A. Lí thuyết
I- Cách sử dụng
- Diễn tả một hành động trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại.
Ex1: They’ve been married for nearly fifty years. (Họ đã kết hôn được 50 năm.)
Ex2: She has worked at the bank since 2000. (Cô ấy làm việc tại ngân hàng từ năm 2000.)
- Diễn tả hành động vừa mới xảy ra và hậu quả của nó vẫn còn ảnh hưởng đến hiện tại:
Ex1: I have (I've) broken my watch so I don't know what time it is. (Tôi đã làm vỡ cái đồng hồ của mình nên tôi không biết bây giờ là mấy giờ rồi.)
Ex2: She has lost her phone. ( Cô ấy đã làm mất điện thoại rồi.)
- Diễn tả hành động đã từng làm trước đây và bây giờ vẫn còn làm.
Ex1: She's done this type of project many times before. (Cô ấy đã làm loại dự án này rất nhiều lần.)
Ex2: The army has attacked that city five times. (Quân đội đã tấn công thành phố đó 5 lần.)
- Diễn tả sự trải nghiệm hay kinh nghiệm. Chúng ta thường dùng 'ever' và 'never':
Ex1: I've never met Jim and Sally. (Tôi chưa bao giờ gặp Jim và Sally.)
Ex2: My last birthday was the worst day I’ve ever had. (Sinh nhật năm ngoái là ngày tệ nhất đời tôi.)
- Diễn tả hành động mới diễn ra gần đây. Chúng ta thường dùng các từ như 'just', 'already' hay 'yet':
Ex1: Have you read the Science book yet? (Bạn đã đọc sách khoa học chưa?)
Ex2: They've already met. (Họ đã gặp nhau.)
- Diễn tả một hành động trong quá khứ nhưng quan trọng tại thời điểm nói
Ex1: I can’t get my house. I’ve lost my keys. (Tôi không thể vào nhà được. Tôi đánh mất chùm chìa khóa của mình rồi.)
Ex2: Teresa isn’t at home. I think she has gone shopping. (Teresa không có ở nhà. Tôi nghĩ cô ấy đã đi mua sắm.)
II- Cấu trúc
- Khẳng định (+): S + have / has + P2
- S = I/ We/ You/ They + have
– S = He/ She/ It + has
Ex1: I have had four quizzes and five tests so far this semester. (Tôi đã làm 4 bài kiểm tra và 5 bài thi trong học kỳ này.)
Ex2: It has rained for 2 days. (Trời mưa 2 ngày rồi.)
- Phủ định (-): S + haven't / hasn't +P2
– haven’t = have not
– hasn’t = has not
Ex1: She hasn't arrived yet. (Cô ấy vẫn chưa đến.)
Ex2: They haven't known yet. (Họ vẫn chưa biết.)
- Nghi vấn (?): Q: Have/Has + S+ P2
A: Yes, S + have/ has.
No, S + haven't / hasn't.
Ex1: Have you spoken to him yet ? (Anh đã nói chuyện với anh ta chưa ?)
Ex2: Has he ever talked to you about the problem ? (Anh ấy có nói với bạn về vấn đề này chưa ?)
III- Dấu hiệu nhận biết
- All day, all week, since, for, for a long time, almost every day, this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up to now, until now
- Since +thời gian: từ khi (mốc thời gian)
Ex: We haven't seen Janine since Friday. (Chúng tôi đã không gặp Janine từ thứ Sáu.)
- For: khoảng (khoảng thời gian)
Ex: for 2 months
- Several times: vài lần
- Many times: nhiều lần
- Up to now = until now = up to present = so far: cho đến bây giờ
- just, recently, lately: gần đây, vừa mới
- already: rồi
- before: trước đây
- ever: đã từng
- never: chưa từng, không bao giờ
-yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
B. Bài tập
Chia động từ trong ngoặc:
1. The bill isn’t right. They (make) __________a mistake.
2. Don’t you want to see this programme? It ___________(start).
3. I (turn)__________the heating on. It’ll soon get warm in here.
4. ___________they (pay)_________ money for your mother yet?
5. Someone (take)___________my bicycle.
6. Wait for few minutes, please! I (finish)__________ my dinner.
7. __________you ever (eat)__________Sushi?
8. She (not/come)___________ here for a long time.
9. I (work)___________here for three years.
10. __________you ever __________(be) in New York?
11. You (not/do) __________yor project yet, I suppose.
12. I (just/ see)_________ Andrew and he says he __________already (do)__________about half of the plan.
13. I __________just (decide)__________to start working next week.
14. He (be)___________at his computer for seven hours.
15. She (not/have) __________any fun a long time.
16. My father (not/ play)__________any sport since last year.
17. I’d better have a shower. I (not/have)__________ one since Thursday.
18. I don’t live with my family now and we (not/see)_________ each other for five years.
19. I_________just (realize)__________that there are only four weeks to the end of term.
20. The train drivers (go)_________on strike and they stopped working at twelve o’clock.
21. How long___________(you/know)__________each other?
22. __________(You/ take)__________many photographs?
23. (She/ eat)___________at the Royal Hotel yet?
24. He (live) ___________here all his life..
25. Is this the second time he (lose)___________ his job?
26. How many bottles___________ the milkman (leave) __________? He (leave) ___________six.
27. I (buy)___________a new carpet. Come and look at it.
28. She (write)_________ three poems about her fatherland.
29. We (finish) __________three English courses.
30. School (not, start)____________yet.
KEY:
1. have made
2. has started
3. Have turned
4. Have they paid
5. has taken
6. have finished
7. Have- eaten
8. Hasn't come
9. Have worked
10. Have- been
11. Haven't done
12. Have just seen- has- done
13. Have- decided
14. Has been
15. Hasn't had
16. Hasn't played
17. Haven't had
18. Haven't seen
19. Have- realized
20. Have gone
21. Have- known
22. Have- taken
23. Has eaten
24. Has lived
25. Has lost
26. Have- left - has left
27. have bought
28. has written
29. have finished
30. hasn't started