THE ASSOCIATION OF SOUTHEAST ASIAN NATIONS

I- VOCABULARY

1. association

   /ə,sousi'eiʃn/ (n)
Hiệp hội, hội liên hiệp

 

Vietnam association for victims of agent orange dioxin

Hiệp hội Việt Nam với nạn nhân chất độc màu da cam

2. original

   /ə'ridʤənl/ (a)

(thuộc) nguồn gốc, gốc, đầu tiên

The original painting is in the museum, but there are hundreds of copies.

Bức tranh gốc thì ở trong viện bảo tàng nhưng lại có hàng trăm bản copy khác.

3. to accelerate 

(>< decelerate)

    /æk'seləreit/ (v)          

làm tăng tốc, đẩy nhanh 

 

John accelerated to pass the taxi.

John tăng tốc để vượt qua chiếc taxi.

4. to promote

    /prəˈmoʊt/ (v)

đẩy mạnh, xúc tiến 

She  tried hard to promote peace

Cô ấy đã cố gắng rất nhiều để thúc đẩy nền hòa bình.

5. stability

    /stə'biliti/ (n)

sự ổn định

 

 

 

economic stability

sự ổn định về kinh tế

 

6. respect

    /ris'pekt/ (n)

sự kính trọng, sự tôn trọng 

 

He has no respect for the old.

Anh ấy không có sự kính trọng với người già.

7. justice

  /'dʤʌstis/ (n)

sự công bằng

 

Everyone has a right to justice.

Mọi người đều có quyền công bằng.

8. domestic

     /də'mestik/ (a)

(thuộc) gia đình, nội địa 

 

a domestic airline

Hãng hàng không nội địa

 

 

 

9. to aim

    /eim/ (v)

Nhắm vào

 

We should take aim at the target.

Chúng ta nên nhắm vào mục tiêu.

10. trade

      /treid/ (n)

sự buôn bán, thương mại

 

I decided to trade in my old shoes and get a new one.

Tôi quyết định đổi đôi giày cũ của mình lấy một đôi mới.

11. transportation

      /,trænspɔ:'teiʃn/ (n)

giao thông vận tải

 

the city’s transportation system

Hệ thống giao thông đường phố

12. integration

     /,inti'greiʃn/ (n)

sự hội nhập

 

the country’s integration into the European Union.

sự hội nhập của đất nước vào Liên minh châu Âu.

 

13. enterprise

     /'entəpraiz/ (n)

tổ chức kinh doanh, xí nghiệp 

 

Enterprise zone

Đặc khu kinh tế

14. currency

      /'kʌrənsi/ (n)

đơn vị tiền tệ

 

the currencies of the world

các loại tiền tệ của thế giới

15. thus

        /ðʌs/

như thế, như vậy (từ nối giữa 2 mệnh đề)

Thus, higher heritability values will have a stronger genetic effect.

Như vậy, giá trị di truyền cao hơn sẽ có tác động di truyền mạnh hơn.

 

 

TIPS:   - Học Tiếng Anh phải chủ động, ngoài những từ được viết trên, nếu gặp thêm từ mới hãy dùng từ điển để tra và đặt ví dụ.

            - Học từ vựng nhớ phải học cả phiên âm.

 Một tip nhỏ cho phiên âm nè:

Âm  /ʌ/ hay âm /ə/ trong tiếng anh đều được đọc là [Ơ] bạn nhé.

Tuy nhiên khi trọng âm rơi vào âm [Ơ] thì đó là âm  /ʌ/, và nó chỉ là âm /ə/ khi không phải trọng âm.

Ví dụ :

* Currency : chữ [u] ở đây được đọc là [ơ] và trọng âm rơi vào, nên phiên âm của nó là /ʌ/ : /'kʌrənsi/

* Original : chữ [o] cũng được đọc là [ơ] tuy nhiên trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 chứ không phải ở [o] nên nó có phiên âm là /ə/ :      /ə'ridʤənl/

II- PHRASES AND STRUCTURES

1. Thus far : cho đến nay, cho đến bây giờ

We haven't had any problems thus far.

Chúng tôi chưa có bất kì vấn đề nào cho đến bây giờ.

2. To pay attention to sth : chú ý đến cái gì

You weren't paying attention to what I was saying.

Mày đã không chú ý đến những gì tao nói.

3. To aim at : nhắm vào

Our policy aims at attracting young customers.

Chính sách của chúng tôi nhằm thu hút khách hàng trẻ tuổi.

4. To account for : chiếm

ASEAN has a population of 575.5 million, accounting for about 8.7% of the world’s population.

ASEAN có dân số 575,5 triệu người, chiếm khoảng 8,7% dân số thế giới.

-Before: trước đó

Cách dùng : được dùng trước giờ và thời điểm.

Tom goes to school before 7a.m.

Tôm đến trường trước 7 giờ sáng.

- After: sau đó

Cách dùng : Chỉ thời gian giờ giấc, thời điểm.

After school, I play soccer.

Tôi chơi bóng sau giờ học.

- Since: từ khi

Cách dùng : được dùng để diễn tả điểm bắt đầu của một mốc thời điểm xác định.

I have been singing  since I was 2 years old.

Tôi bắt đầu hát khi 2 tuổi.

When/as soon as/ while:

Cách dùng : Những từ này được dùng để nói về hành động dài hay sự việc diễn ra cùng một lúc.

- While : để nói về hai hành động diễn ra cùng một lúc.

While you were taking shower, I was watching TV.

Khi bạn đang tắm, tôi đang xem phim.

Mom cooked dinner while I watched TV.

Mẹ tôi nấu bữa tối khi tôi xem TV.

- As soon as:
+ diễn tả 1 hành động mà đã được thực hiện ngay tức thì sau 1 hành động khác trong quá khứ.
I called Mom as soon as I arrived to let her know that I was ok.

Tôi đã đến nơi. Tôi gọi điện cho Mẹ ngay lập tức.
+ diễn tả 1 hành động mà sẽ được thực hiện ngay tức thì sau 1 hành động khác trong tương lai.
I’ll call you as soon as I get home.

Tôi sẽ về nhà. Tôi sẽ gọi bạn ngay lập tức.

- When:
+ sử dụng WHEN + thì hiện tại để nối kết các sự kiện mà chắc chắn hoặc rất có thể xảy ra trong tương lai.
When I get back, I’ll tell you all about my trip.

Khi tôi về tôi sẽ kể ông nghe về chuyến đi của tôi.
I’ll cook dinner when I get home.

Tôi sẽ nấu bữa tối khi về nhà.
+sử dụng WHEN + thì quá khứ để nối kết các sự kiện mà đã xảy ra trong quá khứ.
When I saw the pollution in the city, I was very disappointed.
Khi tôi thấy sự ô nhiễm của thành phố, tôi rất thất vọng.

III-EXERCISES

1. After she graduates, she ___ a job

   A.Got         B.Will get         C. Had got          D. Get

2. As soon as it _____raining, we will leave.

   A. stops      B. stop             C. had stopped           D. stopped

 

Different stress

3.     A.justice        B. admit            C. adopt                D. improve

4.     A.energy       B. industry        C. forestry             D. investment

5. I was having breakfast ___ the telephone rang.

     A. while        B. When         C. as soon as         D. after

6.___ they were cooking, somebody broke into their house.

     A. while        B. When         C. as soon as          D. after

7. He slept ___ I cooked dinner.

     A. while        B. When         C. as soon as          D. after

8.___ you called, he picked up his cell phone.

     A. while        B. When         C. as soon as          D. after

9.Among ASEAN's _______ greatest challenges are the integration of market diversity and the transitional economies of its member countries.

     A. a    B. an    C. the      D. Ø

10._______ I realized where I was. 

A. No sooner I have opened my eyes than

B. No sooner have I opened my eyes than

C. No sooner I had opened my eyes than

D. No sooner had I opened my eyes than

 

The   Philippines, officially known (11)_____the Republic of  the Philippines, is (12)  _____in Southeast Asia with Manila as its capital city. The Philippine (13) ____ 7,107 

islands in the western

Pacific Ocean, sharing borders with Indonesia, Malaysia, Taiwan, and Vietnam. The Philippines is the world's 12th most populous country with a population approaching 90

 million people. Its national (14)_____ is the 37th largest in the world with a 2006

 gross domestic product (GDP) of over 117.562 billion USD. There are (15) _____ 11 million overseas Filipinos worldwide. The Philippines became a Spanish colony in the 16th century and an American territory at the (16)  ____   of the 20th century. The Philippines won independence from Spain in 1896. The Philippines (17) _____ its independence from the United States on July 4, 1946 after World War .

11. A. as       B. to      C. with            D. for

12. A. laid     B. lay     C. located       D. put

13. A. compounds      B. fixes        C. consists        D. comprises

14. A. economy           B. economics          C. economical        D. economically

15. A. more            B. more than         C. rather than           D. rather more

16. A. starter          B. initiation            C. first                       D. beginning

17. A. gathered      B. collected           C. gained                  D. earned

 

ĐÁP ÁN:

1.B

Sau khi tốt nghiệp cô ấy sẽ kiếm việc làm.

Loại phương án D đầu tiên vì nếu có đi với “she” thì phải là “gets”

Xét về thì, hành động kiếm việc làm chưa xảy ra, mà nó sẽ xảy ra sau hành động tốt nghiệp nên không thể là quá khứ đơn hay quá khứ hoàn thành à loại A,C.

2.A

Chúng tôi sẽ đi ngay sau khi trời tạnh mưa.

Hành động tạnh mưa chưa xảy ra nên không thể chọn quá khứ đơn hay quá khứ hoàn thành à loại C,D.

Xét về sự hòa hợp chủ ngữ vị ngữ thì “ it ” chia số ít à loại B.

3.A

Justice trọng âm ở âm 1, còn lại ở âm 2.

admit/əd'mit/

adopt/ə'dɔpt/

improve/im'pru:v/

4.D

Investment trọng âm ở âm thứ 2 còn lại ở âm 1.

energy/'enədʤi/

industry/'indəstri/

forestry/'fɔristri/

 

 

5.B

Khi điện thoại kêu tôi đang ăn bữa sáng.

Hành động điện thoại kêu là hành động ngắn diễn ra song song lúc tôi đang ăn sáng à loại A

Xét về thì dùng “as soon as ”, và “ after” thì một thì ở hiện tại một thì tương lai à loại C,D.

6.A

Ai đó đã đột nhập vào nhà khi tôi đang nấu ăn.

Đột nhập vào nhà là hành động dài à loại B.

Loại C,D lí do như câu 5.

7.A

Anh ấy đã ngủ khi tôi nấu bữa tối.

Ngủ là hành động dài à loại B.

Loại C,D như câu 5.

8.B

Anh ấy đã nhấc máy khi bạn gọi.

Bạn gọi là hành động ngắn à loại A.

Loại C,D như câu 5.

9.D

Các thách thức lớn nhất của ASEAN là sự hội nhập của sự đa dạng thị trường và

nền kinh tế chuyển tiếp của các nước thành viên.

Trước danh từ số nhiều không sử dụng giới từ. Ở đây giới từ dùng cho “greatest challenges ” là số nhiều.

10.D

Ngay sau khi tôi mở mắt thì tôi nhận ra nơi tôi ở.

Loại A,B,C vì sai cấu trúc.

No sooner + auxiliary + S + V + than + S + V : ngay khi.... thì .....

( thường với thì QKHT, đôi khi QKĐ ) để chỉ việc gì đó xảy ra không lâu sau việc khác.

11.A

Known as : được biết đến là

Philippines, chính thức được biết đến Cộng hòa  Philippines.

12.C

Located in : nằm ở

Philippines, chính thức được biết đến  Cộng hòa  Philippines, nó ở  Đông Nam Á và thủ đô là  Manila.

13.D

Comprise : bao gồm = consist of

Philippine bao gồm 7,107 các đảo ở phía tây.

Loại C vì “consist” phải đi với “of”

Loại A, B vì không hợp nghĩa.

Compound : hợp chất

Fix : sửa chữa

14.A

Economy : kinh tế

Kinh tế quốc gia của nó là quốc gia lớn thứ 37 trên thế giới với tổng sản phẩm quốc nội (GDP) năm 2006 là hơn 117,562 tỷ Đô la Mỹ.

Chỗ trống cần điền là một danh từ à loại C,D

Economics : kinh tế học, không đúng nghĩa à loại B

15.B

More than : nhiều hơn bao nhiêu

nhiều hơn 11 triệu người Philippines ở nước ngoài trên toàn thế giới.

Loại A,C,D

More phải đi với than

Rather than : thích cái này hơn cái kia

Trên thực tế “ rather more” rất hiếm xuất hiện vậy nên nếu thấy “ rather more” thì loại luôn nhé.

Rather more = somewhat more = to a certain degree = to some degree

 

16.D

At the beginning of the ** century : đầu thế kỉ bao nhiêu

Philippines trở thành người Tây Ban Nha thuộc địa vào thế kỷ 16 và một lãnh thổ của Mỹ đầu thế kỷ 20.

A,B,C không hợp nghĩa.

Starter : khởi động

Initiation : bắt đầu

First : đầu tiên

17.C

Gain : đạt được

Philippines giành được độc lập từ Hoa Kỳ vào ngày 4 tháng 7 năm 1946 sau Chiến tranh thế giới.

A,B,D không hợp nghĩa.

Gather : tụ họp

Collect : thu thâp

Earn : kiếm sống ( bằng tiền )

Dịch :

Philippines, chính thức được biết đến là  Cộng hòa

 Philippines, nằm ở  Đông Nam Á với Manila là thủ đô của nó. Philippine bao gồm 7,107 đảo ở phía tây

Thái Bình Dương, giáp biên giới với Indonesia, Malaysia, Đài Loan và Việt Nam. Philippines là

quốc gia đông dân nhất thế giới thứ 12 với dân số gần 90 triệu người. Nền kinh tế quốc gia lớn thứ 37 trên thế giới với tổng sản phẩm quốc nội (GDP) năm 2006 là hơn 117,562 tỷ USD. Có hơn 11 triệu người Philippines ở nước ngoài trên toàn thế giới. Philippines trở thành người Tây Ban Nha thuộc địa vào thế kỷ 16 và một lãnh thổ của Mỹ tại  đầu thế kỷ 20. Philippines giành độc lập từ Tây Ban Nha năm 1896. Philippines  giành độc lập từ

Hoa Kỳ vào ngày 4 tháng 7 năm 1946 sau Thế chiến.

 

Bài viết gợi ý: