ARTICLE (MẠO TỪ)
***Đ/N: Mạo từ là từ dùng trước danh từ
và cho biết danh từ ấy đề cập đến một đối tượng xác định hay không
xác định.
I. Indefinite Article (Maọ từ không xác định):
A, An
*** A, an: đề
cập đến một đối tượng chung hoặc chưa được xác định rõ. Đối tượng lần đầu được nhắc tới
*** A đứng trước một phụ âm hoặc một nguyên
âm có âm là phụ âm.
Ex: a game (một
trò chơi), a university, a European
Lưu ý : Với nguyên âm u khi có cách phát
âm trong university thì dùng a nhưng khi có cách phát âm trong umbrella thì
dùng an
*** An đứng trước một nguyên âm(A,E,U,O,I) (Uể
Oải) hoặc một phụ âm câm.
Ex: an egg (một quả trứng), an hour (một giờ đồng hồ).
*** An cũng đứng trước các mẫu tự đặc biệt đọc như một nguyên âm.
Ex: an SOS (một tín hiệu cấp cứu); an MSc (một thạc sĩ
khoa học), an X-ray (một tia X).
*** "The" + Danh từ số ít tượng
trưng cho một nhóm động vật, một loài hoặc đồ vật
EX:
- The whale is in danger of becoming extinct (Cá voi đang trong nguy cơ tuyệt
chủng)
- The fast food has made life easier
for housewives.(Thức ăn nhanh đã làm cho các bà nội trợ có cuộc sống dễ dàng
hơn)
*** Cách dùng:
1. Trước một danh từ số ít đếm được.
Ex: We need a microcomputer (Chúng tôi cần một máy vi
tính). / He eats an ice-cream.
2. Trong các thành ngữ chỉ số lượng nhất
định.
Ex:
a lot (nhiều); a couple (một cặp/đôi);
a third (một phần ba) / a dozen (một tá); a hundred (một trăm); a quarter (một
phần tư)
*** Không dùng mạo từ bất định(a/an) trong các trường hợp sau:
1. Trước danh từ số nhiều 2. Trước danh từ
không đếm được
Ex: He gave us good advice (Ông
ta cho chúng tôi những lời khuyên hay).
I write
on paper (Tôi ghi trên giấy)
3.Trước tên gọi các bữa ăn, trừ phi có
tính từ đứng trước các tên gọi đó
Ex: They have lunch at eleven (họ
dùng cơm trưa lúc 11 giờ)
But: You gave me a delicious dinner (bạn đã cho tôi một bữa ăn tối thật
ngon miệng).
II. Definite Article (Mạo từ xác định)
- THE
*** Dùng "the" khi danh từ chỉ đối tượng được cả người
nói lẫn người nghe biết rõ đối tượng nào đó (được nhắc lại) , dùng cho cả danh từ đếm được (số ít lẫn số
nhiều) và danh từ không đếm được..
Ex: The truth (sự thật) / The bicycle (một chiếc xe đạp) / The bicycles (những chiếc xe đạp)
*** Cách dùng:
1/ Khi vật thể hay nhóm vật thể là duy
nhất hoặc được xem là duy nhất
Ex: The sun (mặt trời); the sea (biển cả) / The world (thế giới); the earth (quả đất)
2/ Trước một danh từ, với điều kiện danh từ này vừa mới được đề cập trước
đó.
Ex: I
saw a beggar.The beggar looked curiously at me.
(Tôi thấy một người ăn xin.
Người ăn xin ấy nhìn tôi với vẻ tò mò)
3/ Trước một danh từ, với điều kiện danh từ này được xác định bằng một cụm từ
hoặc một mệnh đề.
Ex: The girl in uniform (Cô gái mặc đồng phục). / The mechanic that I met (Người thợ máy mà tôi
đã gặp).
The
place where I waited for him (Nơi mà tôi đợi anh ta).
4/ Trước so sánh cực cấp, Trước first (thứ nhất), second (thứ nhì), only
(duy nhất).... khi các từ này được dùng như tính từ hay đại từ.
Ex: The first day (ngày đầu tiên). / The best time (thời gian thuận tiện nhất). / The
only way (cách duy nhất)
5/ The + Tính từtượng trưng cho một nhóm người
Ex: The old (người già); the rich and the poor (người giàu và
người nghèo)
6/ The dùng Trước những danh từ riêng chỉ biển, sông, quần đảo, dãy núi, tên
gọi số nhiều của các nước, sa mạc, miền. Ex: The Pacific (Thái Bình Dương);The Netherlands (Hà Lan)
7/ The + họ (ở số nhiều)nghĩa là Gia đình ...
Ex: The Smiths = Gia đình Smith (vợ chồng Smith và các con)
Không dùng mạo từ xác định - THE
1/ Trước tên quốc gia, tên châu lục, tên núi, tên hồ, tên đường.
Ex: Europe (Châu Âu),), France (Pháp quốc), Downing Street (Phố
Downing)
2/ Sau sở hữu tính từ (possessive adjective) hoặc sau danh từ ở sở hữu
cách(possessive case) .
Ex: My friend, chứ không nói My the friend. / The girl's mother = the mother of the girl (Mẹ
của cô gái)
3/ Trước tên gọi các bữa ăn. Ex: They invited some friends to dinner. (Họ mời vài người bạn đến ăn tối)
4. Go to bed/hospital/church/school/
work/prison (Đi ngủ/đi nằm bệnh viện/đi lễ/đi học/đi làm/ đi tù)
*Không được
dùng "the" trước một số danh từ như home, bed, school,
class, college, university v.v... khi ta đi đến đó với mục đích chính ( Ví
dụ đi đến trường để học, đến bệnh viện để khám bệnh….)
Ex
: Students go to school everyday.
( Học sinh đi học mỗi ngày)
My father goes to hospital to get medical attention.( Bố tôi đến bệnh
viện để kiểm tra sức khỏe )
Nhưng nếu đến đó hoặc ra khỏi đó không
vì mục đích chính bắt buộc phải dùng "the".
Ex
: They went to the school
to see their children's teacher(Họ đến trường để gặp thầy của con họ)
BÀI TẬP MẠO TỪ - ARTICLE EXERCISES
I/ ARTICLES: A, AN, THE OR Ø(nothing).
Exercise 1. Put "an", "a",
"the" or Ø (nothing):
1. My birthday is _____ Sunday afternoon.
2. It doesn't often snow here at _____ Christmas. We haven't
had _____ White Christmas for many years.
3. We came here in _____ summer of _____ 1969.
4. _____ Thanks giving is in _____ November. The Church of
England dates from _____ year 1534. I like driving at ____ night. The roads are
quite. Oh, I don't like driving in ____ park. I'd rather travel during___ day.
5. Are you doing
anything at _____ weekend? + I don't think so. Well,
come over on _____ Sunday.
6. __ meals we had weren't very good. We had___ breakfast in
the hotel and that wasn't too bad. We usually went out for _____ lunch because
_____ lunch they served in the hotel was always the same _____ dinner we had in
our first evening was pretty a few, so we tried a few restaurants. On our last
evening we had _____ marvelous dinner in a Chinese restaurant, but that was an
exception.
7. Rita plays _____ violin and her sister plays _____ guitar.
8. On our trip to _____ Spain, we crossed _____ Atlantic
Ocean.
9. David attended _____ Princeton University.
10. _____
Florida State University is smaller than _____ University of Florida
11. _____ chair that you are sitting in is broken.
12. _____ Civil War was fought in _____ United States between
1861 and 1865.
13. _____ big books on _____ table are for my history class.
Exercise 2. Write a or an in the space:
1. _____ unreasonable decision |
6. _____ X- ray |
11. _____ elephant |
2. _____ universal problem |
7. _____ UFO. |
12. _____ hospital |
3. _____ unit of work. |
8. _____ T shirt |
13. _____ BBC programme |
4. _____ eucalyptus tree |
9. _____ happy girl |
14. _____ UNESCO worker |
5. _____ honorable man. |
10. _____ H-bomb |
|
Exercise 3. Put in a, an or some or leave a space:
1. Have you got _____ camera? 2. Would you like to be _____
actor.
3. Bill's got _____ big feet. 4. Do you collect _____
stamps?
5. Tom always gives Ann _____ flowers on her birthday.
6. Those are _____ really nice trousers. Where did you get
them?
7. What _____ beautiful garden! 8. What _____ lovely
children!
9. _____ birds, for example the penguin, cannot fly.
10. Jack has got _____ very long legs, so he's _____ fast
runner.
11. You need _____ visa to visit _____ foreign countries, but
not all of them .
12. I'm going shopping. I'm going to get _____ new clothes.
13. Jane is _____ teacher. Her parents were _____ teachers
too.
14. When we reached the city centre, _____ shops were still
open but most of them were already closed.
15. Do you enjoy going to _____ concerts? 16. When I was _____ child, I used to
be very shy.
Exercise 4. Put suitable articles into blanks:
1. John is _____ teacher. He's teaching in _____ school in
London.
Every morning, he gets up at 7 o'clock, has _____ breakfast
and _____ cup of _____ coffee. Then he goes to work by bus. He has _____ lunch at
_____ restaurant (near _____ school). In the afternoon he works until 5 or 5.30
and then goes _____ home. He doesn't work on _____ Saturday or Sunday. He goes
to _____ cinema or theatre. John has _____ sister in Oxford and _____ brother
in _____ London.
2. There are millions of stars in _____ space. 3. I'm going away at _____ end of
this month.
4. The sun is _____ star. 5. What did you have for
_____ breakfast?
6. Have you got _____ car? 7. How much are those
potatoes? 1.20 _____ kilo.
8. Can you think _____ rich should pay more taxes to help
_____ poor?
Exercise 5. Put suitable articles into blanks:
1. He is _____ honest person. 2. My father went out to
_____ sea when he was 14.
3. When do you hope to go to _____ university? 4. There's a strike at _____
hospital.
5. He is_____ one-eyed man. 6. There's _____ onion left
in the fridge.
7. This is_____ useful method of learning English. 8. I've got _____ uncle.
9. Your shoes are under_____ bed. 10. There's a splendid view of_____
Lake Geneva from his hotel.
KEY
1. MẠO TỪ
Exercise 1:
1. nothing 2. nothing, a 3. nothing, nothing 4. nothing, nothing, nothing, nothing, the dark, the day
5. the weekend, nothing 6. the meals, nothing, nothing, the lunch, the dinner, a
marvelous dinner.
7. the violin, the guitar. 8. nothing, the Atlantic
Ocean. 9. nothing 10. nothing, the University
11. the 12. the Civil War, the United
States. 13. The big books, the table.
Exercise 2:
1. an |
6. an |
11. an |
2. a |
7. a |
12. a |
3. a |
8. a |
13. a |
4. a |
9. a |
14. a |
5. an |
10. an |
|
Exercise 3:
l. a 2. an 3. nothing 4. nothing 5. some or nothing 6. nothing 7. a 8. nothing |
9. some 10. nothing, a 11. a, some 12. some 13. a 14. some 15. nothing 16. a |
Exercise 4:
1.
a, a, nothing, a, nothing, nothing, the, the, nothing,
nothing, nothing, the, a, a, nothing.
2.
nothing 3. the 4. a 5. nothing 6. a 7. a 8. the, the.
Exercise 5:
1. an |
6. an |
2. nothing |
7. a |
3. nothing |
8. an |
4. the |
9. the |
5. a |
10. nothing |