UNIT 2: AT SHOOL
(Ở TRƯỜNG )
I.NEW WORDS:
Word |
Transcript |
Class |
Meaning |
school |
/sku:l/ |
n |
trường học |
this |
/ðis/ |
demons.adj/pron. |
đây, cái này, người này |
that |
/ðæt/ |
demons.adj/pron. |
kia, cái kia, người kia |
class |
/klɑ:s/ |
n |
lớp học |
classroom |
/'klɑ:srum/ |
n |
lớp học |
board |
/bɔ:d/ |
n |
bảng, cái bảng |
clock |
/klɔk/ |
n |
đồng hồ treo tường |
desk |
/desk/ |
n |
bàn làm việc |
door |
/dɔ:/ |
n |
cửa ra vào |
window |
/ˈwɪndoʊ/ |
n |
cửa sổ |
house |
haʊs |
n |
ngôi nhà |
street |
/stri:t/ |
n |
đường phố |
book |
/buk/ |
n |
sách, quyển sách |
notebook |
/ˈnoʊt bʊk/ |
n |
quyển vở |
pen |
/pen/ |
n |
bút mực |
pencil |
/'pensl/ |
n |
bút chì |
ruler |
/'ru:lə/ |
n |
thước kẻ |
eraser |
/i'reiz/ |
n |
cái tẩy |
pencil case |
/'pensl keis/ |
n |
hộp bút |
bag |
/bæg/ |
n |
túi, bao |
school bag |
/sku:l bæg/ |
n |
cặp sách |
waste basket |
/weist 'bɑ:skit/ |
n |
giỏ rác, sọt rác |
teacher |
/'ti:tʃə/ |
n |
giáo viên |
student |
/'stju:dənt/ |
n |
học sinh, sinh viên |
name |
/neim/ |
n |
tên, tên họ |
first name |
/fə:st neim/ |
n |
tên (gọi) |
given name |
/'givn neim/ |
n |
tên (gọi), (bằng với first name) |
last name |
/lɑ:st neim/ |
n |
họ |
family name |
/'fæmili neim/ |
n |
họ |
surname |
/'sə:neim/ |
n |
họ |
full name |
/'fu:l neim/ |
n |
tên đầy đủ (cả tên và họ) |
family |
/'fæmili/ |
n |
gia đình |
live |
/liv/ |
v |
sống, sinh sống |
open |
/ˈoʊpən/ |
v |
mở |
close |
/v. kloʊz; adj., adv. kloʊs/ |
v |
đóng, xếp lại |
match |
/mætʃ/ |
v |
ghép, nối |
command |
/kə'mɑ:nd/ |
v |
ra lệnh |
say |
/sei |
v |
Nói |
spell |
/spel/ |
v |
đánh vần |
come in |
/kʌm in/ |
v |
đi vào |
go out |
/goʊ aʊt/ |
v |
ra ngoài |
sit down |
/sit daʊn/ |
v |
ngồi xuống |
stand up |
/stænd ʌp/ |
v |
đứng dậy |
In |
/in/ |
prep |
Trong |
On |
/on/ |
prep |
Trên |
II.GRAMMAR:
1. There: có.
|
Ex: There is a book on the table. (vì A book là số ít nên chia là “Is”)
There are three pens on the table. (vì three pens là số nhiều nên chia là “are”)
2. Cách thành lập danh từ số nhiều.
a. Những danh từ tận cùng là x, ch, sh, s => thêm “es”
Ex: a box => boxes.
A couch => couches.
b. Danh từ tận cùng là “y”, trước nó là 1 phụ âm => đổi “y” thành “I” và thêm “es”.
Ex: A city => cities.
A kitty => kitties.
c. Danh từ tận cùng là “y”, trước nó là 1 nguyên âm => thêm “s”
Ex: A play => plays.
A boy => boys.
d. Danh từ tận cùng là “f” hoặc “fe” => đổi “f”, “fe” thành “v” rồi thêm “es”.
Ex: a wife => wives.
A leaf => leaves.
e. Danh từ tận cùng là “o” mà trước nó là 1 phụ âm => thêm “es”
Ex: a tomato => tomatoes.
f. Danh từ tận cùng là “o” mà trước nó là 1 nguyên âm => thêm “s”.
Ex: a studio => studios.
* Một số trường hợp đặc biệt (phải học)
A man => men những người đàn ông
A woman => women những người phụ nữ
An ox => oxen những con bò
A foor => feet những bàn chân
A child => children những đứa trẻ
3. Cách phát âm đuôi “s”, “es” và “ies”.
a. Đọc là ‘s’ sau f, k, p, t.
Ex: maps, clocks …
b. Đọc là ‘iz’ sau ces, ses, xes, zes, ges, ches, shes…
Ex: Villages, pieces, watches …
c. Đọc là “z” nếu không phải là 2 trường hợp trên.
4. How many – Có bao nhiêu.
- How many được dùng để hỏi về số lượng đồ vật hoặc người ở nơi nào đó.
|
Ex: How many people are there in your family? có bao nhiêu người trong gia đình bạn?
=> There are four people in my family. Có 4 người trong gia đình tôi.
5. Hỏi và trả lời về đồ vật.
A. Đồ vật số ít.
|
B. Đồ vật số nhiều
|
6. Cách hỏi và trả lời về người.
|
|
||||
Ex: Who is this? – This is my friend. Ai đây? – Đây là bạn của tôi.
Who are they? – They are Mai and Lan. Họ là ai thế? Họ là Mai và Lan.
7. Cách đổi một câu ở dạng số ít sang số nhiều.
Có 3 bước:
a. Chuyển chủ ngữ.
I => we
You => you
He/ she/ it => they.
This/ that => these/ those.
b. Chuyển động từ.
Am / is => are
Does => do
Vs/es => Vo
c. Chuyển danh từ số ít qua số nhiều.
Ex: I am a pupil => We are pupils.
She is a doctor => they are doctors.
She does homework => they do homework (homework không có dạng số nhiều)
This is a map => these are maps.
It is a watch => they are watches.
9. Cách hỏi và trả lời về nghề nghiệp.
|
Ex: What does he do? – He is a doctor.
What do they do? – They are workers.
10. Cách hỏi và trả lời về địa điểm, nơi chốn với “to be”.
|
Ex: Where are you? – I am in the kitchen. Bạn ở đâu? – Mình ở trong nhà bếp.
Where is your books? – They are in my schoolbag
III.EXCERCISE:
Bài 1.
1. What's your favorite _______? Oh, Maths, I think.
A. teacher B. friend C. subject D. letter
2. This is my school______. I have Literature on Tuesday.
A. notebook B. timetable C. lesson D. professor
3. Which word contains a different sound from the others?
A. mother B. thing C. Thursday D. thirty
4. Which word is the odd one out?
A. book B. pencil C. friend D. ruler
5. Which sentence is correct?
A. No take photographs. B. No taking photographs
C. Don't take photographs D. Don't to take photographs
6. What are ______? They're pencils.
A. this B. that C. those D. them
7. They're my friends. _____names are Ted and Mark.
A. Them B. They C. Theirs D. Their
8. ______students are there in your class? Forty
A. Why B. How much C. How many D. Who
9. I live _____an apartment.
A. in B. for C. up D. with
10. ______your book.
A. Listen B. Stand C. Come D. Open
11. ______do you live? In Hue city.
A. Who B. Where C. When D. Why
12. Which word contains the sound /e/?
A. open B. ruler C. student D. desk
13. This is a photo _____my school.
A. of B. on C. up D. by
14. What _____?
A. does window mean B. mean window
C. it means window D. is the meaning window
15. Let's ____to the cinema.
A. going B. to go C. go D. goes
16. ______? From Japan.
A. Where are you come from B. Where do you come from
C. Where are you coming from D. From where you come
17. Which word is the odd one out?
A. pretty B. beautiful C. sympathetic D. good-looking
18. What does Ms. Julie do? – She's _____teacher at a big school.
A. one B. The C. a D. an
19. Is Elizabeth_______?
A. your old friend B. an old your friend
C. an old friend from you D. an old friend of yours
20. Which pencil do you want? _______
A. That one. B. That's it. C. Here is. D. Yes, please.
Bài 2
1. This is for you and _____are for your little sister.
A. there B. this C. that D. those
2. Football, chess and badminton are _____.
A. maches B. plays C. athletics D. games
3. Is that _____house?
A. he B. him C. she D. her
4. Nam gets a letter ______his sister every week.
A. from B. out C. on D. up
5. What do you do? ______
A. I'm thirteen years old. B. I'm Bob.
C. I'm a student. D. I'm in Mrs. Kim's class.
6. That is _____schoolbag.
A. my B. I C. me D. mine
7. Where _____Lan and Mai live?
A. is B. are C. does D. do
8. I often go _____bed at nine o'clock.
A. to B. at C. on D. in
9. Is _____your desk?
A. these B. that C. here D. those
10. Do you know ______?
A. the address from them B. theirs address
C. there address D. their address
11. What is this ______English?
A. on B. in C. for D. at
12. Which word has three syllables?
A. eraser B. teacher C. student D. street
13. ______? – R_O_S_E, Rose.
A. Is that your first name B. Is your name short
C. How do you spell your name D. Do you like your name
14. Sit ______, please!
A. in B. at C. on D. down
15. _____fruit is very sweet.
A. These B. This C. Those D. There
16. Is this your pen? _______
A. This is a pen. B. It's apen. C. Yes, they are D. Yes, it is
17. ______is that? It's a ruler.
A. Who B. What C. Which D. Where
18. Where does your sister live? – She lives _____a small house on King street.
A. in B. on C. with D. for
19. Are those his pencils? ________
A. Yes, it's. B. No, it isn' t
C. Yes, they're. D. No, they aren't.
20. What's her job? ______nurse.
A. She's B. She's a C. Her jobs D. She makes a
21. Mary lives ______her mother and father.
A. to B. by C. with D. from
Bài 3
1. It is ____question.
A. not hard B. a easy C. an easy D. not an hard
2. _____to school at 6. 30 am.
A. We go usually B. Go we usually
C. Usually go we D. We usually go
3. Are these _____notebooks?
A. yours B. your C. of you the D. you're
4. Mike is _____school.
A. on the B. to C. at D. on
5. Where's my English book? ________
A. Here is. B. Here you are. C. This one. D. I have.
6. We live near _____a supermarket.
A. of B. from C. by D. _
7. Have some biscuits. _______
A. Thank you very much. B. Thank very much.
C. Thanks you very much. D. Very much thanks.
8. Which sentence is correct?
A. What the time is it? B. What the time?
C. How late is the time? D. What time is it?
9. Who are all _____people?
A. this B. that C. those D. them
10. Goodbye! Goodbye! ______later!
A. I see you B. To see you C. We see you D. See you
11. They live about twenty kilometers _____here.
A. away from B. away of C. near D. near from
12. Bob and Ted have a sister. ______Jane.
A. Their name is B. Her name is C. His name is D. Its name is
13. _____many students in your class?
A. Have there B. Is it C. Are there D. Are they
14. ______that!
A. Do not B. Don't C. Not to do D. Don't do
15. I often spend two hours _____my homework.
A. for do B. doing C. to do D. for doing
16. Which sentence is correct?
A. What age have you? B. How old you are?
C. How old are you? D. A & C
IV.KEY:
Bài 1:
- C
- B
- A
- C
- C
- C
- D
- C
- A
- D
- B
- D
- A
- A
- C
- A
- C
- C
- A
- A
Bài 2:
- C
- D
- D
- A
- C
- A
- D
- A
- B
- D
- B
- A
- C
- D
- B
- D
- B
- A
- D
- B
Bài 3:
- C
- D
- B
- C
- C
- D
- A
- D
- C
- D
- A
- B
- C
- D
- B
- C