Chuyên đề về V-to inf và V-ing
A.LÝ THUYẾT:
Ving( notving) → being PP ( bịđộng)
*Nhóm các động từ luôn được theo sau là V- ing:
A (7)
Abhor: cămghét
Advocate: ủnghộ, tánthành
Acknowledge/ admit: thừanhận
Anticipate: lườngtrước
Appreciate: đánhgiácao, cảmnhận
Avoid: tránh
C (5)
Can’t help/face: khôngthểchịuđược, đốimặtvới
Complete: hoànthành
Contemplate: suyngẫm, ngắmnhìn
Consider: xemxét, cânnhắc
D (5)
Delay: trìhoãn
Defer: hoãntrảtiền
Deny: phủnhận
Detest: cămghét
Discuss: thảoluận
E (6)
Enjoy: thích
Endure: chịuđựng
Excuse: thathứ, bàochữa
Escape: trốnthoát
Evade: lẫntránh
Entail: kéotheo
F (4)
Fancy: thích, muốn
Finish: hoànthành
Forgive: thathứ
Facilitate: tạođiềukiệnthuậnlợi
I (2)
Imagine: tưởngtượng
Involve: lôikéo
K(1)
Keep: tiếptục, vẫncứ
L (1)
Loathe: cămghét
M (3)
Mention: đềcập
Miss: nhớ
Mind: bậntâm, phiền
N (1)
Necessitate: Buộc
P (4)
Pardon: thathứ
Practice: luyệntập, thựchành
Prevent: ngăncản
Postpone: trìhoãn/put off
Q(1)
Quit: từbỏ
R(7)
Risk: mạohiểm
Recall/recollect: hồitưởng, nhớlại
Resume: tiếptụclại
Resent: phẫnnộ
Resist: khángcự, cưỡnglại
Report: báocáo
S(1)
Suggest: đềnghị, gợi ý
T(1)
Tolerate: thathứ, chịuđựng
U(1)
Understand: hiểu
Ex: they can’t help laughing at his joke
*S + phrase + Ving
1. Be/get used to + Ving: quen, dầnquenvới = be accustomed to Ving
2. It’s no use: vôích
3. It’s no good: chẳngíchgì
4. look forward to :trôngmong
5. There is no… khôngcòncách
6. there be no shortcut to :khôngcònbiệnphápnào
7. be worth: xứngđáng
8. be busy: bậnrộn
*Sau giớitừ
*Sau catch, find, leave + 0 + Ving ( bắt gặp, thấy, để)
* Sau go, come, spend, waste, be busy
To Vinf( not to Vinf) → to be pp ( bịđộng)
*Nhóm các động từ theo sau luôn là To Vinf:
A (6)
Afford: cókhảnăng chi trả
Agree: đồng ý
Aim :cómụcđích, nhắm
Appear: dườngnhư
Arrange: sắpxếp
Ask: yêucầu
B (2)
Be to: phải
Beg: nàinỉ, van xin
C (4)
Care: quantâm
Choose: chọn
Claim: đòihỏi
Consent: đồng ý, chophép
D (6)
Decide: quyếtđịnh
Decline: từchối
Demand: yêucầu
Deserve: xứngđáng
Desire:khaokhát
Determine: quyếttâm
E (1)
Expect: mongđợi
F (1)
Fail: khôngthể, thấtbại
H (3)
Happen: tìnhcờ
Hesitate: do dự
Hope: hyvọng
L (1)
Learn: học
M (1)
Manage: xoayxở
0 (1)
Offer: ban cho, đềnghị
P (4)
Plan: cókếhoạch
Prepare: chuẩnbị
Pretend: giảvờ
Promise: hứa
R (2)
Refuse: từchối
Resolve: quyếttâm
S (3)
Seem: dườngnhư
Struggle: đấutranh
Swear: thề
T (1)
Tend: hay, cókhuynhhướng
U (1)
Undertake: hứa
V (1)
Volunteer: xungphong, tìnhnguyện
W (3)
Wait: chờ
Want: muốn
Wish: ước
*Sau cáctừđểhỏi( where, why, whether, what, how…)
- I don’t know what to do
*S + phrase + To Vinf
1. be + adj + enough + to vinf
2. be + too + adj + to vinf
3. It takes/ took + O + time + to vinf
4. Nóilênlý do làmviệcgì, chỉmụcđích
5. S + be + adj + to vinf
*NhómcácđộngtừtheosaulàVing/ to Vinfmànghĩakhôngđổi
Start/ begin/ commence: bắtđầu
Continue: tiếptục
Discontinue: giánđoạn
Love
Hate: ghét
Prefer: thíchhơn
Dread: sợ
Attempt: cốgắng
Intend: dựđịnh
neglect
Cease: ngừng
Can’t stand/ bear: khôngthểchịuđựngđược
Ex: we started to study/studying English 2 months ago
*Nhómcácđộngtừcócả 2 cấu trúc:
Advise/allow/ permit: cho phép
Recommend/advise : khuyên+ Ving/ O+ To Vinf
Encourage: khuyến khích
Ex: My father advises me to study harder
My father advises studying harder
V inf:
*Sau cácđộngtừ (can, ought to, may, might, must, have to, will, should, shall…)
- used to + Vinf: đãtừng… ( ởquákhứ)
- would rather: thíchhơn
- had better: nên
*Nhóm các động từ theo sau là Vinf
S + Let + O + Vinf : Để, cho phép O làm gì
→ S + be + allowed + to Vinf: Được phép làm gì
S + make + O + Vinf: Buộc, khiến O làm gì
→ S + be made + to Vinf: Bị buộc, khiến phải làm gì
S + help + (O) + Vinf/ to Vinf: giúp đỡ O làm gì
S + help + O + with S.T
S + have + O + Vinf nhờ, thuê, yêu cầu O làm gì
S + get + O + To V inf
→ Have/ get + S.T + PP ( by S.O)
*S + Sensation Verb ( see, hear, smell, notice, watch, listen…) + O + V inf/ Ving
Vinf: chỉ sự hoàn tất, S nghe, thấy toàn bộ hành động hoặc sự việc đã diễn ra.
Ving: chỉ sự tiếp diễn, S nghe, thấy hành động hoặc sự việc đang xảy ra.
B. BÀI TẬP MINH HỌA:
1.The board of dircector discuss the project, then went on…………another topic.
A.to discuss B.discuss C.discussing D.discussed
2. It’s no use ................... his opinion.
A. askin B.to ask C. ask D.ask
3. She should avoid ..................... other people’s feeling.
A) hurting B) to hurt C) hurt D) hurts
4. I don’t like anybody ...................... at me.
A) shout B) to shout C) shouting D) B & C are right
5. My grandfather is used to ........................... up early in the morning.
A. getting B. to get C. get D. got
6. The passengers asked her how ...................to the police station?
A. to get B. getting C. got D. get
7.My friends arranged ............................. to the airport in time.
A. meet B. to meet C. meeting D. met
8.Do you plan .............. out or ............... at home at this weekend?
A. go/ stay B. to go/ stay C. going/ stay D. to go/ staying
9.Don’t forget ............................... her message when you see her.
A. give B. to give C. giving D. gave
10.You should try ............................... any shirts you want to buy.
A. wear B. to wear C. wearing D. wears
11.I stopped .......... about her illness and went on ....... you about all her other problems.
A. to talk/ telling B.to talk/ to tell C. talking/ telling D. talk/ tell
12.I’d love ..................... coat like that.
A. have B. to have C. having D. has
13.I intend ................... her what I think.
A. tell B. to tel C.telling D. told
14.Every hour I stop .................... ................. a little rest.
A.working/ to have B. to work/ to have
C. working/ having D. to work/ having
15.You should give up .....................right now if you want ..................... longer.
A. smoke/ lived B. to smoke/ living C.smoking/ to live D. smoked
C.BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
1.Many young people are fond of -------------- football and other kinds of sports.
A. play
B. to play
C. playing
D. played
2.They couldn’t help -------------- when they heard the little boy singing a love song.
A. laughing
B. to laugh
C. laugh
D. laughed
3. Your house needs -------------- .
A. redecorated
B. redecorating
C. being redecorated
D. to redecorate
4.I remember -------------- them to play in my garden.
A. to allow
B. allow
C. allowing
D. allowed
5.It was a nasty memory. Do you remember both of us wearing sunglasses to avoid -------------- by the supervisors?
A. to recognize
B. to be recognized
C. recognizing
D. being recognized
6.I can’t bear thinking back of that time. I’d rather -------------- equally.
A. treat
B. be treated
C. have treated
D. treating
7. Did you accuse Nam of -------------- a plate? Well, I saw him -------------- it off the table with his elbow
A. break/ knock
B. breaking/ knocking
C. to break/ to knock
D. breaking/ knock
8.We found it very difficult -------------- with Gamma.
A. to work
B. work
C. working
D. worked
9.I can’t read when I am traveling. It makes me -------------- sick.
A. feel
B. to feel
C. felt
D. feeling
10.I need -------------- what’s in the letter. Why don’t you let me -------------- it?
A. to know/ to read
B. know/ read
C. to know/ read
D. knowing/ read