Unit
12 : Water sports
A. Vocabulary
1. water
polo (n)/ˈwɔː.tə ˌpəʊ.ləʊ/ : môn bóng nước
Eg: The most medals are won
in gymnastics, wrestling and water polo.
Hầu hết các huy chương đều được
giành trong môn thể dục dụng cụ, đấu vật và bóng nước.
2. vertical (a)/ˈvəːtɪk(ə)l/
: phương thẳng đứng
Eg: keep your back vertical
Giữ
cho lưng thẳng đứng.
3. horizontal
(a) /hɒrɪˈzɒnt(ə)l/: phương nằm ngang
Eg: Horizontal
plane
Mặt phẳng nằm ngang
4. crossbar (n)/ˈkrɒsbɑː/
: thanh ngang
Eg: The crossbar
is 60 m long
Thanh ngang dài 60m
5. net (n)/net/ : lưới
Eg: A tennis net
Lưới quần vợt
6. goalie/ˈɡəʊli/ = goal keeper/ˈɡəʊlkiːpə/ (n) thủ môn
Eg : There are sevenplayers per team, six
swimmers and a goalie
Có 7 người chơi mỗi đội, 6 VĐV bơi và 1
thủ môn
7.
sprint (v) /sprɪnt/: chạy, bơi (nước
rút)
Eg: John won the 1,500m with a fine sprint finish
John thắng 1.500m với kết thúc chạy nước
rút tốt
8. advance/ədˈvɑːns/(v) : đưa tới trước, tiến lên
Eg: the troops advanced on the capital
Quân đội tiến lên thủ đô
9. defend (v) /dɪˈfɛnd/:
phòng thủ, bảo vệ
Eg: we shall defend our island
Chúng tôi sẽ bảo vệ hòn đảo của chúng tôi
defense (n) : sự phòng thủ, bảo vệ
defensive (a) : để bảo vệ, để phòng
thủ
10. interfere /ɪntəˈfɪə/= intervene/ɪntəˈviːn/(v) : can thiệp
Eg: she tried not to interfere in her children's lives
Cô ấy cố gắng không can thiệp vào cuộc sống
của bọn trẻ
11. opponent/əˈpəʊnənt/(n) : đối thủ
Eg: our opponents
in the game
Đối thủ của chúng tôi trong trận thi đấu
12. movement/ˈmuːvm(ə)nt/ (n) : sự di chuyển
Eg: a slight movement of the body
Chuyển động nhẹ của cơ thể
13. major/ˈmeɪdʒə/ ><minor/ˈmʌɪnə/(a) : chính, lớn >< không
quan trọng, thứ yếu, nhỏ
Eg: the use of drugs is a major problem
Việc sử dụng thuốc là một vấn đề lớn
14. foul/faʊl/ (n) : lỗi
Eg: minor foul
Lỗi nhỏ
15. penalize/ˈpiːn(ə)lʌɪz/ (v) : phạt
Eg: important mistakes will be penalized
Một số lỗi quan trọng sẽ bị phạt
penalty (n) : hình phạt
16. eject (v)/ɪˈdʒɛkt/ : đẩy ra, tống
ra
Eg: he was ejected
from office in July
Anh ta bị đuổi khỏi văn phòng vào tháng 7
17. punch/pʌn(t)ʃ/(v) : đấm (bóng)
Eg: punching
the ball
Đấm bóng
18. quarter/ˈk(w)ɔːtə/ (n) : ¼
Eg: she cuts each apple into quarters
Cô ấy cắt mỗi quả táp thành 4 phần
19. divide (into)/dɪˈvʌɪd/(v) : chia thành
Eg: We divided
the work between us
Chúng tôi chia công việc cho nhau
20. a tie /tʌɪ/= a
draw/drɔː/(n) : trận hòa
Eg: there was a tie for first game
Có một trận hòa cho trận đấu đầu tiên
21. referee (n)/rɛfəˈriː/ : trọng tài
Eg: the referee
sent off two French players
Trọng tài đã đuổi hai cầu thủ Pháp
22. scuba-diving (n)/ˈskuːbədʌɪvɪŋ/ : lặn có
bình khí
Eg: Scuba-diving
is a interesting sport
Lặn có bình khí là một môn thể thao thú vị
23. windsurfing (n)/ˈwɪn(d)səːfɪŋ/ : lướt ván
buồm
Eg: Windsurfingis
the sport or activity of riding on water on a sailboard.
Lướt ván buồm là môn thể thao hoặc hoạt động
cưỡi trên mặt nước trên một chiếc thuyền buồm.
24. rowing (n)/ˈrəʊɪŋ/ : chèo thuyền
Eg: rowing
is played in a lake
Chèo thuyền được chơi ở hồ
25. synchronized swimming (n) /ˌsɪnkrənʌɪzd
ˈswɪmɪŋ/: bơi nghệ thuật
Eg: synchronized
swimming was first perform in 1907
Môn bơi nghệ thuật được biểu diễn lần đầu tiên năm 1907
26. oar (n)/ɔː/ : mái chèo
Eg: she pulled hard on the oars
Cô ấy kéo mạnh mái chèo
27. board (n) /bɔːd/: ván
Eg: Windsurfing is played with a board and a sail
Lướt ván được chơi với một tấm ván và một
cánh buồm
28. sail (n) : cánh buồm
Eg : Windsurfing is played with a board and
a sail
Lướt ván được chơi với một tấm ván và một cánh buồm
29. individually (adv) /ɪndɪˈvɪdʒʊ(ə)li/: cá
nhân, độc lập
Eg: Players can play individually or in a team
Người chơi có thể chơi cá nhân hoặc theo
đội
30. adventurous (a) /ədˈvɛntʃ(ə)rəs/:thích
phiêu lưu, mạo hiểm
Eg: He likes adventurous sports
Anh ta thích các môn thể thao mạo hiểm
31. attack (n,v) /əˈtak/: sự tấn công, sự
công kích
Eg: in February the Germans attacked Verdun
Vào tháng 2, người Đức tấn công Verdun
32. bend (v) /bɛnd/: cúi, gập
Eg: extend your left leg and bend your right
Mở rộng chân trái và gập chân phải
33. dive (v) : lặn
Eg: she walked to the deep end, then she dived in
Cô ấy đi đến nơi sâu nhất và lặn xuống
34. surf (v)/səːf/: lướt
Eg: he's learning to surf
Anh ấy đang học lướt ván
35. tank (n) /taŋk/: bể
Eg : A fish tank
Một bể cá
36. air tank (n) : bình dưỡng khí
Eg: scuba-diving is played with air tank
37. regulate (v)/ˈrɛɡjʊleɪt/
: điều chỉnh
Eg:insulin is a hormone made by the pancreas to regulate sugarmetabolism.
Insulin là một hoóc-môn do tuyến tụy tạo
ra để điều hòa sự trao đổi chất đường.
38. amateur (n)/ˈamətə/ : người chơi nghiệp
dư
Eg: his last fight as an amateur
Trận đấu cuối cùng của anh ta như một
người chơi nghiệp dư
39. publicity (n) /pʌbˈlɪsɪti/: tính công
khai
Eg: a publicity
campaign
Một chiến dịch quảng cáo
40. gymnastics(n) /dʒɪmˈnastɪks/:môn thể dục
dụng cụ
Eg: The most medals are won in gymnastics, wrestling and water
polo.
Hầu hết các huy chương đều được giành trong môn thể dục dụng cụ, đấu vật
và bóng nước.
41. conduct (v) /ˈkɒndʌkt/: thực hiện
Eg: surveys are conducted among students
Các cuộc khảo sát được thực hiện giữa các
học sinh
42. cap (n) /kæp/: mũ lưỡi trai
Eg: He wears black cap
Anh ấy đội mũ lưỡi trai trắng
43. canoeing (n) /kəˈnuːɪŋ/: môn bơi
thuyền
Eg: A canoeing
trip
Một chuyến đi chèo thuyền
B. Phrases and structures
1. (be) allowed to-inf : cho phép làm gì
Ex: I am allowed to go out all day
Tôi được cho phép đi chơi cả ngày
2. Like/ Unlike Sth: giống / không giống như…
Ex: Unlike most men, he enjoys cooking
Không giống như hầu hết đàn ông, anh ấy
thích nấu ăn
3. Such as …: như là
Ex: For minor fouls, such as holding or punching the ball…
Với một số lỗi nhỏ, như giữ bóng hoặc chạm
bóng…
4. S be/ look alike : giống nhau
Ex: They look alike
Họ trông giống nhau
5. Commit the foul/ commit the crime: mắc lỗi, mắc
tội
Ex: a player is ejected after committing 5 personal fouls
Người chơi bị đuổi sau khi mắc 5 lỗi cá
nhân
6. Number + Adj : mô tả tính chất
Ex: 1,8 meters deep
Sâu 1,8m
7. In + colour : mô tả màu sắc
Ex: Beautiful in white
Xinh đẹp trong bộ váy trắng (váy cưới)
8. Make decision = decision is made : đưa ra quyết
định
C. Grammar:
Transitive and intransitive
verbs
1. Transitive verbs
(ngoại động từ)
+ Ngoại động từ
chỉ các hành động chủ thể tác động đến một đối tượng khác.
+ Ngoại động từ là
những động từ luôn cần có tân ngữ đi kèm theo.
+ 1 số ngoại động từ: buy, show,make, give, send,teach,…
Ex1:
I buy a new book
Tôi mua một quyển sách mới.
“I” là chủ thể của hành động “buy”, sau ngoại động từ
“buy” là đối tượng bị tác động đến “a new book”
Ex2:
He has sent a letter to me.
Anh ấy
vừa gửi một bức thư tới tôi.
“He” là chủ thể của hành động “sent”, sau ngoại động từ
“sent” là đối tượng được tác động: “a letter”
2.
Intransitive verbs (nội động từ)
+ Nội động từ là
những động từ bản thân đã đủ nghĩa, không cần có tân ngữ đi kèm theo.
+ 1 số nội động từ như: go, sit, run, lie…
Ex1:
I have sit here for 2 hours
Tôi ngồi
đây 2 tiếng rồi.
Trong câu này, “I” là chủ thể, “sit” là nội động từ, đằng
sau “sit” không có đối tượng nào bị tác động lên.
Ex2:
Lan went to the museum yesterday.
Cô ấy
đi đến sở thú ngày hôm qua.
“Lan” là chủ thể của hành động, “went” là động từ, sau
“went” không có đối tượng bị tác động lên.
- Chú ý: Có
một số động từ vừa là ngoại động từ và nội động từ: ring, stop, write, break, help,
read, win, ride…
Ví dụ:
The bell rings.[Chiếc chuông
rung lên]
I ring the bell [Tôi rung
chiếc chuông]
The vase broke. [Chiếc bình
bị vỡ.]
He broke the vase.[Anh ta
làm vỡ cái bình.]
TÂN NGỮ TRỰC TIẾP & TÂN
NGỮ GIÁN TIẾP
* Tân ngữ gián tiếp (indirect object) là tân ngữ chỉ đồ vật hoặc người mà hành động xảy ra đối
với (hoặc dành cho) đồ vật hoặc người đó.
Tân ngữ gián tiếp có thể đứng
sau tân ngữ trực tiếp ngăn cách bởi một giới từ hoặc cũng có thể đứng trước tân
ngữ trực tiếp mà không có giới từ. Giới từ thường dùng ở đây là for và to.
* Tân ngữ trực tiếp (direct object) là người
hặc vật đầu tiên nhận tác động của hành động.
Ex:
I gave Jim the book. --> Jim là tân ngữ gián
tiếp, the book là tân ngữ trực tiếp
= I gave the book to Jim.
Chú ý: Không phải bất cứ động từ nào trong tiếng Anh cũng đòi
hỏi tân ngữ đúng sau nó là một danh từ. Một số động từ yêu cầu tân ngữ đằng sau
nó là một động từ khác.
D. Exercise:
1. The referee's _______ is the most important in any
sport competition.
a. decide
b. decisive
c. decision d.
decider
2. _______ players are not allowed to interfere
with the opponent's movements unless the player is holding the ball.
a. Defense
b. Defensive
c. Defender d.Defensively
3. If a defender _______ a foul within the five meter
area that prevents a likely goal, the attacking team is awarded a penalty throw
or shot.
a. commits
b. interferes
c. punches d. touches
4. I have never taken part in any water sports _______ I cannot swim.
a. because b. because of c. due to d. partly because of
5. Many people do not like scuba diving _______.
a. because it is dangerous b. because of it is dangerous
c. because its danger d. due to it is dangerous
6. John _______ every summer.
a. plays softball and tennis b. plays with softball and tennis
c. is played softball and tennis d. is played with softball and tennis
7. If the tie is not broken after two overtime _______, a penalty shootout will determine the winner.
a. opponents b. waves c. parts d. Periods
8. Most referees often wears _______ black.
a. in b. for c. with d. on
9. A water polo cap is used to ____ the players' heads and to identify them.
a. tie
b. penalize
c. protect
d.move
10. The main task of a defender in a sport game is to _______ the opponents from scoring.
a. prevent b. preventing c. prevention d. preventable
Key
1.
C (do từ cần điền đứng sau mạo từ
‘The’ và sở hữu cách ‘s’ => Danh từ)
2.
B (tính từ
bổ nghĩa cho danh từ ‘players’ phía sau)
3.
A ( cụm từ
‘commit a foul’ : mắc lỗi )
4.
A
+ because + mệnh đề
+ because of/ due to + N/Ving
5. A ( tương tự câu 4)
6. John là chủ thể gây ra hành động => loại C,D
(bị động)
Play with Sb: chơi với ai
Play St: chơi cái gì
=> Chọn A
7. D.
overtime period : hiệp phụ, hiệp bù giờ
8. A
cấu trúc In + colour: miêu tả màu sắc
Hầu hết các trọng tài mặc đồ đen
9. C
dịch nghĩa: Chiếc mũ của môn bóng nước được dùng để bảo vệ đầu của VĐV và để
xác định họ
A. tie : buộc, trói
B. penalize: phạt
C. protect: bảo vệ
D. move: di chuyển
10. A . Cấu trúc To Vinf: chỉ mục đích => chỗ
trống cần điền động từ