CÁC DẠNG SO SÁNH TRONG TIẾNG ANH
I. SO SÁNH VỚI TRẠNG TỪ:
DẠNG |
CÔNG THỨC CHUNG |
VÍ DỤ |
So sánh bằng |
S1 + Verb + as + Adv + as + S2 |
He did the test as bad as I did. |
So sánh không bằng |
S1 + Verb + not + as + Adv + as + S2 |
He doesn’t drive as carfully as his brother. |
So sánh hơn |
* Với trạng từ ngắn
giống hệt tính từ: long, wide, high, fast, hard, close, early, late, low S1 + Verb + Adv-er + than S2 * Với trạng từ dài: S1 + Verb + more + Adv + than + S2 |
* Với trạng từ ngắn: My sister runs
faster than me. * Với trạng từ dài: She sings more
beautifully than her classmate. |
So sánh nhất |
* Với trạng từ ngắn: S + Verb + the Adv-est * Với trạng từ dài: S + Verb + the most + Adv |
* Với trạng từ ngắn: He runs the fastest
in my class. * Với trạng từ dài: He drives the most
carelessly among us |
Bài tâp vận dụng:
Choose the correct answer:
1. Bao Yen sings ________ than this singer.
A. well B. better C.
gooder D. weller
2. She speaks English as ________ as you.
A. clear B. clearly C.
clearness D.
clearer
3. He drives as ________ his father does.
A. careful as B.
more carefully
C. the most careful D. carefully as
4. In stead of slowing down, he drove ________.
A. more fastly B. Faster C. more faster D. faster more
5. Hotels have developed ________ restaurants.
A. as rapidly as B. so rapidly that C. as rapid as D.
as rapid than
6. He finished the test ________ of all.
A. rapidly B. more rapidly C. the most rapidly D. rapid
7. I did ________ than I expected on the test, but not really badly.
A. worst B. the worst C. more bad D. worse
8. I’ll be there ________ I can.
A. sooner as B. no
sooner as C. as soon as D. soonest as
9. She runs _________ in my class
A. the slowest B. the most slow C. the slowly D.
the most slowly
10. The teacher spoke _________ to help us to understand
A. slowlier B. more slowly C. more slow D. the slowest
Đáp án
và lời giải:
1. A :
=> Bảo Yến hát hay hơn ca sĩ này.
2. B:
=> Cô ấy nói tiếng anh rõ ràng giống như bạn.
3. B:
=> Anh ấy lái xe cẩn thận hơn ba của mình.
4. B
=> Thay vì lái xe chậm lại, anh ấy lại lái nhanh hơn.
5. A
=> Những khách sạn đã phát triển nhanh chóng như những nhà hàng
6. C
=> Anh ấy hoàn thành bài kiểm tra nhanh nhất trong tất cả mọi người
7. D
=> Tôi đã làm bài kiểm tra tệ hơn so với mong đợi, nhưng không thực sự
quá tệ
8. C
=> Tôi sẽ ở đó sớm nhất có thể
9. A
=> Cô ấy chạy chậm nhất trong lớp
10. B
=> Giáo viên đã nói chậm hơn để giúp chúng tôi có thể hiểu
II. SO SÁNH VỚI TÍNH TỪ (ngắn, dài,đặc biệt)
1. Tính từ ngắn:
- Là tính từ có 1 âm tiết, mình chỉ đọc 1 âm
Ví dụ: good, nice, great, poor, warm.
*Cách sử dụng tính từ ngắn
a)
So sánh HƠN : tính từ + er + than
b) So sánh NHẤT : tính từ
+ est
Ví dụ : warm – warmer – warmest
short
– shorter – shortest
- Tính từ tận cùng bằng phụ âm + y phải
đôi y thành i trước khi thêm er hoặc est.
Ví dụ: dry (khô) Ø
drier (khô hơn) Ø driest
(khô nhất);
happy (hạnh phúc) Ø happier (hạnh phúc hơn) Ø happiest (hạnh phúc nhất)
2. Tính từ dài: Hai âm tiết, và những âm tiết kết thúc bằng –ed.
Ví dụ: careful, beautiful, hard-working, careless, complicated, bored…
* Lưu ý: Các tính từ kết thúc bằng -er, -le, -ow và -et, được coi là cả hai tính từ ngắn và dài.E.g: clever, simple, narrow, quiet, …
*Cách sử dụng tính từ dài:
a) So sánh HƠN: MORE + tính từ dài.
b) So sánh NHẤT: MOST + tính từ dài.
Ví dụ: more beautiful – most beautiful....
Chú ý:
Sử dụng so sánh hơn khi có 2 đối tượng.
Sử dụng so sánh nhất khi có 3 đối tượng trở lên
Ví dụ:
A is more intelligent than B: A thì thông minh hơn B
B is more intelligent than C: B thì thông minh hơn C
A is the most intelligent in three students: A thì thông minh nhất trong 3
học sinh
3) Tính từ đặc biệt: là những người có mô hình so sánh khác với tính từ ngắn và dài. Nhóm này bao gồm: good, bad, well, ill, old, far (adj), and well, badly, far, little, much
No |
Equal degree |
Comparative |
Superlative |
Meaning |
1. |
bad/badly/
ill |
Worse |
worst |
Tồi,
dở/ ốm yếu |
2. |
good/
well |
Better |
best |
Tốt,
giỏi |
3. |
much |
More |
most |
Nhiều |
4. |
little |
Less |
least |
Ít |
5. |
far |
farther/
further |
farthest/
furthest |
Xa
(distance) / Rộng (range) |
6. |
old |
older/
elder |
oldest/
eldest |
Già,
cũ (for all)/ (brother/ sister) |
E.g: Ms Anh is better at cooking than Ms Nhung.
4. So sánh bằng:
*CÔNG
THỨC:
S + V
+ as + Adj/Adv + as + S+ V
+ Pr/N
Eg: I am as tall as you. (Tôi cao bằng bạn)
-Trong so sánh “không bằng” ta có thể dùng so…as thay
cho as….as:
Eg: I am not so tall as you.
-So sánh cho cùng một đối tượng nhưng khác yếu tố so sánh.
Eg: Mary was as intelligent as she was beautiful.
-So sánh khác đối tượng lẫn yếu tố so sánh.
She is as kind as her brother is honest.
-Có thể thêm các chữ sau đây trước so sánh bằng để làm rõ
nghĩa hơn: exactly = just, nearly= almost, hardly, twice,
threetimes…
Eg: I am exactly/ just as
tallas you.
Eg: I am almost/ nearly as tall as you.
5. So sánh hơn:
*CÔNG THỨC TÍNH TỪ NGẮN:
S + V
+ Adj/ Adv +er (+ than+ N/S+V)
Thêm er sau tính từ. Nếu phía sau có đối tượng so sánh
thì thêm than.
Eg: I am taller.
I am
taller than you.
*CÔNG THỨC TÍNH TỪ DÀI:
S+ V +
More +Adj/Adv (+ than N/S + V)
Thêm more trước tính từ. Nếu phía sau có đối tượng so
sánh thì thêm than.
Eg: I am more beautiful.
Eg: I am more beautiful than you.
- So sánh hơn có thể được nhấn
mạnh thêm bằng cách cộng "much/far/a lot" hoặc giảm nhẹ bằng
cách cộng thêm "a bit/a little/slightly" trước hình thức so
sánh.
Eg: I am far taller than you.
Eg: I am much more beautiful than you.
Eg: This house is slightly more expensive than that
one.
6. So sánh nhất:
*CÔNG THỨC TÍNH TỪ NGẮN:
S+ V +
The Adj/Adv + Est (N) + in + collective
Nouns
of + plural nouns
- Thêm the trước tính từ và thêm est sau tính từ. Phía sau có thể
có N hoặc không.
Eg: I am the tallest. (Tôi cao nhất)
Eg: I am the tallest student in the class.
- Nếu muốn nói nhất trong số
các đối tượng thì dùng of phía sau.
Eg: Mary is the tallest of the three girls.
- Cũng có thể để cụm of…..
đầu câu:
Eg: Of the three girls, Mary is the tallest.
*CÔNG
THỨC TÍNH TỪ DÀI: S
+ V + the most +Adj (N)
Thêm the most trước tính từ. Phía sau có thể có N hoặc
không.
- Có thể dùng với BY FAR, THE
SECOND, THE FIRST ……trước so sánh nhất để nói rõ về sự chênh lệch giữa đối tượng
đứng nhất với các đối tượng khác.
Eg: I am the most beautiful. (Tôi đẹp nhất)
- Cần phân biệt the
least (ít nhất) với in the least trong cấu trúc not..in the
least ( Không…chút nào)
Eg: I am the least surprised. (Tôi
ít ngạc nhiên nhất)
Eg: I am not in the least surprised. (Tôi chẳng
ngạc nhiên chút nào)
( Các cụm từ sau đây cũng có thể dùng tương đương với not….in
the least trong công thức trên: in the slightest,the least bit… Nhóm
cụm từ này có thể để sau tính từ.)
EXERCISE. Identify the mistake in each
sentence by choosing a suitable option.
1.Mr.
Mender learned English rapidly and easy.
A B
C D
2.His knowledge of English grammar is quite well.
A B C D
3.That brown chair is most comfortable than
this one.
A B C D
4.Lan is the most pretty of all the girls.
A B C D
5.
That lesson is a most
difficult of all the lessons.
A B C D
6.Does your country have worse
weather as this?
A B C D
7.Frank plays
tennis worse of all the players.
A
B C D
8. The most he tries, the more he succeeds.
A
B C D
9. The more rich he is, the more miserable he
gets.
A B
C D
10. The harder we studied, the most
confused we got.
A B C D
Đáp án và lời giải
1. D => easily
2. C => quietly
3. A => more
4. B => prettiest
5. A => the
6. C => as bad
7. B => worst
8. A => the more
9. A => richer
10. C => the more
III. CÁC DẠNG SO SÁNH
ĐẶC BIỆT:
1. So
sánh dạng gấp nhiều lần (Multiple
Numbers Comparison):
Cấu trúc: S + V + multiple numbers + as + adj/adv + as + N/pronoun.
S + V + multiple number +as + much/many + (N) + as+ N/pronoun.
Multiple numbers: half (
một nửa), twice( gấp đôi), three times( gấp ba),…
E.g:
This house is twice as big as my house.
Your car
costs three times as much as my car.
2. Dạng
so sánh kép (Double comparison):
a/ The + comparative + S + V ,
the + comparative + S + V
E.g: The harder you study,
the better your result will be.
b/ The more + S + V , the + comparative + S + V:
E.g:
The harder you study, the more knowledge you have.
c/ Đối
với cùng một tính từ:
* Tính từ ngắn: S + V + adj +
er + and + adj + er
E.g:
The weather is getting hotter and hotter.
* Tính từ dài: S + V + more and more + adj
E.g: She is more and more beautiful.
3. Dạng
so sánh hơn kém không dùng “than”:
-Phải có “the” trước tính
từ hoặc trạng từ so sánh.
-Chú ý phân biệt với so
sánh hơn nhất. Thường trong câu sẽ có cụm từ “of the two + noun”
E.g:
She is the more beautiful of the two girls.
4. Bài tập vận dụng:
1. The
winter is coming. It is getting (cold).....................and
(cold).......................
2. The
problem seems to be (serious).............................. and..................................
3. My boss works better when he is pressed for time.
=> The
less.................................................................................................................
4. As he has much money, he wants to spend much.
=> The more..............................................................................................................
5. People learn a lot of things as they travel far.
=> The
farther...........................................................................................................
6. Nga
is taller than Tam.
=>Of the two girls,
Nga..............................................................................................
7. The growth in the economy makes people’s living condition better.
=> The
more..............................................................................................................
8. This box weighs 10 kg. The other one
weighs 5kg. (twice)
=> This box.................................................................................................................
9. If a knife is sharp,
it is easy to cut something with.
=>................................a
knife (is), .............................. it
is to cut something.
10. I became increasingly
nervous about her fast driving.
=>...............................he
drove, .................................... I
became.
ĐÁP
ÁN:
1. colder..........colder
2. more and more serious.
3. The less time my boss
has, the better he works.
4. The more money he has, the more he wants to spend.
5. The
farther people travel, the more they learn.
6. Of
the two girls, Nga is the taller .
7. The
more the economy grows, the better people's living condition is
8. This box weighs twice
as much as the other one.
9. The sharper…………,the
easier………
10. The faster…………,the more nervous……..