CÂU HỎI VÀ CÂU TRẢ LỜI VỀ SỐ LƯỢNG

I, Những câu hỏi về số lượng.

Trong tiếng Anh, có 2 cách để hỏi về số lượng “Có bao nhiêu ...?”. 

1, Câu hỏi về số lượng với “How many..?”

 

 How many + N(s) + are there...?

 

Cách 1: “Có bao nhiêu ... ở ...?”

 

Ví dụ:

- How many pens are there in your pencil case?

- How many cars are there in the car park?

Cách 2: “Có bao nhiêu ...?”

 

 
 

How many + N(s) + do/does + chủ ngữ + động từ?

 

 

Ví dụ:

- How many breads do you want to buy?

- How many people do you meet today?

2, Câu hỏi về số lượng với “How much...?”

 

How much + N + is there …?

Cách 1: “Có bao nhiêu ... ở ...?”

 

Ví dụ:

- How much flower is there in the garden?

- How much white hair is there in the grandmother’s head?

 

How much + danh từ không đếm được + do/does + S + động từ?

Cách 2: “Có bao nhiêu ...?”

 

Ví dụ:

- How much score do you have in this test?

- How much water does she drink everyday?

3, Hỏi về giá tiền với “How much”

 

How much + is/are + chủ ngữ?

Cách 1:

 

Ví dụ:

- How much is this potato?

- How much are those hats?

 

How much + do/does + chủ ngữ + cost?

Cách 2:

 

Ví dụ:

- How much does this potato cost?

- How much do those hats cost?

II, Những câu trả lời cho các câu hỏi về số lượng.

1, Trả lời cho câu hỏi về số lượng: (Áp dụng cho cả câu hỏi “How many” và “How much” )

 

There is/There are + từ chỉ số lượng.
 

Cách 1:

 

 

Ví dụ:

- There are twelve pens in my pencil case.

- There is a little flower in the garden.

 

Chủ ngữ + động từ + từ chỉ số lượng.

Cách 2:

 

Ví dụ:

- I want to buy 5 breads.

- She drinks 4 bottles of water everyday.

2, Trả lời cho câu hỏi về giá cả:

 

Chủ ngữ + is/are + giá tiền.

Cách 1:

 

Ví dụ:

- This potato is 3000 VND.

- Those hats are 100.000VND.

 

Chủ ngữ + cost + giá tiền.

Cách 2:

 

Ví dụ:

- This potato costs 3000 VND.

- Those hats cost 100.000 VND.

III, Bài tập:
1, Bài tập trắc nghiệm:

1,There are _____________floors in my school.

   A. two                                          B. second                     C. third                             D. fourth

2, There are ................fingers  in one hand .

 A. ten                B. one                             C. three                          D. five

2, Bài tập tự luận:

1. There / near / a / river / and / lake / my house. / is / a /

…………………………………………………………………………………………

2. are / How many / there / in / people / family? / your /

……………………………………………………………………………………………

Đáp án: 

1, Trắc nghiệm

1 - A, 2 - D

2,Tự luận: 

1 - There is a river and a lake near my house. 

2 - How many people are there in your family?

 

 

 

Bài viết gợi ý: