LINK DOWNLOAD TÀI LIỆU: TẠI ĐÂY
AGREEMENTS
OF SUBJECTS & VERBS
SỰ HÒA HỢP
GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ
I. NGUYÊN TẮC CHUNG.
* Chủ ngữ ở số ít thì động từ chia số ít (Singular subject +
singular verb).
* Chủ ngữ số
nhiều thì động từ chia ssó nhiều (Plural subject + plural verb).
* Cách chia
động từ ở số ít.
- to be + hiện tại: is
+ quá khứ: was
- to have
(hiện tại): has
- Động từ
thường (hiện tại): V-s/es
Ví dụ:
-
My father waters the flowers everyday.
Sing. S Sing. V
- My friends
always discuss the difficult exercises after class.
Pl. S Pl. V
II. QUY TẮC CỤ THỂ.
A. Những trường hợp ta luôn chia động từ số ít khi chủ ngữ của câu
rơi vào các trường hợp sau:
1. Danh từ không đếm được (Uncountable nouns) hoặc danh từ số ít
(Singular nouns).
Ví dụ:
- He is my best friend.
- The water in the river
is not pure. Nước ở con sông này không sạch đâu.
- Money doesn’t affect my point of view.
2. Khi chủ ngữ là:
* 1 gerund
(V_ing)
Ví dụ:
- Eating fast food is
not good.
- Reading books helps
widen your knowledge.
¨ Tuy nhiên
người ta dùng V_ing khi muốn diễn đạt
1 hành động cụ thể xảy ra nhất thời nhưng khi muốn diễn đạt bản chất của sự vật,
sự việc phải dùng danh từ.
Ví dụ:
- Dieting is very
popular today.
- Diet is for those
who suffer from a certain disease.
* 1
infinitives (to V)
Ví dụ:
- To do this task is
difficult.
- To eat too many
candies does harm to your teeth.
¨ Tuy nhiên
người ta thường dùng chủ ngữ giả it để mở đầu câu.
Ví dụ:
- It is difficult
to do this task.
* 1 mệnh đề
Ví dụ :
- What he did in the
past doesn’t bother me.
- That mice like
cheese is real.
- What has happened?
3. Khi chủ ngữ là các danh từ kết thúc bằng đuôi “-s” nhưng thực
ra là danh từ số ít hoặc không đếm được.
* Những danh
từ loại này thường rơi vào môn học, môn thể thao bệnh tật hoặc tên quốc gia:
- Môn học: mathematics (toán), physics (vật lí), politics (chính
trị học), economics (kinh tế học), statistics (thống kê) ,...
- Môn thể
thao: athletics (điền kinh), gymnastics (thể dục dụng cụ), billiards (môn
bi-da), darts (ném phi tiêu), dominoes (cờ đominô),...
- Bệnh tật: measles (bệnh sởi), mumps (quai bị), rickets (còi
xương), AIDS , ...
4. Khi chủ ngữ là các danh từ chỉ sự đo lường, khoảng cách, các tựa
đề sách.
Ví dụ:
- Two kilometers
doesn’t matter me at all.
- Two penny is
nothing to worry about
- Ten minutes is
not enough for me to do the test.
5. Khi chủ ngữ bắt đầu bằng
- every (mỗi) |
|
|
|
- either
(hoặc 1 trong 2) |
|
|
|
- neither
(không 1 trong 2) |
+ N số ít |
+ sing. V |
|
- one (một) |
|
|
|
- each (mỗi) |
|
|
|
- each of - one of |
+ N số nhiều |
|
|
Ví dụ:
- Each of the students / Each student needs to
buy at least 5 botebooks.
- Neither of the girls knows the answer.
- One person
has to take responsibility for his belongings.
6. Khi chủ ngữ gồm 2 danh từ nối
với nhau bởi liên từ “and” nhưng cùng chỉ về một vật, một đối tượng thì động từ
luôn chia số ít.
Ví dụ:
- Bread and butter is his favorite
dish. (=bread with butter on it)
7. Khi chủ ngữ bắt đầu bằng các cụm
sau (dùng để nhấn mạnh).
-
Not one of |
+
N số nhiều đếm được |
|
|
-
None of |
|
+
sing. V |
|
-
More than one |
+
N số ít đếm được |
|
|
-
many a |
|
|
|
8. Khi chủ ngữ là những đại từ bất định.
* every- (everything,
everyone, everybody)
* some- (something, someone, somebody)
* any- (anything, anyone, anybody)
* no- (nothing, no one, nobody)
Ví dụ:
- Everything is alright.
- Nothing wrong has come up.
- Nobody has thought about it before.
9. Các từ chỉ nhóm động vật
- a flock of
birds, sheep: 1 đàn chim, cừu
- a school
of fish: 1 đàn cá
- a herd of
cattle: 1 bầy gia súc
- a pride of
lions: 1 bầy sư tử
- a pack of
dogs: 1 đàn chó
....
Ví dụ:
- A pride of lions is coming.
B. Các trường hợp chia động từ số nhiều.
1. Khi chủ ngữ là danh từ đếm được số nhiều hoặc các danh từ luôn
mang nghĩa số nhiều hoặc anh từ chỉ vật gồm 2 thành phần như nhau.
* goods (hàng hóa), belongings (đồ đạc, tài sản), clothes
(quần áo), earnings (các khoản kiếm
được), outskirts (vùng ven), suroundings (vùng xung quanh), pincers/ pliers (cái kìm), shorts (quần soóc), trouser/ pants (quần tây), jeans
(quần jeans), glasses/ spectacles
(kính đeo mắt), binoculars (ống
nhòm), shoes (giày), sneakers (giày thể thao), boot (giày ống).
¨ Notes: a pairs of + danh từ gồm 2 thành
phần (dạng số nhiều) + động từ số ít
2. Khi chủ ngữ là hai danh từ chỉ hai đối tượng khác nhau.
Ví dụ:
- Nam and Mai like
US-UK music.
- I and my friends
never discuss that stupid problem.
3. Khi chủ ngữ là tính từ được dùng như danh từ
* Ta cấu tạo
danh từ loại này bằng cách thêm “the” vào trước tính từ, chúng thường có nghĩa
là 1 dân tộc, 1 nhóm người có chung tính chất.
Ví dụ:
- The rich always
help the poor.
- The English
really like tea.
- The disabled
receive a lot of help from the volunteers.
4. Chủ ngữ bắt đầu bằng:
- Few |
|
|
- A few |
|
|
- Both |
|
|
- A lot of |
+ N số nhiều |
+plr. V |
- Lots of |
|
|
- Many |
|
|
- Several |
|
|
- Plenty
of |
|
|
Ví dụ:
- A few people
don’t know how to cook.
- Many fish were
caught yesterday.
C. Những trường hợp động từ chia số ít hoặc số nhiều
1. Khi chủ ngữ bắt đầu bằng
- The number
of + N số nhiều (Số lượng ...) + sing. V
- A number
of + N số nhiều (Nhiều ...) + plr. V
Ví dụ:
- The number of boy
students in my class is 16.
- A number of boy
students are playing in the school yard.
2. Khi chủ ngữ bắt đầu bằng:
-There |
+ sing. V
+ N số ít / không đếm được |
|
+ plr.
V + N số nhiều |
Ví dụ:
- There is a new book released this morning.
- There a lot of things to do.
- There hasn’t been any water left in the river.
3. Khi chủ ngữ bắt đầu bằng:
- No |
+ N số ít
/ N không đếm được + sing. V |
|
+ N số nhiều + plr.
V |
Ví dụ:
- No students is in the class.
- No students are in the class.
4. Khi chủ ngữ có những từ sau:
- All |
|
|
- Some |
|
|
- Part |
|
|
- Most |
|
+ N số ít
/ không đếm được + sing. V |
- Almost |
+ of |
+ N số nhiều + plr. V |
- The rest |
|
|
- The
remainder |
|
|
- The
majority |
|
|
- .... |
|
|
- Các phân
số |
|
|
Ví dụ:
- Most of the house was full of flowers.
- Only a third of the students are from overseas.
- Most of the potatoes are rotten.
5. Khi chủ ngữ là danh từ tập hợp (collective
nouns).
* Chia động
từ ở dạng số ít khi hàm ý chủ ngữ đó như 1 tập thể nói chung.
* Chia động
từ ở dạng số nhiều khi hàm ý chỉ hoạt động của mỗi cá nhân trong tập thể đó.
Ví dụ:
- My family is watching TV.
- My class are reading books.
* Danh từ tập
hợp hay gặp:
army (quân đội) |
association (hiệp hội) |
audience (khán giả) |
board (ủy ban) |
choir (đội đồng ca) |
class (lớp học) |
club (câu lạc bộ) |
company (công ty) |
committee (ủy ban) |
community (cộng đồng) |
crew (nhóm, đội, đoàn) |
crowd (đám đông) |
council (hội đồng) |
gang (băng nhóm) |
government (chính phủ) |
family (gia đình) |
jury (hội đồng xét xử) |
staff (nhân viên) |
group (nhóm) |
orchestra (ban nhạc) |
........... |
team (đội) |
school (trường học) |
|
navy (hải quân) |
band (ban nhạc) |
|
D. Trường hợp chia động từ cho chủ ngữ đứng gần
nó nhất.
- Ether |
|
or |
|
|
- Neither |
+ S1 + |
nor |
+ S2 |
+ V chia
theo S2 |
- Not only |
|
but also |
|
|
Ví dụ:
- Neither Nam nor his friends know where Huong is.
- Not only a cat but also a dog knows how to catch a mouse.
E. Những tường hợp chia động từ
theo chủ ngữ đứng xa nó. (theo từ đứng đầu)
|
with |
|
|
|
together
with |
|
|
|
along with |
|
|
S1 , |
accompanied
by |
+ S2 , |
+ V chia
theo S1. |
|
as well as |
|
|
|
like |
|
|
|
other than |
|
|
|
in
addition to |
|
|
|
of |
|
|
Ví dụ:
- The picture of my son is on the
left.
- Nam, together with Hoa, is playing chess in the classroom.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
I. Choose
the best answer to complete each of the following sentences. |
||||
1. |
Many a boy
__________ the toy very well. |
|||
|
A. knows |
B. know |
C. have known
|
D. are
knowing |
2. |
The number
of students_______ not large; therefore, a number of workbook ____ available
to them in the lab. |
|||
|
A. are - is |
B. is -are |
C. are - are |
D. is - is |
3. |
Her
collection of stamps __________ terrific. |
|||
|
A. were |
B. are |
C. is |
D. be |
4. |
Anybody
who __________ my lost books will get a penny. |
|||
|
A. |
B. finds |
C. |
D. |
5. |
The smiths
__________ here since last year. |
|||
|
A. live |
B. lives |
C. have lived |
D. has lived |
6. |
May,
together with Peter, __________ going to the museum. |
|||
|
A. have been |
B. be |
C. is |
D. are |
7. |
Not only
the boss but also his secretary _________ shocked by the accident. |
|||
|
A. be |
B. have been |
C. was |
D. were |
8. |
Most of
the bodies __________ infected. |
|||
|
A. are |
B. is |
C. be |
D. being |
9. |
Rickets
_______ popular among African children. |
|||
|
A. were |
B. have been |
C. is |
D. are |
10 |
A number
of fish _____________ to the North. |
|||
|
A. are
migrating |
B. are
migrating |
C. be
migrating |
D. was migrating |
§§§§§ |
||||
11. |
The number
of students________ after each term. |
|||
|
A. have
decreased |
B. are
decreasing |
C. decrease |
D. decreases |
12. |
Mathematics
_________ a obsession among students since the National Exam
2018. |
|||
|
A. has been |
B. have been |
C. are |
D. be |
13. |
Nowadays,
everything ________ more and more expensive. |
|||
|
A. was
becoming |
B. becomes |
C. became |
D. have become |
14. |
The
farmer, accompanied by his brothers, _________ down the trees in the nearby
forest. |
|||
|
A. be cutting |
B. have cut |
C. is cutting |
D. are
cutting |
15. |
The singer
and musician __________ up at the meeting since yesterday. |
|||
|
A. don’t turn |
B. hasn’t
turned |
C. haven’t
turned |
D. didn’t
turn |
16. |
Neither
the teacher nor the children ___________ interested in the performance. |
|||
|
A. are |
B. is |
C. be |
D. being |
17. |
He told me
that he ________ jealous of what his brothers__________. |
|||
|
A. were
feeling - had done |
B. was
feeling - had done |
||
|
C. feels -
did |
D. had felt -
had been doing |
||
18. |
The Philippines
__________ to ASEAN. |
|||
|
A. has
belonged |
B. belong |
C. have
belonged |
D. belongs |
19. |
One
thousand dollars __________ me. |
|||
|
A. aren’t
mattering |
B. doesn’t
matter |
C. don’t
matter |
D. isn’t
mattering |
20. |
The
association of the rich in California _________ down. |
|||
|
A. were
falling |
B. are
falling |
C. have
fallen |
D. has fallen |
§§§§§ |
||||
21. |
__________
left that building. |
|||
|
A. A number
of people has |
B. The number
of people has been |
||
|
C. The number
of people has |
D. The number
of people have |
||
22. |
Each of
the _____________ to hand in their paper before this Saturday. |
|||
|
A. students
has |
B. students
have |
||
|
C. student
has |
D. student
have |
||
23. |
Several
__________ floating in the sea. |
|||
|
A. of boats
were |
B. boat was |
||
|
C. of boats
was |
D. boats were |
||
24. |
Many of
the __________ not displayed in the library. |
|||
|
A. old books
are |
B. old book
is |
||
|
C. old book
is |
D. old books
are |
||
25. |
Athletics
__________ many spectators. |
|||
|
A. has
attracted |
B. have
attracted |
C. attract |
D. were
attracting |
26. |
Two thirds
of the bachelors_________ eliminated after the interview. |
|||
|
A. be |
B. has been |
C. have been |
D. were |
27. |
Reading books and listening to music
________ my _________ |
|||
|
A. are -
hobby |
B. is -
hobbies |
C. are -
hobbies |
D. is - hobby |
28. |
There
____________ in his collection. |
|||
|
A. are many
stamps |
B. is many
stamps |
||
|
C. is many
stamps |
D. are many
stamps |
||
29. |
The nature
of these substances _________ . |
|||
|
A. is unknown |
B. are
unknown |
C. were
unknown |
D. be unknown |
30. |
The
bacteria found in the experiment __________ to the infants. |
|||
|
A. do no harm |
B. does no
harm |
||
|
C. has done
no harm |
D. done no harms |
||
§§§§§ |
||||
31. |
Thor, as
well as, _________ to driving in England. |
|||
|
A. be used to |
B. isn’t used |
||
|
C. aren’t
used |
D. haven’t
been used |
||
32. |
A pair of
sneakers _______ necessary when you go
hiking |
|||
|
A. being |
B. be |
C. is |
D. are |
33. |
A herd of
cattle _______ caught by the wolves yesterday. |
|||
|
A. was |
B. were |
C. are |
D. is |
34. |
Nowadays,
the American ________ a great interest in fast food. |
|||
|
A. was having |
B. has |
C. have |
D. has had |
35. |
5 hours
________ so much to waste. |
|||
|
A. be |
B. have been |
C. are |
D. is |
36. |
Neither of
the employees_______ to the company. |
|||
|
A. are
devoting |
B. devote |
C. has
devoted |
D. have de voted |
37. |
The
singers, with their manager, often _________ Bali in the summer. |
|||
|
A. visit |
B. visits |
C. visited |
D. are
visiting |
38. |
Either of
the coaches________ past the battle field. |
|||
|
A. go |
B. goes |
C. have gone |
D. are going |
39. |
The
improvement in her study __________ her parents happy. |
|||
|
A. haven’t
make |
B. not make |
C. doesn’t
make |
D. don’t make |
40. |
At the
corner of the street ________ a fierce
dog and two scary cats. |
|||
|
A. be |
B. is |
C. was |
D. were |
II. Choose A, B, C, or D to indicate the underlined part that
needs correcting.
41. |
Gunpowder,
in some ways (A) the
most effective (B) of all the
explosive materials (C), were
(D) a mixture of potassium,
charcoal, and sulfur. |
42. |
Miss Bella
told (A) her little
daughter that the best way to improve (B) her language is to (C) practicing it frequently (D). |
43. |
The school
has (A) not decided whether
or not (B) to punish
(C) the naughty boy for his wrongdoings
(D). |
44. |
The head-teacher
(A), along with (B) some other teachers, are (C) coming to an educational (D) conference this weekend. |
45. |
AIDS are
(A) spreading so quickly (B) that we must (C) take some important actions
(D). |
46. |
The mining
(A) of minerals often bring
about (B) the destruction
(C) of landscapes and wildlife
(D) habitats. |
47. |
As the
demand increases, manufactures who previously (A ) produced a large, luxury car has (B) to make a smaller (C)
model to compete (D) in the
market. |
48 |
What happened
(A) in that hotel were (B) a reaction from the staff, including
(C) manager, receptionists, cooks,
porters who had been laid off (D)
from their jobs. |
49. |
Anyone reproducing
(A) copyrighted works without
permission of the holders of the copyrights are (B) breaking (C)
the laws (D). |
50. |
The corals
can be divided (A) into
three groups (B), two of which
(C) is (D) extinct. |
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN
From 1 to 40
1 |
A |
11 |
D |
21 |
A |
31 |
B |
2 |
B |
12 |
A |
22 |
A |
32 |
C |
3 |
C |
13 |
B |
23 |
D |
33 |
A |
4 |
B |
14 |
C |
24 |
A |
34 |
C |
5 |
C |
15 |
B |
25 |
A |
35 |
D |
6 |
C |
16 |
A |
26 |
B |
36 |
C |
7 |
D |
17 |
B |
27 |
C |
37 |
A |
8 |
A |
18 |
D |
28 |
D |
38 |
B |
9 |
C |
19 |
B |
29 |
A |
39 |
C |
10 |
A |
20 |
D |
30 |
B |
40 |
D |
From 41 to
50
41. |
D ® was |
46. |
B ® brings about |
42. |
C ® is |
47. |
B ® have |
43. |
A ® have |
48. |
B ® was |
44. |
C ® is |
49. |
B ® is |
45. |
A ® is |
50. |
D ® are/were |