CÂU HỎI ĐUÔI
A. LÝ THUYẾT
- Câu hỏi đuôi là một dạng câu hỏi rất hay
được sử dụng trong tiếng Anh.
- Câu hỏi đuôi là một câu hỏi ngắn đằng
sau câu trần thuật.
I. Những điều cần lưu ý khi sử dụng câu hỏi đuôi:
* Khi sử dụng câu hỏi đuôi, chúng ta cần xem xét 4 điểm:
1. Thì của
động từ
2. Loại của động từ chính (động từ
tobe hay động từ thường)
3. Câu gốc là khẳng định hay phủ định
4. Trợ từ có cần thay đổi hay không
* Chú ý:
Câu trả lời
của câu hỏi này có dạng YES/NO nhưng
mang sắc thái ý nghĩa khác nhau.
- Nếu
người hỏi xuống giọng ở cuối câu hỏi
thì thực sự họ không muốn hỏi mà là đang trông chờ người ta đồng ý với điều
mình nói.
- Khi lên giọng ở cuối câu hỏi thì mới là một
câu hỏi thật sự và bạn muốn nhận được câu trả lời.
II. Cấu trúc:
1. Đối với động từ thường (ordinary verbs)
* Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định.
Cấu trúc:
* Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định
Cấu trúc:
* Hãy chú ý tới ý nghĩa của “yes và no” trong câu trả lời đối với
câu hỏi phủ định:
- You’re
not going out today, are you? (Hôm nay bạn không đi chơi phải không?)
- Yes. (=Yes, I am going out) Có. (=Có, tôi có đi chơi)
- No. (=No, I am not going out)
Không. (=Không, tôi không đi chơi)
2. Đối với động từ đặc biệt (special):
- Là các
động từ khi chuyển sang câu phủ định ta thêm NOT vào sau động từ, khi chuyển
sang nghi vấn đưa chính động từ này lên trước chủ ngữ.
* Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định.
- Cấu trúc:
- Ex:
+ You are a student, aren’t you?
+ She
has just bought a new bicycle, hasn’t she?
* Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định
- Cấu trúc:
- Ex:
+ You aren’t a student, are you?
+ She hasn’t bought a new bicycle,
has she?
3. Đối với động từ khiếm khuyết(modal verbs):
* Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định.
- Cấu trúc:
- Ex:
+ He can speak English, can’t he?
+Lan will go to Hue next week,
won’t she?
* Câu giới thiệu
phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định
- Cấu trúc:
- Ex:
+ He can’t speak English, can he?
+Lan won’t go to Hue next week,
will she?
III. Một số câu hỏi đuôi đặc biệt:
1. Câu giới thiệu dùng “I am”, câu hỏi đuôi là “aren’t I”
Ex:
I am a student, aren’t I
2. Câu giới thiệu dùng “Let’s”, câu hỏi đuôi là “Shall we”
Ex: Let’s go for a picnic, shall we?
3. Chủ ngữ là những đại từ bất định “Everyone,
someone, anyone, no one, nobody…” câu hỏi đuôi là “they”
Ex:
Somebody wanted a drink, didn’t they?
Nobody phoned, did they?
4. Chủ ngữ là “nothing” thì câu hỏi đuôi dùng “it”. Và Nothing là chủ ngữ có nghĩa là mệnh đề giới
thiệu đang ở dạng PHỦ ĐỊNH, câu hỏi đuôi sẽ ở dạng KHẲNG ĐỊNH.
Ex: Nothing can happen, can it?
5. Trong câu có các trạng từ phủ định và
bán phủ định như: never, seldom, hardly, scarely, little… thì câu đó được xem
như là CÂU
PHỦ ĐỊNH
– phần hỏi đuôi sẽ ở dạng KHẲNG ĐỊNH.
Ex: He seldom drinks wine, does he?
6. Câu
đầu có “It
seems that + mệnh đề”, lấy mệnh đề làm câu hỏi
đuôi
Ex: It seems that you are right, aren’t you ?
7. Chủ từ là mệnh đề danh từ, dùng “it” trong câu hỏi đuôi
Ex: What you have said is wrong, isn’t it ?
Why he killed himself seems
a secret, doesn’t it ?
8. Sau câu mệnh lệnh cách (Do…/Don’t do v.v… ), câu hỏi đuôi thường là … “will you?”:
Ex: Open the door, will you?
Don’t be late, will you?
9. Câu đầu là “I WISH”, dùng “MAY” trong câu hỏi đuôi
Ex: I wish to study English, may I ?
10. Chủ từ là “ONE”, dùng “you” hoặc
“one” trong câu hỏi đuôi
Ex: One can be one’s master, can’t you/one?
11. Câu đầu có MUST: must có nhiều cách dùng
cho nên tùy theo cách dùng mà sẽ có câu hỏi đuôi khác nhau
- “Must” chỉ sự CẦN THIẾT: => dùng “needn’t”
Ex: They must study hard, needn’t
they?
- “Must” chỉ sự CẤM ĐOÁN: => dùng “must”
Ex: You mustn’t come late,
must you ?
- “Must” chỉ
sự DỰ ĐOÁN Ở HIỆN TẠI: => dựa vào
động từ theo sau “must”
Ex: He must be a very intelligent
student, isn’t he? ( anh ta ắt hẳn là 1 học sinh rất thông minh, phải không ?)
- “Must” chỉ sự DỰ ĐOÁN TRONG QUÁ KHỨ (trong công thức must +have+ p.p) => dùng “have/has”
Ex:
You must have stolen my bike, haven’t you? ( bạn chắc hẵn là đã lấy cắp
xe của tôi, phải không?)
12. Câu cảm thán, lấy danh từ
trong câu đổi thành đại từ, dùng “is, am, are”
Ex: What a beautiful dress, isn’t it?
How intelligent you are,
aren’t you?
13. Câu đầu có “I + các động từ sau: think, believe,
suppose, figure, assume, fancy, imagine, reckon, expect, seem, feel + mệnh đề
phụ”, lấy mệnh đề phụ làm câu
hỏi đuôi.
- Ex: I think he will come here, won’t he?
I don’t believe Mary can do it, can
she?
( lưu ý MĐ chính có not thì vẫn
tính như ở MĐ phụ)
- Cùng mẫu
này nhưng nếu chủ từ không phải là I thì lại dùng mệnh đề đầu làm câu hỏi đuôi.
- Ex:
She thinks he will come, doesn’t she?
14. “USED TO”: từng (diễn tả thói
quen, hành động thường lập đi lập lại trong quá khứ).
Trường hợp này, ta cứ việc xem “USED TO” là
một động từ chia ở thì quá khứ. Do đó, câu hỏi đuôi tương ứng chỉ cần mượn trợ động từ “DID”
Ex: She used to live here, didn’t
she?
15. “HAD BETTER”thường được viết ngắn gọn thành “ ‘D BETTER”,
nên dễ khiến ta lúng túng khi phải lập câu hỏi đuôi tương ứng. Khi thấy “ ‘D BETTER”,
chỉ cần mượn trợ
động từ “HAD” để lập câu hỏi đuôi.
Ex: He’d better stay, hadn’t
he?
16.
“WOULD RATHER”
thường được viết gọn là “ ‘D RATHER” nên cũng dễ gây lúng túng cho bạn.
Chỉ cần mượn trợ
động từ “WOULD”
cho trường hợp này để lập câu hỏi đuôi.
Ex: You’d rather go, wouldn’t you?
B. BÀI TẬP
1. She went to the library yesterday,_________________?
2. He didn't recognize me, _________________?
3. Cars pollute the environment, _________________?
4. Mr. Pritchard has been to Scotland recently, _________________?
5. The trip is very expensive, _________________?
6. He won't tell her , _________________?
7. He sometimes reads the newspaper, _________________?
8. You are Indian, _________________?
9. Peggy didn't use the pencil, _________________?
10. Mary has answered the teacher's question, _________________?
11. The boy is from Turkey, _________________?
12. Sue wasn't listening, _________________.?
13. Andrew isn't sleeping, _________________?
14. Tom and Maria will arrive at Heathrow, _________________
?
15. He's been to Texas, _________________?
16. Dogs like meat, _________________?
17. There are some apples left, _________________ ?
18. I'm late, _________________?
19. Let's go, _________________?
20. Don't smoke, _________________ ?
21. He does sing in the bathroom, _________________?
22. He'll never know, _________________?
23. I think, he's from India, _________________?
24. Lovely day today, _________________?
25. She is collecting stickers, _________________?
26. We often watch TV in the afternoon, _________________?
27. You have cleaned your bike, _________________?
28. John and Max don't like Maths, _________________?
29. Peter played handball yesterday, _________________?
30. They are going home from school, _________________?
31. Mary didn't do her homework last Monday, _________________?
32. He could have bought a new car, _________________?
33. Kevin will come tonight, _________________?
34. I'm clever, _________________?
35. Murat gets up late, _________________ ?
36. You didn't go to school yesterday, _________________
?
37. I am not a nurse, _________________?
38. She doesn't cook well,_________________?
39. You can speak English, _________________?
40. I am your best friend, _________________?
41. The sun is shining, _________________?
42. They haven't seen him for ages, _________________?
43. She visited her grandmother, _________________?
44. Susan and Peter arrived late yesterday, _________________?
45. She wasn't there, _________________?
46. Sheila has gone to the supermarket, _________________?
47. I will help you, _________________?
48. You shouldn't do that, _________________?
49. The thief was arrested yesterday, _________________?
50. The computer is broken, _________________?
* KEY
1. didn’t she 2. did he 3. don’t they 4. hasn’t he
5. isn’t it 6. will he 7. doesn’t he 8. aren’t you
9. did he 10. hasn’t she 11. isn’t he 12. was she
13. is he 14. won’t they 15. hasn’t he 16. don’t they
17. aren’t there 18. aren’t I 19. shall we 20. will you
21. doesn’t he 22. will he 23. isn’t he 24. isn’t it
25. isn’t she 26. don’t we 27. haven’t you 28. do they
29. didn’t he 30. aren’t they 31. did she 32. couldn’t he
33. won’t he
34. aren’t I 35. doesn’t he 36. did you
37. am I 38. does she 39. can’t you 40. aren’t I
41. isn’t it 42. have they 43. didn’t she 44. didn’t they
45. was she 46. hasn’t she 47. won’t I 48. should you
49. wasn’t he 50. isn’t it