Chuyên Đề Lớp 6:
Nhân Hai Số Nguyên – Tính Chất Của Phép Nhân
I. LÝ THUYẾT:
- Nhân hai số nguyên:
- Nhân hai số nguyên cùng dấu: ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
- Nhân hai số nguyên khác dấu: ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu "-" trước kết quả nhận được.
- Chú ý: + a . 0 = 0
- Cách nhận biết dấu của tích: (+) . (+) → (+)
(-) . (-) → (+)
(+) . (-) → (-)
(-) . (+) → (-)
- b = 0 thì a = 0 hoặc b = 0
- Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thì tícH không thay đổi.
- Tính chất của phép nhân các số nguyên:
- Giao hoán: a. b = b . a
- Kết hợp: (a . b) . c = a . (b . c)
- Nhân với 1: a . 1 = 1 . a = a
- Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a . (b + c) = ab + ac
- Tính chất trên cũng đúng đối với phép trừ: a (b - c) = ab – ac
II. BÀI TẬP VÍ DỤ:
Bài 1: Viết mỗi số sau thành tích của hai số nguyên khác dấu:
a/ -13
b/ - 15
c/ - 27
Hướng dẫn:
a/ - 13 = 13 .(-1) = (-13) . 1
b/ - 15 = 3. (- 5) = (-3) . 5
c/ -27 = 9. (-3) = (-3) .9
Bài 2: Tìm x biết:
a/ 11x = 55
b/ 12x = 144
c/ -3x = -12
d/ 0x = 4
e/ 2x = 6
Hướng dẫn
a/ x = 5
b/ x = 12
c/ x = 4
d/ không có giá trị nào của x để 0x = 4
e/ x= 3
Bài 3: Thực hiện các phép tính :
a) 15. (-2). (-5). (-6) ; b) 7. (-11). (-2).
Hướng dẫn:
a) (- 2).(- 5).(- 6) = [15.(- 6)].[(- 2).(- 5)] = (- 90).10 = -900 ;
b) 7.(-11).(- 2) = [4.7.(- 2)].(-11) = (- 56).(-11) = 616 .
Bài 4: Thay một thừa số bằng tổng để tính :
a) -57.11 ; b) 75.(-21)
Hướng dẫn:
a) -57.11 = -57.(10 + 1) = – 57.10 + (-57).1 = -570 – 57 = – 627 ;
b) (-21) = 75.(-20 – 1) = 75.(-20) – 75.1 = -1500 – 75 = – 1575 .
Bài 5: Tính một cách hợp lí giá trị của biểu thức
a/ A = (-8).25.(-2). 4. (-5).125
b/ B = 19.25 + 9.95 + 19.30
Hướng dẫn:
a/ A = -1000000
b/ Cần chú ý 95 = 5.19
Áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp để tính, ta được B = 1900
III. BÀI TẬP LUYỆN THÊM:
Bài 1: Tìm x biết:
a/ (x+5) . (x – 4) = 0
b/ (x – 1) . (x - 3) = 0
c/ (3 – x) . ( x – 3) = 0
d/ x(x + 1) = 0
Bài 2: Tính
a/ (-37 – 17). (-9) + 35. (-9 – 11)
b/ (-25)(75 – 45) – 75(45 – 25)
Bài 3: So sánh:
a. (-16).1253.(-8).(-4).(-3) với 0
b. (-24).(-15).(-8).4 với 0.
Bài 4: Giá trị của tích m.n2 với m = 2 , n = – 3 là số nào trong 4 đáp số A, B, C, D dưới đây:
A.-18 B. 18 C. -36 D. 36.
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức với x = -7 ; y = - 5
a. 4x – 3y b) x ( y + 9) + 5x
Bài 6: Tìm 5 giá trị của x sao cho
a. 4 ( x -8) < 0 b) -3 ( x – 2) < 0
Bài 7: Tìm x biết
a. ( x + 1) ( x2 – 4) = 0 b) ( x + 3)( 2 – x ) > 0
Bài 8: Tìm các số nguyên x ; y ; z biết X + y = 2 ; y + z = 3 ; z + x = - 5
Bài 9: Cho a.b = - 15 Tính a .( -b) ; ( -a) . b ; ( -a).( -b)
Bài 10: thực hiện phép tính
a) ( -69 ).( - 31) – ( -15 ).12 b) 39 . ( -56 )
c) (- 25 ) . 8 d) 13 . ( -5)
CHÚC CÁC BẠN HỌC THẬT TỐT NHÉ <3