UNIT 2 :       PERSONAL INFORMATION

            (THÔNG TIN CÁ NHÂN)

A. TELEPHONE NUMBERS( SỐ ĐIỆN THOẠI):

I.NEW WORDS:

- Personal            ['pɜ:sənl]          (adj): thuộc về cá nhân
- Information         [ɪnfə'meɪʃn]          (n): thông tin
- Telephone directory ['telɪfəʊn dɪrektərɪ] (n): danh bạ điện thoại
  == phone book
- Call                [kƆ:l]                (n): cuộc gọi
- Last                [la:st]               (v): kéo dài
- Telephone           ['telɪfəʊn]           (v): gi đin thoi
- Free                [fri:]              (adj): min phí
- Movie               ['mu:vɪ]              (n): phim, điện ảnh
  == motion picture          
- See a movie = see a film                  (v): xem phim
- Great               [greɪt]             (adj): tuyệt
  == wonderful
- Be out:                                        đi ra ngoài
- Be back:                                       trở về
- Be in:                                         có mặt ở nhà

II.GRAMMAR:

*Future Simple Tense (Thì tương lai đơn )

1.Form:

a.Dạng khẳng định

                                         S + WILL + V(bare –Inf)
CHÚ Ý:

– I will = I’ll                     They will = They’ll

– He will = He’ll               We will = We’ll

– She will = She’ll           You will = You’ll

– It will = It’ll

Ví dụ:

– I will help her take care of her children tomorrow morning. (Tôi sẽ giúp cô ấy trông bọn trẻ vào sáng mai.)

– She will bring you a cup of tea soon. (Cô ấy sẽ mang cho bạn một tách trà sớm thôi.)

b.Dạng phủ định

                                   S + WILL + not + V(bare_Inf) ...     

CHÚ Ý:

– will not = won’t

Ví dụ:

– I won’t tell her the truth. (Tôi sẽ không nói với cô ấy sự thật.)

– They won’t stay at the hotel. (Họ sẽ không ở khách sạn.)

c.Dạng nghi vấn:

    Hỏi:       WILL + S + V(bare –inf) ...?
    Trả lời: Yes, S + will. hoặc No, S + won't.

Ví dụ:

– Will you come here tomorrow? (Bạn sẽ đến đây vào ngày mai chứ?)

Yes, I will./ No, I won’t.

– Will they accept your suggestion? (Họ sẽ đồng ý với đề nghị của bạn chứ?)

2,Usage (Cách dùng):

a. Diễn tả một quyết định, một ý định nhất thời nảy ra ngay tại thời điểm nói.

Ví dụ:

- Are you going to the supermarket now? I will go with you. (Bây giờ bạn đang tới siêu thị à? Tớ sẽ đi với bạn.)

Ta thấy quyết định đi siêu thị được nảy ra ngay tại thời điểm nói khi thấy một người khác cũng đi siêu thị.

- I will come back home to take my document which I have forgotten.  (Tôi sẽ về nhà để lấy tài liệu mà tôi để quên.)

Ta thấy đây cũng là một quyết định tức thời ngay tại thời điểm nói.

b. Diễn tả một dự đoán không có căn cứ.

Ví dụ:

- I think she will come to the party. (Tôi nghĩ rằng cô ấy sẽ tới bữa tiệc.)

Ta thấy đây là một dự đoán chủ quan không có căn cứ nên ta sử dụng thì tương lai đơn để diễn đạt.

- She supposes that she will get a better job. (Cô ấy tin rằng cô ấy sẽ kiếm được một công việc tốt.)

c. Diễn tả một lời hứa hay lời yêu cầu, đề nghị.

Ví dụ:

- I promise that I will tell you the truth. (Tôi hứa là tôi sẽ nói với bạn sự thật.)

Đây là một lời hứa nên ta sử dụng thì tương lai đơn để diễn đạt.

Will you please bring me a cup of coffee? (Bạn làm ơn mang cho tôi một cốc cà phê được không?)

Đây là một lời đề nghị nên ta cũng sử dụng thì tương lai đơn để diễn đạt.

d. Sử dụng trong câu điều kiện loại một, diễn tả một giả định có thể xảy ra ở hiện tại và tương lai.

Ví dụ:

- If she comes, I will go with her. (Nếu cô ấy đến, tôi sẽ đi với cô ấy.)

Ta thấy việc “cô ấy đến” hoàn toàn có thể xảy ra nên ta sử dụng câu điều kiện loại I để diễn đạt và mệnh đề chính ta sử dụng thì tương lai đơn.

- If it stops raining soon, we will go to the cinema. (Nếu trời tạnh mưa sớm thì chúng tôi sẽ đi tới rạp chiếu phim.)

Ta thấy việc “tạnh mưa sớm” hoàn toàn có thể xảy ra nên ta sử dụng câu điều kiện loại I để diễn đạt và mệnh đề chính ta sử dụng thì tương lai đơn.

** DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai:

- in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)

- tomorrow: ngày mai

- Next day: ngày hôm tới

- Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới

Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như:

-  think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là

- perhaps: có lẽ

- probably: có lẽ

B.MY BIRTHDAY (Sinh nhật của tôi)

I.NEW WORDS:

- Ordinal number    ['Ɔ:dɪnl nʌmbə]       (n): số thứ tự
- First             [fɜ:st]             (adj): thứ/hạng nhất
- Second            ['sekənd]           (adj): thứ/hng nhì
- Third             [Ɵɜ:d]              (adj): thứ/hng ba
- Fourth            [fƆ:e]              (adj): thứ/hng tư
- Fifth             [fɪfƟ]              (adj): thứ/hng năm
- Sixth             [sɪksƟ]             (adj): thứ/hng sáu
- Seventh           ['sevnƟ]            (adj): thứ/hạng bảy
- Eighth            [eɪƟ]               (adj): thứ/hạng tám
- Nineth            ['nɑɪmƟ]            (adj): thứ/hng chin
- Tenth             [tenƟ]              (adj): thứ/hng mười
- Eleventh          'levnƟ]           (adj): thứ/hạng 11
- Twelfth           [twelfƟ]            (adj): hạng/thứ 12
- Thirteenth        [Ɵɜ:'ti:nƟ]         (adj): hng/th 13
- Fourteenth        [fƆ:ti:nƟ]          (adj): hng/th 14
- Fifteenth         [fɪfti:nƟ]          (adj): hng/th 15
- Sixteenth         [sɪks'ti:nƟ]        (adj): hạng/thứ 16
- Seventeenth       [sevn'ti:nƟ]        (adj): hng/th 17
- Eighteenth        [eɪ'ti:nƟ]          (adj): hạng/thứ 18
- Nineteenth        [nɑɪn'ti:nƟ]        (adj): hng/th 19
- Twentieth         ['twentɪəƟ]         (adj): hạng/thứ 20
- Twenty–first      ['twentɪ fɜ:st]     (adj): thứ/hng 21
- Thirtieth         ['Ɵɜ:tɪƟƟ]          (adj): thứ/hạng 30
- Thirty–second     ['Ɵɜ:tɪ sekənd]     (adj): thứ/hang 32
- Fortythird       ['fƆ:tɪ  Ɵɜ:d]      (adj): thứ/hạng 43
- One hundredth     [wᴧn 'hndrədə]     (adj): thứ/hng 100
- Calendar          ['kӕləndə]            (n): lịch
- Order             ['Ɔ:də]               (n): th t
- In order                             (prep): theo th t
- Date              [deɪt]                (n): nht ký
- Birth             [bɜ:Ɵ]                (n): s sinh
- Birthday          ['bɜ:Ɵdeɪ]            (n): ngày sinh/sinh nhật
- Date of birth     ['deɪtəvbɜ:e]         (n): ngày tháng năm sinh
- Place of birth    ['pleɪsəv bɜ:e]       (n): nơi sinh
- Nervous           ['nɜ:vəs]           (adj): lo lng, nôn nóng
- Don't worry       ['dəʊnt wrɪ]         (v): đừng bn tâm
- Worried           ['wᴧrɪd]            (adj): bận tâm, lo lắng
- Card              [kɑ:d]                (n): thiệp
- Invite            [in'vɑɪt]             (n): li mi
- Invitation card   nvɪ'teɪʃn kɑ:d]     (n): thiệp mời
- Register          ['redɜɪstə]           (v): đăng kí
- Registration      ['redɜɪ'streɪʃn]      (n): s đăng kí
- Registration form [redɜɪ'streɪʃn fƆ:m]  (n): mẫu đăng kí
- Hope              [həʊp]                (v): hi vọng
- Join              [dɜƆɪn]               (v): tham gia
- Fun               [fᴧn]                 (n): sự/niềm vui thích
- Rest              [rest]                (n): phần/chỗ còn lại
- Except            [ɪk'sept]          (prep): ngoài ra, tr ra
- Leap year         ['li:p jɪə]           (n): năm nhuận
- Appear            [ə'pɪə]               (v): xut hin

II.GRAMMAR:

1.Ordinal numbers (Số thứ tự ):

Số thứ tự là số chỉ vị trí của vật trong một dãy.

* Cách viết số thứ tự : muốn viết số thứ tự, ta theo qui tắc sau:

a. Thứ nhất, nhì, ba:

thứ nhất             first                        => 1st

thứ  nhì              second                   => 2nd

thứ  ba               third                       => 3rd

b. Từ thứ tư đến thứ mười chín, ta viết như số đếm và thêm th

thứ tư                fourth                     => 4th

thứ  mười ba     thirteenth               => 13th

thứ  mười chín  nineteenth              => 19th

LƯU Ý:

thứ năm             fifth                       => 5th

thứ  tám             eighth                    => 8th

thứ chín             ninth                     =>9th

mười hai            twelfth                  => 12th

c. Từ thứ hai mươi đến thứ chín mươi chín, ta thay ‘y’ thành ‘i +eth’

E.g: thư hai mươi    twentieth      => 20th

        Thứ ba mươi    thirtieth       => 30th

2.Prepositions of time (giới từ chỉ thời gian ): in,on, at, from...to

-AT: thời điểm trong một ngày, kì nghỉ, giờ giấc

 E.g: at night, at Christmas/ at Easter, at the moment/at present, at the same time, at the age of, at the beginning of, at the end of, at 5 o’clock, at 11:45, at midnight, at lunch time,...

-ON: nói về thứ, ngày

E.g: on March 12th, On Friday, on Christmas day,...

        On Friday morning(s), on weekends,...

-IN: dùng trong những khoảng thời gian dài hơn( tháng, năm, mùa)

E.g: in April, in the 18th century, in 1990, in the 1970s, in (the) winter,...

        In the morning(s), in the afternoon(s),...

**NOTES: Chúng ta không dùng in, on, at trước những từ như next, last.

E.g:   I will see you next Friday

        They got married last month

-FROM...TO : chỉ khoảng thời gian

E.g: from 9 am to 5.00 pm.

C.EXCERCISES:

Bài 1: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống.

1. .... I speak to Mr Brown?

- Hold on a minute, please.

a. Should          b. Shall        c. Can        d. Will

2. Her birthday is .... Friday, August 20th.

a. at                b. on            c. in       d. by

3. .... you have a test tomorrow morning?

a. Will                b. Do              c. Are         d. Shall

4. .... will we meet?

- In front of the school gate.

a. Where               b. When              c. What        d. How

5. What's your .... ?

a. birth of day           b. day of birth         c. date of birth       d. birth of day.

6. She always comes to class on time. She is never .... for class.

a. late                    b. early              c. free           d. nervous

7. The party will .... about three hours.

a. start                   b. last               c. finish             d. invite

8. Would you like a cup of tea?

- ..... .

a. Yes, please                b. I like, too           c. Yes, I will         d. You're welcome.

Bài 2:  Chia động từ.

1. We often (play).... tennis in the afternoon.

2. (you be).... free next Sunday?

No. I (do).... my homework.

3. Phong (be).... on the phone now. He (talk).... to Tam.

4. Mike (not come).... to our party tonight.

5. We (have).... a test tomorrow morning.

6. She (not call).... her parents every day. She (call).... them every week.

7. Would you like (see).... a movie?

8. Let's (meet).... in front of the movie theater.

Bài 3:  Đặt câu hỏi cho câu trả lời.

1. .............................. ?

- My name's Trung.

2. .............................. ?

- I'm thirteen.

3. .............................. ?

- My date of birth is on July 6th.

4. .............................. ?

- My address is 263/2 Tran Phu Street.

5. .............................. ?

- 38 950 963.

6. .............................. ?

- It about 500 meters from my house to school.

7. .............................. ?

- I walk to school.

8. .............................. ?

- I live with my parents.

Bài 4: Viết câu phủ định và nghi vấn của các câu sau.

1. Mai plays badminton after school.

............................... .

............................... ?

2. I will be at home tomorrow night.

............................... .

............................... ?

3. She is out at the moment.

............................... .

............................... ?

4. We often have a picnic on weekends.

............................... .

............................... ?

5. They will go camping next week.

............................... .

............................... ?

6. The students are sitting in class.

............................... .

............................... ?

Bài 5: Đọc đoạn văn. Sau đó trả lời câu hỏi.

Nga lives in the city with her parents and two brothers. She lives at 14 nguyen Tri Phuong Street. Her telephone number is 38 290 374. On her next birthday, July 1st, Nga will be 14. She will have a small party for her house. They will eat pizza, fried, chicken, cake and they will drink Coke. They will have a lot of fun. The party will start at five o'clock and finish at eight.

1. What's Nga address?

2. What's her telephone number?

3. How old is she now?

4. What's her date of birh?

5. Will she have a big party for her birthday?

6. Who will she invite?

7. What will thet eat and drink?

8. How long will the party last?

Bài 6 Dựa vào các dữ kiện của đoạn văn trên, hãy hoàn tấm thiếp mời sinh nhật của Nga gởi Hoa.

Dear ....(1).

My birthday is on (2).... and I am having a small birthday party. The party will be at my house at (3).... from (4).... to (5).... . We will have (6).... , fried chicken, cake and we will drink (7).... . We will have a lot of (8).... at the party too.

I hope you will come and join the fun.

Love,

Nga.

D.ĐÁP ÁN

Câu 1:

1c            2b      3a          4a

5c           6a       7b            8a

Câu 2:

1. play            2. will you be - will do       3. is - is talking

4. won't come       5. will have

6. doesn't call - calls    7. to see 8. meet

Câu 3:

1. What's your name?

2. How old are you?

3. What's your date of birth?

4. What's your address?

5. What's your telephone number?

6. How far is it from your house to school?

7. How do you go to school?

8. Who do you live with?

Câu 4:

1. Mai doesn't play .................... .

Does Mai play ....................... ?

2. I won't be at home .................. .

Will you be at home ................. ?

3. She isn't out ....................... .

Is she out .......................... ?

4. We don't often have ................. .

Do you often have ................... ?

5. They won't go ....................... .

Will they go ........................ ?

6. The students aren't sitting ......... .

Are the students sitting ............ ?

Câu 5:

1. Nga's address is 14 Nguyen Tri Phuong street.

2. Her telephone number is 38 290 374.

3. She is thirteen years old now.

4. Her date of birth is on July first.

5. No, she won't. She'll have a small party for her birthday.

6. She will invite some best friends.

7. They will eat pizza, fried chicken, cake and they will drink Coke.

8. The party will last three hours.

Câu 6:

1. Hoa        2. July 1st             3. 14 Nguyen Tri Phuong Street

4. five         5. eight                  6. pizza

 

Bài viết gợi ý: