất liên lạc với Thanh 5 năm rồi.

Lose one’s temper : nổi giận, cáu

/luːz wʌnz ˈtem.pər/

I lost my temper when I saw that.

Tôi nổi giận khi nhìn thấy chuyện đó.

Lose touch with : mất liên lạc với

/luːz tʌtʃ wɪð/

We have lost touch with each other since we left school.

Chúng tôi mất liên lạc với nhau kể từ khi rời trường.

Neglect (v) : sao lãng, bỏ bê

/nɪˈɡlekt/

The city has neglected the teacher shortage for a long time.

Thành phố đã sao lãng việc thiếu giáo viên trong thời gian dài.

Nonsense (n) : sự vô nghĩa

/ˈnɒn.səns/

Don't listen to him. He's talking nonsense when he drinks too much.

Đừng nghe anh ta, anh ta toàn nói những điều vô nghĩa khi say.

Philosopher (n) : nhà triết học

/fɪˈlɒs.ə.fi/

He became a philosopher as well as a very good sculptor.

Anh ấy trở thành một nhà triết học và cũng là một nhà điêu khắc thành thạo.

 

 

Pioneer (n) : người tiên phong

/ˌpaɪəˈnɪər/

The hardships that the pioneers endured while taming the wilderness.

Những gian khổ mà những người tiên phong phải chịu đựng khi chinh phục vùng hoang vu.

Rear (v) : nuôi dưỡng

/rɪər/

Some women decide to rear a child alone.

Một số phụ nữ quyết định nuôi dưỡng con một mình.

Rubbish (n) : truyện nhảm nhí, điều vô lí

/ˈrʌb.ɪʃ/

Don’t believe in the rubbish or you will regret.

Đừng tin những truyện nhảm nhí nếu không bạn sẽ hối hận.

Struggle (v) (n)  : đấu tranh, sự đấu tranh

/ˈstrʌɡ.əl/

Many people have to struggle with the nature to survive.

Nhiều người phải đấu tranh với thiên nhiên để tồn tại.

 

 

               Từ vựng bổ sung

·         Throughout  (prep) /θru:'aut/ : ở khắp nơi       

·         Civilization (n) /,sivilai'zeiʃn/ : nền văn minh

·         Widespread (a) /'waidspred/ : lan rộng, phổ biến

·         Politic (n) /'pɔlitik/ : chính trị

·         Lead to /led tu/ : dẫn đến

·         Significant (a) /sig'nifikənt/ : quan trọng

·         Resentful (a) /ri'zentful/ : bực bội

·         Sympathetic (a) /,simpə'θətik/ : thông cảm

·         Financially (adv) /faɪˈnænʃəli/ :

·         Slave (n) /sleiv/ : người làm việc đầu tắt mặt tối, nô lệ

·         Firewood (n) /'faiəwud/ : củi

·         Domestic (a) /də'mestik/ : (thuộc) nội trợ, việc nhà

·         Glance at /glɑ:ns æt/ : liếc nhìn

·         Stare at sb /steə æt/ : nhìn ai chằm chằm

 

B.   PHRASAL VERBS

 

             Các phrasal verbs thường gặp:

·         Explain something to somebody : giải thích điều gì cho ai

·         Invite someone to : mời ai

·         Laugh at : cười

·         Point at : chỉ vào

·         Glance at : liếc nhìn

·         Throw away : vứt đi

·         Stare at : nhìn chằm chằm

·         Wait for : chờ đợi

·         Ask for : yêu cầu

·         Apply for : xin

·         Search for : tìm kiếm

·         Discuss about : thảo luận về

·         Leave for : rời đi

·         Add up : tính tổng cộng

·         Account for : giải thích cho

·         Build up : tăng

·         Bring about : gây ra

·         Bring up : nuôi dưỡng

·         Bring down : giảm thiểu

·         Break in(to) : đột nhập

·         Blow up : nổ tung

·         Call off  : hủy

·         Calm down : làm cho bình tĩnh

·         Carry on : tiếp tục

·         Call back : gọi là

·         Catch up with : bắt kịp

·         Come up with : nảy ra ý tưởng

·         Come across : tình cờ gặp

·         Come out : xuất bản

·         Cut off : cắt (điện)

·         Cut down on : giảm bớt

·         Eat up : ăn hết

·         Fall down : ngã

·         Fill in : điền vào

·         Fill out : trở nên đẫy đà hơn

·         Get away with : trốn thoát

·         Get along with : trở nên than thiết với

·         Get over : vượt qua

·         Give away : tặng

·         Give up : từ bỏ

·         Go off : reo (báo thức), nổ (bom)

·         Hang on : chờ đợi

·         Hurry up : nhanh lên

·         Keep out : ngăn chặn

·         Look after : chăm sóc

·         Look up to : kính trọng

·         Look up : tra từ điển, tìm kiếm

·         Find out : nhận ra

·         Make up : chiếm, xin lỗi, trang điểm

·         Pick up : nhặt lên

·         Put off : hoãn

·         Put on : mặc vào, tăng (cân)

·         Run away : chạy

·         Run out of : cạn kiệt

·         Take after : giống

·         Take advantage of : lợi dụng

·         Take over : chiếm quyền kiểm soát

 

C.   BÀI TẬP

                      I.        Chọn một trong những từ dưới đây và điền vào chỗ trống thích hợp

Bring up , care about , break down , call back , bring down ,  look for , break in , give up , accuse of , blow up

1.    Our principal responsibility is to … the unemployment rate.

2.    Someone had … through the bedroom window

1.    Your father thought she was nice but Lucian and I didn't … her.

4.    The telephone system has ….

5.    She coughed a lot, therefore, she should … smoking.

6.    A police officer was killed when his car …

7.    Our babysitter just moved away, so we're …  a replacement.

8.    She … her child … on her own because her husband passed away early.

9.    He called her three times but she never … the guy …

10. The police … the mother … neglecting her child.

                    II.        Chọn câu trả lời phù hợp

1.    In the past, women … in society were limited.

A.   Roles                C. Skills

B.   Parts                 D. Duties

2.    In the past, women were economically … on their husbands or fathers.

A.   Depend                C. Dependence

B.   Dependent           D. Dependable

3.    During the 18th century, some political philosophers … that women should not be discriminated.

A.   Consider                C. Considered

B.   Advocate               D. Advocated

4.    The government will legislate against … in the workplace to protect women

A.   Discrimination        C. Equality

B.   Violence                 D.  Priority

5.    Howard had a … desire to become a doctor when he was young.

A.   Superficial              C. Deep-seated

B.   Strongly                  D. Deep-laid

 

         ĐÁP ÁN

                      I.        Điền từ thích hợp

1.    Bring down

Our principal responsibility is to bring down the unemployment rate.

Trách nhiệm chính của chúng ta là làm giảm tỉ lệ thất nghiệp.

2.    Break in

Someone had broken in through the bedroom window.

Ai đó đã đột nhập vào nhà qua cửa sổ phòng ngủ.

3.    Care about

My father thought she was nice but Lux and I didn't care about her.

Cha tôi nghĩ cô ấy đẹp nhưng Lux và tôi không thèm quan tâm đến cô ấy J.

4.    Break down

The telephone system has broken down.

Hệ thống điện thoại đã bị hỏng.

5.    Give up

She coughed a lot, therefore, she should give up smoking.

Cô ấy ho nhiều, do đó cô ấy nên bỏ hút thuốc lá.

6.    Blow up

A police officer was killed when his car blew up.

Một cảnh sát đã mất khi xe anh ấy nổ tung.

7.    Look for

Our babysitter just moved away, so we're looking for  a replacement

Người giữ trẻ của chúng tôi đã chuyển đi, vì vậy chúng tôi đang tìm người thay thế.

8.    Bring up

She brings her child up on her own because her husband passed away early.

Cô ấy nuôi con một mình vì chồng cô mất sớm.

9.    Call back

Zed called Syndra three times but she never called him back.

Zed gọi Syndra 3 lần nhưng cô ấy không bao giờ gọi lại cho anh ta.

10.  Accuse of

The police accused the mother of neglecting her child.

Cảnh sát buộc tội người mẹ đã bỏ bê con mình.

                    II.        Chọn câu trả lời phù hợp

1.    A. Roles

Trong quá khứ, vai trò của phụ nữ trong xã hội bị hạn chế

2.    B. Dependent

Sau were + có trạng từ nên ta chọn 1 tính từ hoặc động từ cột 3 => B

3.    D. Advocated

Thế kỉ 18 nên động từ chia ở thì quá khứ đơn. Những nhà triết học chính trị ủng hộ rằng phụ nữ không nên bị phân biệt đối xử.

4.    A. Discrimination

Chính phủ sẽ lập pháp để ngăn chặn việc phân biệt đối xử ở nơi làm việc để bảo vệ phụ nữ.

5.    C. Deep-seated

Anh ấy có một ước muốn sâu sắc là trở thành bác sĩ khi anh ta còn trẻ.

 

 

 

 

      TIPS:

-                               Học thuộc từ vựng (nghĩa, cách phát âm, ..), đọc ví dụ để biết thêm một số từ mới

-                            -  Học phần phrasal verb hay gặp (sẽ có nhiều từ hơn trong bài viết về chuyên đề phrasal verb)

-                             -  Làm bài tập

Bài viết gợi ý: