WORD FORMATION (PART 3)
I. COMPOUND WORDS
Từ ghép (compound words) trong tiếng Anh tạo nên bằng cơ chế ghép thông thường là hai từ cùng loại hoặc khác loại để tạo nên một từ mới có thể mang nghĩa từ hai từ gốc hoặc mang một nghĩa hoàn toàn mới.
Dưới đây là một số dạng từ ghép thông dụng:
1. Tạo danh từ:
- Danh từ kết hợp với danh từ: N + N
VD: Rainbow: cầu vồng
Ashtray: gạt tàn thuốc
- Danh từ kết hợp với động từ: N + V
VD: Sunrise: mặt trời mọc
Earthquake: động đất
- Động từ kết hợp với danh từ: V + N
VD: Hangman: người treo cổ
Playboy: tay ăn chơi
- Danh từ kết hợp với động từ thêm –ING: N + V-ING
VD: Sightseeing: tham quan
Air-conditioning: điều hoà
- Động từ thêm V-ING kết hợp với danh từ: V-ING + N
VD: Reading-lamp: đèn đọc sách
Washing-machine: máy giặt
- Danh từ kết hợp với động từ thêm –ER: N + V-ER
VD: Goal-keeper: thủ môn
Record-player: máy ghi âm
- Tính từ kết hợp với danh từ: Adj + N
VD: Blackboard: bảng đen
Green-house: nhà kính
2. Tạo tính từ
- Danh từ kết hợp với động từ thêm –ING: N + V-ING
VD: Breathtaking: làm nghẹt thở (mô tả cảnh đẹp, sự kiện đột ngột)
Heartstopping: làm tim ngừng đập, làm choáng ngợp
- Danh từ kết hợp với động từ thêm –ED: N + V-ED:
VD: Handmade: tự làm
Homegrown: tự trồng
- Danh từ kết hợp với tính từ: N + Adj
VD: Duty-free: miễn thuế
Homesick: nhớ nhà
II. BÀI TẬP
Exercise 1: Match the word in the left with its partner in the right so as to form coumpound noun. Use each word once only.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
L. Quarters |
|
M. Step |
|
|
|
O. sight |
III. CHỮA BÀI TẬP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|