UNIT 5:  THE MEDIA

(PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG ĐẠI CHÚNG )

I.NEW WORDS:

  1. media /ˈmiːdiə/ (n): phương tiện truyền thông

  2.to  invent /ɪnˈvent/ (v): phát minh

  => invention /ɪnˈvenʃn/ (n) sự phát minh

  => inventor /ɪnˈventə(r)/ (n) nhà phát minh

=> intentive (adj) : có tài phát minh, có óc sáng tạo

3.to cry (v) kêu to, gào, rao; khóc

  =>crier /ˈkraɪə(r)/ (n)=town crier: người rao bán hàng

  4. latest news: tin giờ chót

  5. popular /ˈpɒpjələ(r)/ (a): được ưa chuộng, phổ biến

   => popularity /ˌpɒpjuˈlærəti/ (n) tính phổ biến

  6. widely /ˈwaɪdli/ (adv): một cách rộng rãi

E.g: The drug is widely used in the treatment of cancer.

       (Thuốc này được dùng rộng rãi trong việc điều trị ung thư.)

=>wide (adj) : rộng, rộng lớn, rộng rãi

=>width (n) : bề rộng

=>to widen (v) mở rộng, nới rộng ra

 7.teenager /ˈtiːneɪdʒə(r)/ (n): thanh thiếu niên

 =>teenage (adj): (thuộc/ dành cho ) thanh thiếu niên

=> teenaged(adj): ở tuổi thanh thiếu niên

8. a.dult /ˈædʌlt/ (n) người lớn

9. thanks to: nhờ vào

10.variety /vəˈraɪəti/ (n): sự khác nhau, sự đa dạng

=>various (adj): khác nhau, gồm nhiều loại khác nhau

=> to vary(v): khác, thay đổi

11. channel /ˈtʃænl/ (n): kênh truyền hình

12. control /kənˈtrəʊl/ (v) : điều kiển, kiểm soát

13.stage /steɪdʒ/ (n): giai đoạn

14. develop /dɪˈveləp/ (v) phát triển

 => development /dɪˈveləpmənt/ (n): sự phát triển

15.interactive /ˌɪntərˈæktɪv/ (a): tương tác

=> interact (v) tương tác, ảnh hưởng

=> interaction : sự tương tác

16. to view:nhìn kĩ, quan sát,xem

=> viewer /ˈvjuːə(r)/ (n): người xem

17. show /ʃəʊ/ (n): buổi trình diễn

18.remote /rɪˈməʊt/ (a) = far: xa

=> remote control : điều khiển từ xa

19. event /ɪˈvent/ (n): sự kiện

20. benefit /ˈbenɪfɪt/ (n): ích lợi

=> benefit (v) giúp ích cho, làm lợi cho

=> beneficial(adj):  có ích, có lợi

21.violent (a) (có tinh) bạo lực

=> violence (n) sự bao lực

22. documentary (n) phim tài liệu

23.informative(a) cung cấp nhiều thông tin bổ ích

=> information (n) thông tin

=> to inform (v) thông báo

24.wildlife (n) hoang dã

25. journalism (n) nghề làm báo, ngành báo chí

=> journal (n) báo, tạp chí chuyen đề, tập san

=>journalist (n) nhà báo

26.to increase (v) # to decrease : tang lên #giảm bớt

27.to communicate (v) truyền ,liên lạc

=>communication(n) sự truyền đạt

=> communications (pl.n) phương tiện giao tiếp

28.access (n) sự tiếp cận

=> to access (v) truy cập, đi tới….

=> accessible (adj) có thể tới được,

29.to consume (v) tieu thụ, dùng

=> time-consuming (adj) tốn thời gian, cần nhiều thời gian

=>consumption (n) sự tieu thụ

=>consumer(n) người tieu thụ, khách hàng

30. to cost (v) trị giá

=> cosr (n) giá, chi phí

=>costly(adj) tốn tiền, đắt tiền

II.GRAMMAR:

A.TAG QUESTIONS (CÂU HỎI ĐUÔI):

1- Đối với động từ thường 
*Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định.

        S + V..., don't +S?

*Mệnh đề chính là câu phủ định -> câu hỏi đuôi khẳng định
         S + be not / V not ..., be / do +S ?

*Cụ thể:
-Đối với động từ to be ở hiện tại đơn(HTĐ): 
 E.g: He is handsome, is he ? 
-Đối với động từ thường ở HTĐ: Mượn trợ động từ.
E.g: SHe plays soccer, doesn't she ?
-Đối với quá khứ đơn: 
E.g: He didn't come here, did he? 
-Thì hiện tại hoàn thành:
E.g: They have left, haven't they ?
-Thì quá khứ hoàn thành:
E.g: He didn't met me before, had he? 
-Thì tương lai đơn: 
E.g: It will rain, won't it ?
2- Đối với động từ khiếm khuyết
Cũng như động từ thường nghữ pháp chung của động từ khiếm khuyết là:
-Mênh đề chính khẳng định, câu hỏi đuôi phủ định và ngược lại
E.g:  He can speaks Vietnamese, can't he ?
        He can't speaks VietNamese, can he ?
3-Dạng đặc biệt của câu hỏi đuôi
- Mệnh đề chính sử dụng I am ... -> câu hỏi đuôi chuyển thành : aren't I ? 
Lưu ý không có chiều ngược lại.
E.g:  I am a singer, aren't I ? 
- Mệnh đề chính sử dụng let's -> câu hỏi đuôi chuyển thành: shall we ?
E.g: Let's go for picnic, shall we ?
- Chủ ngữ là những đại từ chung chung như: someone, everyone, anyone, no body, ... -> câu hỏi đuôi chuyển thành they.
E.g:  Every one can speak English, can't they ?
- Chủ ngữ là nothing -- > câu hỏi đuôi chuyển thành it. Và nothing đã mang hàm ý phủ định vì vậy câu hỏi đuôi sẽ là khẳng đinh.
E.g:  Nothing can open, can it ? 
- Trong câu có chứa những từ mang hàm ý phủ đinh như: never, seldom, hardly, scarely, little ... , Thì phần câu hỏi đuôi vẫn giứ khẳng đinh.
E.g:  He never dance, does he ?

B.GERUND AFTER SOME VERBS (Danh động từ theo sau một số động từ)

Danh động từ  là một danh từ có dạng như phân từ hiện tại của động từ (V_ing), được dùng trong những trường hợp sau:

1.     Là chủ ngữ trong câu:

E.g:  Doing exercise keep you fit.

2.     Là bổ ngữ của động từ TO BE:

E.g: His hobby is playing soccer.

3.     Trong các danh từ ghép;

E.g: washing machine, living room, sleeping bag,…

4.     Sau giới từ:

5.     Sau một số động từ:

Admit

Thừa nhận

Finish

Hoàn thành

Miss

Bỏ lỡ

Avoid

Lảng tránh

Hate

Ghét

Postpone

Trì hoan

Consider

Coi như

Imagine

Tưởng tượng

Practise

Thực hành

Delay

Trì hoãn

Involve

Liên quan

Prefer

Ưa thích hơn

Deny

Phủ nhận

Keep

Lặp đi lặp lại

Risk

Liều lĩnh,mạo hiểm

Dislike

Không thích

Like

Yêu thích

Stop

Chấm dứt

Enjoy

Yêu thích

Love

Yêu mến

suggest

Gợi ý, đề nghị

Fancy

Mê mẩn

Mind

Ngại,phiền

 

 

6.     Sau một số cấu trúc:

Can’t stand

Không thể chịu

It’s no good

 

Can’t bear

   đựng nổi

It’s no use

Không ích gì

Can’t help

Không thể không

There’s no point in

 

Have difficulty in

Gặp khó khăn

It’s (not) worth

Không đáng gì

 E.g: I’m sure you’ll have no difficulty(in) passing the exam.

             I live only a short walk from here, so it’s not worth taking a taxi.

NOTES:

        Verb+ ing   vs  Verb + object + to infinitive

Advise

Khuyên nhủ

Allow

Cho phép

Encourage

Khuyến khích

Permit

Cho phép

Recommend

Đề nghị,căn dặn

Forbid

Ngăn cấm

Require

Đòi hỏi,yêu cầu

 

 

        Verb+ _ing or Verb+ _to infinitive:

*  Không có sự khác biệt về nghĩa:begin, start, intend, continue, bother

CHÚ Ý: Không sử dụng V_ing sau một  V_ing

 E.g: It’s starting to rain.( not It’s starting raining).

 * Có sự khác biệt về nghĩa:

 

        To_Inf

         V_ing

Remember

Nhớ sẽ phải làm việc gì

Nhớ là đã làm việc gì

Forget

Quên một việc phải làm

Quên một việc đã làm

Regret

Lấy làm tiếc( sẽ phải làm việc gì)

Hối tiếc đã làm gì

Go on

Làm một việc khác

Tiếp tục việc đang làm

Try

Cố gắng làm việc gì

Thử làm việc gì

Stop

Ngừng việc đang làm để làm việc khác

Chấm dứt việc đang làm

Need

Cần làm việc gì(chủ động)

Cần được làm việc gì(bị động)

Like

Làm việc gì đúng đắn,cần thiết,tạm thời

Cần được làm việc gì(bị động)

Mean

Chủ ý, cố tình

Thể hiện kết quả, có nghĩa là

III.EXCERCISES:

EXERCISE 1: Complete the following sentences with the correct tag questions

1. Peter plays soccer very well,.................................?

2. You don't like coffee,..........................................?

3. Her father goes to work at 6 AM,.....................................?

4. This picture is yours,.........................................?

5. They won't go to HCM City next week,...................................?

6. My parents have used the internet very often,.................................?

7. Your house isn't very far from school,....................................?

8. Hoa never comes to school late,.................................?

9. You took some photos on the beach,...............................?

10. We must communicate with you by means of e-mail or chatting,...................?

11.She is collecting stickers, .................?

12.We often watch TV in the afternoon, .................?

13.You have cleaned your bike, .................?

14.John and Max don't like maths, .................?

15.Peter played handball yesterday, .................?

16.They are going home from school, .................?

17.Mary didn't do her homework last Monday, .................?

e could have bought a new car, .................?

19.Kevin will come tonight, .................?

20.I'm clever, .................?

EXERCISE 2: Complete the following sentence, using the verbs in the box:

Answer

Apply

swim

be

Make

see

Use

Work

play

listen

Wash

 

1. He tried to avoid answering my question.

2. Could you please stop ……….. so much noise?

3. My father likes…………….. sports.

4. I considered…………. for the job but in the end I didn't.

5. Have you finished…………… your hair yet?

6. If you walk into the road without looking, you risk…………….. knocked down.

7. I enjoy …………..to music.

8. I don't mind ………….your the phone as long as you pay for all your calls.

9. Jim is 65, but he isn't going to retire yet, He wants to carry on…………….

10. Hello! Fancy you …………..here! What a surprise!

11. Sharah oftens goes ………….on Sundays.

KEY:

EXERCISE 1:

  1. doesn’t he
  2. do you
  3. doesn’t he
  4. isn’t it
  5. will they
  6. haven’t they
  7. is it
  8. does she
  9. didn’t you
  10. mustn’t he
  11. isn't she?
  12. don't we?
  13. haven't you?
  14. do they?
  15. didn't he?
  16. aren't they?
  17. did she ?
  18. couldn't he?
  19. won't he?
  20. aren't I?

EXERCISE 2:

1. answering

2.making

3. playing

4. applying

5. washing

6. being

7. listening

8.using

9. working

10. seeing

11. swimming


 

     

 

Bài viết gợi ý: