Câu 1: Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 2: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa?
A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải
B. Xây dựng nhà náy điện gần nơi nơi tiêu thụ.
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn
D. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa.
Câu 3: Câu nào dưới đây không đúng: nguyên nhân gây ra sự hao phí điện năng trong máy biến áp?
A. Trong máy biến áp có sự tỏa nhiệt do dòng Fucô chạy trong lõi sắt của nó.
B. Trong máy biến áp không có sự chuyển hóa năng lượng điện trường thành năng lượng từ trường.
C. Máy biến áp bức xạ sóng điện từ
D. Các cuộn dây của máy biến áp đều có điện trở.
Câu 4: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng?
A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế
B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.
C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số đòng điện xoay chiều.
D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
Câu 5: Trong máy biến áp lý tưởng, có các hệ thức sau:
A.\[\frac{{{U}_{1}}}{{{U}_{2}}}=\frac{{{N}_{2}}}{{{N}_{1}}}\] B.\[\frac{{{U}_{1}}}{{{U}_{2}}}=\frac{{{N}_{1}}}{{{N}_{2}}}\] C.\[\frac{{{U}_{1}}}{{{U}_{2}}}=\sqrt{\frac{{{N}_{1}}}{{{N}_{2}}}}\] D.\[\frac{{{U}_{1}}}{{{U}_{2}}}=\sqrt{\frac{{{N}_{2}}}{{{N}_{1}}}}\]
Câu 6: Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế là.
A. Để máy biến thế ở nơi khô thoáng
B. Lõi của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép đặc.
C. Lõi của máy biến thế được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
D. Tăng độ cách điện trong máy biến thế.
Câu 7: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, đểgiảm công suất tiêu hao trên đường dây n lần thì cần phải
A. giảm điện áp xuống n lần
B. giảm điện áp xuống \[{{n}^{2}}\]
C. tăng điện áp lên n lần
D. tăng điện áp lên \[\sqrt{n}\]
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng khi nói vềmáy biến áp
A. là thiết bị biến đổi điện áp của dòng điện.
B. có hai cuộn dây đồng có sốvòng bằng nhau quấn trên lõi thép.
C. cuộn dây nối với mạng điện xoay chiều gọi là cuộn thứ cấp.
D. hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 9: Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này dùng để
A. tăng I, giảm U B. tăng I, tăng U
C. giảm I, tăng U D. giảm I, giảm U.
Câu 10: Trong máy tăng áp lý tưởng, nếu giữ nguyên hiệu điện thế sơ cấp nhưng tăng số vòng dây ở hai cuộn thêm một lượng bằng nhau thì hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp thay đổi thế nào?
A. tăng B. tăng hoặc giảm C. giảm D. không đổi.
Câu 11: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số
A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C. có thể lớn hơn hay nhỏhơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải.
D. nhỏhơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
Câu 12: Chọn câu đúng.Trong các máy phát điện xoay chiều một pha:
A. phần tạo ra từ trường là rôto
B. phần tạo ra suất điện động cảm ứng là stato.
C. Phần cảm là phần tạo ra dòng điện
D. suất điện động của máy tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
Câu 13: Chọn phát biểu sai? Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất hao phí
A. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.
B. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát.
C. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi
D. tỉ lệ với thời gian truyền điện.
Câu 14: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto
A. luôn bằng tốc độ quay của từ trường
B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
C. nhỏhơn tốc độ quay của từ trường
D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải.
Câu 15: Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào.
A. Đều có phần ứng quay, phần cảm cố định
B. Đều có bộ góp điện đểdẫn điện ra mạch ngoài.
C. đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Đều có ba cuôn dây mắc nối tiếp nhau đặt cố định trên một vòng tròn.
Câu 16: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
A. hiện tượng tự cảm
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. khung dây quay trong điện trường
D. khung dây chuyển động trong từ trường.
Câu 17: Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn người ta thường dùng cách nào sau đây để tạo ra dòng điện xoay chiều một pha.
A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.
B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm.
C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.
D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lòng stato có cuốn các cuộn dây.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng đối với máy phát điện xoay chiều một pha.
A. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.
B. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
C. Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp cực từ của phần cảm.
D. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi tuần hoàn thành điện năng.
Câu 19: Chọn câu đúng:
A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.
B. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay của rôto.
D. Chỉ có dòng xoay chiều ba pha mới tạo ra từ trường quay.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là sai.
A. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato
B. Bộphận tạo ra từtrường quay là státo.
C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ là dựa trên hiện tượng điện từ và sử dụng từ trường quay.
D. Có thể chế tạo động cơ không đồng bộ ba pha với công suất lớn.
Đáp án
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
D |
A |
C |
B |
C |
D |
D |
C |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
D |
D |
C |
C |
A |
D |
A |
B |
B. |