Câu 1: Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai?

A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ bên ngoài.

B. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.

C. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.

D.  Công thoát electron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết  để giải phóng electron liên kết trong chất bán dẫn.

Câu 2: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.

B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.

C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.

D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.

Câu 3: Phát biểu nào là sai?

A. Điện trởcủa quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.

B. Nguyên tắc hoạt động của tất cảcác tếbào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn.

C. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.

D. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.

Câu 4:  Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một  ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng

A. phản xạ ánh sáng                                                B. quang - phát quang.

C. hóa - phát quang                                                 D. tán sắc ánh sáng.

Câu 5: Chọn phát biểu sai khi nói về pin quang điện

A. Hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.

B. Suất điện động trong khoảng từ 0,5 V đến 0,8 V.

C. Hiệu suất của pin không cao (khoảng 10%).

D. Được sử dụng cho xe đạp chạy bằng điện.

Câu 6: Chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp là chất

A. kim loại                B. huỳnh quang                 C. lân quang                  D. quang dẫn.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang – phát quang?

A. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ.

B. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ.

C. Sự huỳnh quang và lân quang thuộc hiện tượng quang – phát quang.

D.  Khi  được  chiếu  sáng  bằng  tia  tử ngoại,  chất  lỏng  fluorexêin  (chất  diệp  lục) phát  ra  ánh  sáng  huỳnh quang màu lục.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng?

A. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển  động.

B. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng  đỏ.

C. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.

D. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.

Câu 9: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là

A. công lớn nhất dùng để bức electron ra khỏi bề mặt kim loại  đó.

B. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.

C. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.

D. công nhỏnhất dùng để bức electron ra khỏi bề mặt kim loại  đó.

Câu 10: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu vàng thì ánh sáng huỳnh quang có thể là

A. ánh sáng đỏ                                                                        B. ánh sáng tím 

C. ánh sáng lục                                                                        D. ánh sáng lam.

Câu 11: Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng                   B. Hiện tượng quang phát quang.

C. Hiện tượng quang điện trong                      D. Hiện tượng quang điện ngoài.

Câu 12:  Ở trên các  đoạn đường cao tốc, các bóng đèn được gắn với một thiết bị là quang điện trở. Cứ khi trời tối thì các bóng đèn phát sáng. Đó là ứng dụng của hiện tượng:

A. quang − phát quang 

B. quang điện ngoài  

C. quang điện trong  

D. nhiệt điện.

Câu 13:  Trong nguyên tử Hidro bán kính Bo là \[{{r}_{o}}\] . Khi electron trên quỹ  đạo dừng có bán kính \[16{{r}_{o}}\] thì nó ở quỹ đạo dừng

A. O                               B. L                              C. N                               D. M.

Câu 14: Chỉ ra phát biểu sai.

A. Quang trở và pin quang điện đều hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.

B. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn.

C. Quang trở là một điện trở có độ dẫn điện tăng khi có chùm ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.

Câu 15: Ánh sáng có bản chất lưỡng tính sóng hạt. Tính hạt hiện rõ hơn ở

A. sóng điện từ có bước sóng càng dài   

B. sóng điện từ có tần số càng lớn.

C. hiện tượng giao thoa ánh sáng    

D. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.

Câu 16: Một số chất có khảnăng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này  để phát ra ánh sáng có bước sóng khác. Nếu thời gian phát sáng kéo dài hơn \[{{10}^{-8}}s\] là

A. sự phát lân quang xảy ra trong chất khí   

B. sự phát sự lân quang xảy ra trong chất rắn.

C. sự phát huỳnh quang xảy ra trong chất rắn  

D. sự phát huỳnh quang xảy ra trong chất khí.

Câu 17: Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây là hiện tượng quang phát quang?

A. Mặt Trăng                                                            

B. Hòn than hồng.

C. Biển báo hiệu giao thông khi bị chiếu sáng      

D. Bóng đèn dây tóc đang hoạt động.

Câu 18: Cho giới hạn quang điện của một số kim loại Ag 0,26 µm; Cu 0,30 µm; Zn 0,35 µm; Na 0,5 µm. Nếu chiếu bức xạ có bước sóng 0,4 µm vào thì kim loại nào xảy ra hiện tượng quang điện

A. Ag                          B. Cu, Zn, Ag                         C. Na                           D. Cu và Zn.

Câu 19:  Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số \[f={{6.10}^{14}}Hz\]. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới  đây  để kích thích thì chất này  không thể  phát quang?

A. 0,55 μm                    B. 0,45 μm                      C. 0,38 μm                   D. 0,40  μm.

Câu 20: Phôtôn của một bức xạ có năng lượng \[6,{{625.10}^{-19}}J\]. Bức xạ này thuộc miền

A. sóng vô tuyến                                                                     B. hồng ngoại   

C. tử ngoại                                                                               D. ánh sáng nhìn thấy.

Đáp án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

C

B

B

D

D

B

D

C

A

 

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

C

C

A

B

 

B

C

C

A

C

Bài viết gợi ý: