CÁC DẠNG THỨC CỦA ĐỘNG TỪ V, TO V, V_ING
I.Infinitive with to: ( Động từ nguyen thể có TO):
Động từ nguyên thể có ‘TO’ được dùng trong những trường hợp sau:
1.Để diễn đạt mục đích:
E.g: We are saving to buy a house.
My sister is preparing dinner to serve some guests.
2.Sau một số tính từ:
E.g: I’m very happy to receive her present.
It’s careless of him to pass the traffic light.
It’s exciting to talk to a foreign for the first time.t/
I find it useful to consult my teacher.
3.Sau các đại từ bất định : something, anybody, nowhere, everyone etc.
E.g: Who wants something to eat?
We are so bored, we have nothing to do.
4.Sau các từ để hỏi : what, where, when, how, etc.
E.g: He wondered how to tell her the bad news.
Have you decided where to go for your holidays?
5.Sau các từ: the first/second/third và the next/ the last/ the only.
E.g: If I have any more news, you will be the first to know.
Everybody was late except me.I was the only to arrive on time.
6. Sau một số động từ:
· Verb + to … (infinitive)
Afford |
Có thể chi trả |
Expect |
Trông chờ |
Promise |
Hứa hẹn |
Agree |
Đồng ý |
Fail |
Thất bại |
Refuse |
Từ chối |
Aim |
Nhằm mục đích |
Hope |
Hi vọng |
Seem |
Dường như |
Appear |
Có vẻ |
Learn |
Học tập |
Tend |
Có khuynh hướng |
Arrange |
Thu xếp |
Manage |
Quản lý,cố đạt đc |
Threaten |
Đe dọa |
Attempt |
Nổ lực |
Mean |
Chú ý,cố tình |
Want |
Mong muốn |
Claim |
Tuyên bố |
Prepare |
Chuẩn bị |
wish |
Muốn |
Decide |
Quyết định |
Pretend |
Giả vờ |
|
|
E.g: I agree to lend him some money.
We decided not to go out because of the weather.
· Verb+ object + to Inf:
Enable |
Cho phép |
Order |
Yêu cầu |
Teach |
Dạy dỗ |
Force |
Bắt buộc |
Persuade |
Thuyết Phục |
Tell |
Bảo ,ra lệnh |
Get |
Nhờ làm,khiến cho |
Urge |
Thúc giục |
Warn |
Cảnh báo |
Invite |
Mời mọc |
Request |
Yêu cầu |
Remind |
Nhắc nhở |
E.g: Who taught you to drive?
Can you remind me to phone Ann tomorrow?
· Verb+ (object) + to Inf:
Would hate |
Ghét |
Ask |
Bảo , ra lệnh |
Mean |
Chủ ý, cố tình |
Would like |
Thích, muốn |
Beg |
Cầu xin |
Want |
Mong muốn |
Would love |
Yêu, thích |
Expect |
Trông chờ |
|
|
Would prefer |
Ưa thích hơn |
|
|
|
|
E.g: I expect to be late. Or I expect Tom to be late.
He doesn’t want to know. Or He doesn’t want anyone to know.
II. Infinitve without to (Động từ nguyên thể không có ‘to’)
1.Sau MAKE VÀ LET:
E.g: Her parents wouldn’t let her go out alone.
Their boss made them work on night-shifts.
2. Sau động từ tri giác: see, hear, watch, listen to, smell,feel, observe, notice, taste, overhear,...
LƯU Ý:
· See, hear...+ bare infinitive : diễn tả việc nghe nhìn ,một hành động hoàn tất từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc.
· See, hear...+V_ing: diễn tả việc nghe nhìn, một phần của hành động khi hành động đó đang diễn ra.
E.g: I hear them talk about me. Vs I hear them talking about me.
She saw a boy cross the busy road. Vs She saw a boy crossng the busy road.
3.Sau các động từ khiếm khuyết: may, might, can, could, have to, must, should, had better, shall,...hoặc sau would rather,would sooner,...
E.g: Do you think i should apply for the job?
I have to get up early tomorrow.I’m going away and my train leaves at 7.30
III. GERUND (V-ING) (Danh động từ)
Danh động từ là một danh từ có dạng như phân từ hiện tại của động từ (V_ing), được dùng trong những trường hợp sau:
1. Là chủ ngữ trong câu:
E.g: Doing exercise keep you fit.
2. Là bổ ngữ của động từ TO BE:
E.g: His hobby is playing soccer.
3. Trong các danh từ ghép;
E.g: washing machine, living room, sleeping bag,…
4. Sau giới từ:
5. Sau một số động từ:
Admit |
Thừa nhận |
Finish |
Hoàn thành |
Miss |
Bỏ lỡ |
Avoid |
Lảng tránh |
Hate |
Ghét |
Postpone |
Trì hoãn |
Consider |
Coi như |
Imagine |
Tưởng tượng |
Practise |
Thực hành |
Delay |
Trì hoãn |
Involve |
Liên quan |
Prefer |
Ưa thích hơn |
Deny |
Phủ nhận |
Keep |
Lặp đi lặp lại |
Risk |
Liều lĩnh,mạo hiểm |
Dislike |
Không thích |
Like |
Yêu thích |
Stop |
Chấm dứt |
Enjoy |
Yêu thích |
Love |
Yêu mến |
suggest |
Gợi ý, đề nghị |
Fancy |
Mê mẩn |
Mind |
Ngại,phiền |
|
|
6. Sau một số cấu trúc:
Can’t stand |
Không thể chịu |
It’s no good |
|
đựng nổi |
It’s no use |
Không ích gì |
|
Can’t help |
Không thể không |
There’s no point in |
|
Have difficulty in |
Gặp khó khăn |
It’s (not) worth |
Không đáng gì |
E.g: I’m sure you’ll have no difficulty(in) passing the exam.
I live only a short walk from here, so it’s not worth taking a taxi.
NOTES:
· Verb+ ing vs Verb + object + to infinitive
Advise |
Khuyên nhủ |
Allow |
Cho phép |
Encourage |
Khuyến khích |
Permit |
Cho phép |
Recommend |
Đề nghị,căn dặn |
Forbid |
Ngăn cấm |
Require |
Đòi hỏi,yêu cầu |
|
|
· Verb+ _ing or Verb+ _to infinitive:
* Không có sự khác biệt về nghĩa:begin, start, intend, continue, bother
CHÚ Ý: Không sử dụng V_ing sau một V_ing
E.g: It’s starting to rain.( not It’s starting raining).
* Có sự khác biệt về nghĩa:
|
To_Inf |
V_ing |
Remember |
Nhớ sẽ phải làm việc gì |
Nhớ là đã làm việc gì |
Forget |
Quên một việc phải làm |
Quên một việc đã làm |
Regret |
Lấy làm tiếc( sẽ phải làm việc gì) |
Hối tiếc đã làm gì |
Go on |
Làm một việc khác |
Tiếp tục việc đang làm |
Try |
Cố gắng làm việc gì |
Thử làm việc gì |
Stop |
Ngừng việc đang làm để làm việc khác |
Chấm dứt việc đang làm |
Need |
Cần làm việc gì(chủ động) |
Cần được làm việc gì(bị động) |
Like |
Làm việc gì đúng đắn,cần thiết,tạm thời |
Cần được làm việc gì(bị động) |
Mean |
Chủ ý, cố tình |
Thể hiện kết quả, có nghĩa là |
IV.BÀI TẬP VẬN DỤNG:
1.Many young people are fond of ________________ football and other kinds of sports.
A. play
B.to play
C. playing
D. played
2.They couldn’t help _______________ when they heard the little boy singing a love song.
A. laughing
B. to laugh
C. laugh
D. laughed
3.Your house needs ______________ .
A. redecorated
B. redecorating
C. being redecorated
D. to redecorate
4.I remember _____________ them to play in my garden.
A. to allow
B. allow
C. allowing
D. allowed
5.It was a nasty memory. Do you remember both of us wearing sunglasses to avoid ________________ by the supervisors?
A. to recognize
B. to be recognized
C. recognizing
D. being recognized
6.I can’t bear thinking back of that time. I’d rather ___________ equally.
A. treat
B. be treated
C. have treated
D. treating
7.Did you accuse Nam of ___________ a plate? Well, I saw him __________ it off the table with his elbow.
A. break/ knock
B. breaking/ knocking
C. to break/ to knock
D. breaking/ knock
8.We found it very difficult _____________ with Gamma.
A. to work
B. work
C. working
D. worked
9.I can’t read when I am traveling. It makes me _____________ sick.
A. feel
B. to feel
C. felt
D. feeling
10.I need ___________ what’s in the letter. Why don’t you let me ___________ it?
A. to know/ to read
B. know/ read
C. to know/ read
D. knowing/ read
11.I suggest ______________ some more mathematical puzzles.
A. do
B. to do
C. doing
D. done
12.We regret ___________ you that we cannot approve your suggestion.
A. inform
B. to inform
C. informing
D. informed
13.The driver stopped _____________ a coffee because he felt sleepy.
A. have
B. to have
C. having
D. had
14.Have you ever considered ______________ a pharmacist?
A. become
B. becoming
C. to become
D. became
15.You had better ____________ at home until you feel better.
A. staying
B. stayed
C. to stay
D. stay
16.I remember __________ my mother said the grass in the garden needed __________.
A. to hear/cutting
B. hear/cut
C. heard/to cut
D. hearing/ cutting
17.Peter sometimes helps his sister --------------.
A. do homework
B. to do homework
C. with homework
D. all are correct
18.I would rather ___________ at home than ___________ out with you.
A. staying / going
B. to stay / to go
C. stay / go
D. stayed / went
19.I would rather you ______________.
A. drive
B. to drive
C. drove
D. driven
20.She didn’t say a word and left the room.
A. She left the room without saying a word.
B. She leaving the room without saying a word.
C. She left the room saying a word.
D. She left the room to say a word.
21.My father wanted me ______________ a pilot.
A. become
B. to become
C. becoming
D. became
22.Please wait a minute. My boss is busy ____________ something.
A. write
B. writing
C. to write
D. to writing
23.My teacher doesn’t allow us ______________ while he is explaining the lesson.
A. talk
B. to talk
C. talking
D. talked
24.We have plenty of time. We needn’t ________________.
A. hurry
B. to hurry
C. hurrying
D. hurried
25.I promised ____________ on time. I mustn’t ______________ late.
A. be/be
B. to be/to be
C. to be/ be
D. be/to be
ĐÁP ÁN
1 |
C |
6 |
A |
11 |
C |
16 |
D |
21 |
B |
2 |
A |
7 |
D |
12 |
B |
17 |
D |
22 |
B |
3 |
B |
8 |
A |
13 |
B |
18 |
C |
23 |
B |
4 |
C |
9 |
A |
14 |
B |
19 |
C |
24 |
A |
5 |
D |
10 |
C |
15 |
D |
20 |
A |
25 |
C |