Trạng từ tần suất (Adverb of frequency) là một trong những dạng của trạng từ trong tiếng Anh. Đúng như tên gọi của nó, trạng từ tần suất (Adverb of frequency) diễn tả mức độ thường xuyên của một hành động.
1. Các trường hợp sử dụng trạng từ tần suất:
- Trạng từ tần suất được dùng để diễn tả mức độ thường xuyên của một hành động (thường khi, luôn luôn, ít khi…).
Ví dụ:. Jane is always late. (Jane luôn muộn giờ.)
We seldom go out at night. (Chúng tôi hiếm khi đi ra ngoài vào đêm khuya.)
- Trạng từ tần suất được dùng để trả lời câu hỏi với: “How often?” (Có…thường?).
Ví dụ :They sometimes go to the zoo.(Thỉnh thoảng họ đi sở thú.)
We hardly ever see you at home. (Hầu như không khi nào chúng tôi thấy anh ở nhà.)
*Câu hỏi về trạng từ tần suất:
How often + do/ does + chủ ngữ + động từ? |
Ví dụ :How often do you go to the cinema ?
(Bạn có thường đến rạp chiếu phim không ?)
2.Bản trạng từ tần suất:
Thứ tự thường xuyên |
Adverb |
Nghĩa |
1 |
Always |
Luôn luôn |
2 |
Usually |
Thường xuyên |
3 |
Generally/Generally |
Thông thường |
4 |
Often /Frequently |
Thường (tương đối ,khá) |
5 |
Sometimes |
Đôi khi |
6 |
Occasionally |
|
7 |
Seldom |
Thỉnh thoảng |
8 |
Rarely |
Hiếm khi |
9 |
Hardly ever |
Hầu như không bao giờ |
10 |
Never |
Không bao giờ |
Hoặc có thể hiểu theo sơ đồ sau:
3. Vị trí trạng từ tần suất:
Trạng từ tần suất thường xuất hiện ở 3 vị trí: sau động từ to be, trước động từ thường, và sau trợ động từ.
- Trạng từ tần suất đứng sau động từ to be
Ví dụ: Tim is always late for class.
(Tim luôn đến lớp muộn).
- Trạng từ tần suất đứng trước động từ thường:
Ví dụ: I usually visit my parents.
(Tôi thường về thăm bố mẹ.)
She sometimes writes to her son.
(Thỉnh thoảng cô ta có viết thư cho con trai cô ta.)
- Trạng từ tần suất đứng giữa trợ động từ và động từ chính:
Ví dụ :I have never been abroad.
(Tôi chưa bao giờ ra nước ngoài.)
He doesn’t always check his motorbike before starting.
(Anh ấy luôn không kiểm tra xe máy trước khi khởi hành.)
Lưu ý:
Ngoài các trạng từ chỉ tần suất, ta còn có các cụm trạng từ chỉ tần suất như: everyday (mỗi ngày), every week (mỗi tuần), every month (mỗi tháng),…; once a week (mỗi tuần một lần), twice a month (mỗi tháng 2 lần), three times a year (mỗi năm ba lần) …; etc. Các cụm trạng từ này thường đứng cuối câu.
Ví dụ:
I go to swimming three times a week. (Tôi thường đi bơi ba lần một tuần.)
She visits her parents every week. (Cô ấy đến thăm ba mẹ mỗi tuần.)
--------------------------------------EXCERCISES---------------------------------
1.Rewrite the sentences placing the adverb in its correct position:
a) Mary goes shopping to the mall (usually)
.........................................................................................
b) Amalia helps her parents with the housework (sometimes)
.........................................................................................
c) We are late to school (never)
.........................................................................................
d) Mark is sad (hardly ever)
.........................................................................................
e) My sister goes swimming (often)
.........................................................................................
f) Our teacher is very friendly (usually)
.........................................................................................
g) David doesn't study the grammar reference before his tests (often)
.........................................................................................
h) I am happy (always)
.........................................................................................
i) Elena reads the newspaper (hardly ever)
.........................................................................................
j) Laura has breakfast with her family (usually)
.........................................................................................
k) My friends are quite punctual (often)
.........................................................................................
l) The girls buy new clothes at Christmas (always)
.........................................................................................
m) Mike and his sister are fighting for the remote. (always)
.........................................................................................
2.Correct the sentences.
a) My sister is punctual always.
b) David sometimes is a bit sad.
c) Our teacher gives often us a lot of homework.
d) We write usually our composition for the English class.
e) She is late to work never.
f) Hardly ever I go to the cinema.
g) We revise for our tests usually.
3.Order the sentences:
a) Mary / punctual / always / is / to school.
.........................................................................................
b) often / I / revise / don't / my homework.
.........................................................................................
c) We / visit / hardly ever / at weekends / museums.
.........................................................................................
d) My parents / never / travel / in summer / abroad.
.........................................................................................
e) celebrate / my birthday / I / usually / with my friends.
.........................................................................................
f) grandmother / our / at home / always / is / in the evenings.
.........................................................................................
g) Mike / never / is / at home / at weekends.
.........................................................................................
Đáp án
1. |
|
a. |
Mary usually goes shopping to the mall |
b. |
Amalia sometimes helps her parents with the housework |
c. |
We are never late to school |
d. |
Mark is hardly ever sad |
e. |
My sister often goes swimming |
f. |
Our teacher is usually very friendly |
g. |
David doesn't often study the grammar reference before his tests |
h. |
I am always happy |
i. |
Elena hardly ever reads the newspaper |
j. |
Laura usually has breakfast with her family |
k. |
My friends are often quite punctual |
l. |
The girls always buy new clothes at Christmas |
m. |
Mike and his sister are always fighting for the remote |
2. |
|
a. |
My sister is always punctual |
b. |
David is sometimes a bit sad |
c. |
Our teacher often gives us a lot of homework |
d. |
We usually write our compositions for the English class |
e. |
She is never late to work |
f. |
I hardly ever go to the cinema |
g. |
We usually revise for our tests |
3. |
|
a. |
Mary is always punctual to school |
b. |
I don't often revise my homework |
c. |
We hardly ever visit museums at weekends |
d. |
My parents never travel abroad in summer |
e. |
I usually celebrate my birthday with my friends |
f.
|
Our grandmother is always at home in the evenings |
g. |
Mike is never at home at weekends |