Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số $y=\left( {{m}^{2}}+m+1 \right)x+\left( {{m}^{2}}-m+1 \right)sin\text{x}$ luôn đồng biến trên .
Cho x, y là các số thực thỏa mãn $x+y=\sqrt{x-1}+\sqrt{2y+2}.$ Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của $P={{x}^{2}}+{{y}^{2}}+2\left( x+1 \right)\left( y+1 \right)+8\sqrt{4-x-y}.$ Tính giá trị $M+m$ .
Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ liên tục trên đoạn $\left[ -2;2 \right],$ và có đồ thị là đường cong như trong hình vẽ bên.
Hỏi phương trình $\left| f\left( x \right)-1 \right|=1$ có bao nhiêu nghiệm phân biệt trên đoạn $\left[ -2;2 \right]$.
Cho tứ diện ABCD có $AB=C\text{D}=\sqrt{5},AC=B\text{D}=\sqrt{10},A\text{D}=BC=\sqrt{13}.$ Tính thể tích tứ diện đã cho.
Một công ty muốn thiết kế một loại hộp có dạng hình hộp chữ nhật, có đáy là hình vuông, sao cho thể tích khối hộp được tạo thành là $8\text{d}{{m}^{3}}$ và diện tích toàn phần là nhỏ nhất. Tìm độ dài cạnh đáy của mỗi hộp được thiết kế.
Cho hàm số $y={{x}^{3}}-3{{\text{x}}^{2}}+\left( m+1 \right)x+1$ có đồ thị $\left( {{C}_{m}} \right)$ với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng $d:y=x+1$ cắt đồ $\left( {{C}_{m}} \right)$thị tại ba điểm phân biệt $P\left( 0;1 \right),M,N$ sao cho tam giác OMN vuông tại O (O là gốc tọa độ).
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình ${{x}^{4}}-2{{\text{x}}^{2}}-3+m=0$ có đúng 2 nghiệm thực.
Một chuyển động được xác định bởi phương trình $S\left( t \right)={{t}^{3}}-3{{t}^{2}}-9t+2,$ trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Khẳng định nào sau đây đúng ?
Cho hàm số \[a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\] có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
Có hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=\frac{3\text{x}-2}{x-1}$ đi qua điểm $A\left( 9;0 \right).$ Tích hệ số góc của hai tiếp tuyến đó bằng:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là một tam giác vuông tại $A,BC=2\text{a},\widehat{ABC}=60{}^\circ .$ Gọi M là trung điểm của BC. Biết $SA=SB=SM=\frac{a\sqrt{39}}{3}.$ Tìm khoảng cách d từ S đến mặt phẳng (ABC).
Biết rằng hàm số $y=f\left( x \right)=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c$ có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên:
Tính giá trị $f\left( a+b+c \right)$
Cho hàm số $y=\frac{x+1}{x-1}$ và đường thẳng $y=-2\text{x}+m.$ Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số đã cho cắt nhau tại 2 điểm A, B phân biệt; đồng thời, trung điểm của đoạn thẳng AB có hoành độ bằng $\frac{5}{2}$ .
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số $y=\frac{x-2}{{{x}^{2}}-m\text{x}+1}$ có hai đường tiệm cận đứng.
Cho hàm số $y={{x}^{3}}-\left( m+1 \right){{x}^{2}}+3\text{x}+1$ với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên khoảng . Tìm số phần tử của S.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại $B,AB=a,$ cạnh bên SA vuông góc với đáy và $SA=a\sqrt{2}.$ Gọi M là trung điểm của AB. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SM và BC.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau ?
Để hàm số $y=\frac{{{x}^{2}}+m\text{x}+1}{x+m}$ đạt cực đại tại $x=2$ thì m thuộc khoảng nào ?
Số giao điểm của hai đồ thị hàm số $y={{x}^{2}}-3\text{x}-1$ và ${{x}^{3}}-1$ là:
Hình đa diện nào sau đây không có mặt phẳng đối xứng ?
Tính đạo hàm của hàm số $y=\tan \left( \frac{\pi }{4}-x \right)$ .
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, $AB=a,A\text{D}=2\text{a}.$ Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Đường thẳng SC tạo với đáy một góc $60{}^\circ .$ Khi đó, thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:
Tính độ dài cạnh bên l của khối lăng trụ đứng có thể tích V và diện tích đáy bằng S.
Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như hình bên dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số $y=f\left( x \right)$ có bao nhiêu đường tiệm cận ?
Cho đồ thị hàm số $y=f\left( x \right)$ như hình vẽ.
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số $y={{x}^{2}}+\frac{2}{x}$ trên khoảng .
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
Tìm tất cả các phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=\frac{2\text{x}+1}{x-1}$ song song đường thẳng $y=-3\text{x}+15$ .
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ?
Vật thể nào trong các vật thể sau không phải khối đa diện ?
Gọi M, m theo thứ tự là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=\frac{{{x}^{2}}+3}{x-1}$ trên đoạn $\left[ -2;0 \right].$ Tính $P=M+m$ .
Cho hàm số $f\left( x \right)$ có đạo hàm $f'\left( x \right)={{\left( x+1 \right)}^{2}}{{\left( x-1 \right)}^{3}}\left( 2-x \right).$ Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{2\text{x}-1}{x+1}$ .
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật $AB=a,A\text{D}=2\text{a}.$ Cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABCD), $SA=2\text{a}.$ Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD).
Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AD và AA’. Tính tỉ số thể tích k của khối chóp A.MNP và khối hộp đã cho.
Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, hình chiếu của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Biết góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng $60{}^\circ $ Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
Lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 4 và diện tích tam giác A’BC bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ đó.
Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số $y=\frac{2\text{x}+1-\sqrt{3\text{x}+1}}{{{x}^{2}}-x}$ .
Tính đạo hàm của hàm số $y=\left( x-2 \right)\sqrt{{{x}^{2}}+1}$ .
Hỏi khối đa diện đều loại $\left\{ 4;3 \right\}$ có bao nhiêu mặt ?
Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ biết $AC'=a\sqrt{3}$ .
Tìm $\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,\frac{\sqrt{x+3}-2}{x-1}$ .
Cho hàm số . Tìm m để hàm số liên tục tại ${{x}_{0}}=2$
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=2{{x}^{3}}+5\text{x}+1$ tại điểm có tung độ bằng 1 là:
Đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn đáp án A, B, C và D dưới đây, có đúng một cực trị ?
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 2. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (A’B’D’) và (BC’D) .
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều có đường cao AH vuông góc với (ABCD). Gọi $\alpha $ là góc giữa BD và (SAD). Tính $\sin \alpha $ .
Cho hình chóp tam giác S.ABC có thể tích bằng 8. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CA. Tính thể tích khối chóp S.MNP
Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
Tính giới hạn $\lim \frac{2n+1}{3n+2}$ .
1 |
![]() duchoang
Chu Đức Hoàng
|
37/50
|
2 |
![]() trangmm
Đặng Trang
|
22/50
|
3 |
![]() 0969327830
Dương Khánh Linh
|
20/50
|
4 |
![]() trangcao187
Lee Sam
|
15/50
|
5 |
![]() Heoheovivi
Jenny Join
|
14/50
|
6 |
![]() daubaek6569
Phạm Thị Tú Oanh
|
13/50
|
7 |
![]() kecuopmatrang
Nguyen Minh
|
6/50
|
8 |
![]() tieumienmien
Mai Lan Nguyễn
|
5/50
|
9 |
![]() Phuonglinh123321
Nguyễn Nhi Nhi
|
5/50
|
10 |
![]() hoangvanhai2702
Hoang Hai
|
4/50
|
11 |
![]() hoatuyetha
Hoa Tuyết Hạ
|
3/50
|
12 |
![]() lethao08112002
Thảo Lê
|
2/50
|
13 |
![]() nguyenxuanlamnghean123
Nguyễn Xuân Lâm
|
1/50
|
14 |
![]() PhuDX
Phú Đồng Xuân
|
1/50
|
15 |
![]() phamtrung30062001
Trung Phạm
|
1/50
|
16 |
![]() ngonhi962002
nhi ngô
|
1/50
|
17 |
![]() tranduongdoan
Trần Dương Doãn
|
0/50
|
18 |
![]() lvhmaal
lê văn hùng
|
0/50
|
19 |
![]() huonglankyo24
lan hương Trần
|
0/50
|