ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU (MODAL VERBS)
Động từ khuyết thiếu |
Cách sử dụng |
Ví dụ |
Can/could |
Mang nghĩa là “có thể”, diễn tả một khả năng. Diễn tả lời đề nghị, gợi ý hay lời yêu cầu
Ex: I can’t swim.
thành công trong việc gì đó. Ex: I finished my work early, so I was able to go out with her |
- I can draw well. - Could you open the door, please? |
May/might |
- Diễn tả một khả năng có thể xảy ra (mang tính chất tình huống) - Diễn đạt sự xin phép |
- It might be true. - May/Might I put the TV on? - Yes, you may. |
Will/would |
- Diễn tả một sự mong muốn, một lời hứa hay một sự quả quyết - Lời yêu cầu, đề nghị lịch sự |
-All right! I will pay you at the rate you ask. - Would you please show me the way to Ha Dong Market? |
Must/have to |
- Diễn tả sự cưỡng bách, bắt buộc
mang ý nghĩa sự bắt buộc đến từ hoàn cảnh bên ngoài.
khá rõ ràng:
phải
|
All candidates must answer 10 question. |
Động từ khuyết thiếu |
Cách sử dụng |
Ví dụ |
Should/Ought to /Had better |
Nghĩa là “nên” dùng để diễn đạt lời khuyên hay sự mong đợi |
It’s cold today. You had better wear a coat when you go out. |
Would rather |
S + would rather + (not) V-inf (+than)… S + would rather (that) + S + Ved/had P II |
I would rather stay at home (than go to the movie) |
Dare – Need – Used to |
Vừa có thể dùng như một động từ khuyết thiếu, vừa có thể dùng như động từ thường |
- I needn’t/don’t need to do my homework. - Dare he/ Dóe he dare to speak to her? - I used not to/didn’t use to go this way |
Ngoài ra, các động từ khuyết thiếu còn được sử dụng nhằm mục đích dự đoán ở quá khứ:
- must have PII: Dự đoán một việc chắc chắn (100%) đã xảy ra trong quá khứ
Ex: He got really high scores. He must have worked hard.
- can’t/ couldn’t have PII: Dự đoán chắc chắn 100% không thể xảy ra trong quá khứ
Ex: She can’t have been at the party yesterday. She was teaching then.
- May/might have PII: dự đoán có khả năng diễn ra trong quá khứ (70-80%?), chưa chắc đã xảy ra
Ex: He lost his key. He might have come into the house through the window.
- should have PII: đã nên làm gì trong quá khứ, nhưng thực tế thì không làm
Ex: You should have informed me of your arrival
- needn’t have PII: không cần làm gì trong quá khứ, nhưng thực tế thì đã làm
Ex: You needn’t have arrived so early
Ví dụ
1. We are now wet. You _______the raincoats with you.
A. should bring B. should have brought
C. must bring D. have to bring
Đáp án B
Giải thích: Ta hiểu rằng những chiếc áo mưa chỉ xuất hiện trong giả định của người nói, còn thực tế thì không.
Dịch nghĩa: Chúng ta đều ướt cả rồi, lẽ ra bạn phải mang theo mấy cái áo mưa bên mình chứ.
2. The yard is wet. It ________last night.
A. must rain B. must have rain
C. must have rained D. had to rain
Đáp án C
Giải thích: Để diễn đạt một dự đoán cá nhân về một hành động gần như chắc chắn xảy ra trong quá khứ, có dẫn chứng, ta sử dụng “must have + PII”
Dịch nghĩa: Cả cái sân này ướt, chắc đêm qua trời đã đổ mưa
3. She told me that she ‘d rather _______on the committee.
A. not to serve B. not seving
C. not serve D. serving not
Đáp án C
Giải thích: Ta sử dụng “Would rather + V” để diễn đạt một mong muốn của bản thân trong một tình huống cụ thể.
Dịch nghĩa: Cô ấy nói với tôi rằng cô ấy không muốn làm việc trong ủy ban.
4. I’d rather ________in the field than ____home.
A. to work/to stay B. work/stay
C. working/staying D. worked/tayed
Đáp án B.
Giải thích: Cấu trúc : would rather do sth than do sth (thích cái gì hơn cái ghì)
Dịch nghĩa: Tôi thích làm việc ngoài cánh đồng hơn là ở nhà.
5. He ________all that money, so he could save some.
A. didn’t need to spend B. needn’t have been spent
C. shouldn’t spend D. oughtn’t to spend
Đáp án A.
Giải thích: Ta dùng cấu trúc “need to sth’ để diễn tả sự cần thiết của một hành động
Dịch nghĩa: Anh ta không cần tiêu hết khoản tiền nay, do đó anh ấy có thể tiết kiệm một số tiền.
Bài tập củng cố
6. He spent all that money last week. He _______so much.
A. didn’t need spend B. shouldn’t spend
C. needn’t have spent D. didn’t have to spend
7. You’re having a sore throat. You’d better ______to the doctor.
A. to go B. went
C. go D. going
8. I would rather ______poor but happy than become rich without happiness.
A. being B. be
C. to be D. was
9. She ________, but luckily, a lifeguard spotted her and rescued her.
A. has drowned B. ought to drown
C. could have drowned D. might down
10. In 1990, the world had no deaths from rabies. Scientists ________wonderful vaccine.
A. has discovered B. discovered
C. must have discovered D. should have discovered
11. It isn’t obligatory to submit my assignment today.
It means: “ _____________”
A. I mustn’t submit my assignment today.
B. My assignment must have been submitted today.
C. I needn’t submit my assignment today.
D. May assignment is required to submit by today.
12. It was a mistake of you to lose your passport.
It means: “_____________”
A. You shouldn’t have lost your passport
B. There must be a mistake in your passport.
C. You needn’t have brought your passport.
D. Your passport must be lost.
13. My car keys are possibly in the kitchen.
It means: “________________”
A. My car keys should be put in the kitchen.
B. My car keys cannot be in the kitchen.
C. I don’t know whether my car keys are in the kitchen.
D. My car keys might be in the kitchen.
14. A: John passed his exam with a distinction
B: __________.
A. He was too lazy to scceed.
B. He can’t have studied very hard.
C. He must have studied very hard.
D. He needs studying harder.
15. The computer does not work. It _____during transportation.
A. must have damaged B. should have been damaged
C. must have been damaged D. can be damaging
16. You ______the air pressure in your tires if you do not want to get a flat tire on your trip
A. should be checked B. do not have to check
C. mustn’t D. ought to check
17. She ______a lot after her husband’s accident. That way why her eyes were so red and swollen
A. mus be crying B. can have been cried
C. will have cried D. must have cried
18. Hiking the trail to to peak ____be dangerous if you are not well prepared for dramatic weather changes
A. might B. should
C. had better D. mustn’t
19. Look! She is laughing. She _____ something funny or happy.
A. must have B. must have had
C. could have had D. should have had
20. Are you joking? David _____ a new car last week. I am sure that he did not have money.
A. mustn’t be buying B. would be buying
C. may have bought D. can’t have bought
Hướng dẫn
6. Đáp án C.
Giải thích: Để chỉ một hành động đã rất cần thiết phải xảy ra trong quá khứ nhưng người được nhắc đến lại không làm.
Dịch nghĩa: Anh ta đã tiêu tất cả số tiền này tuần trước. Anh ta đã không nên tiêu quá nhiều.
7. Đáp án C.
Giải thích: Cấu trúc “had better do sth” (nên làm gì hơn).
Dịch nghĩa: Bạn đnag bị đau họng. Bạn nên đến bác sĩ thì hơn.
8. Đáp án B
Giải thích: Cấu trúc “ would rather do sth than do sth” (thích làm gì hơn làm gì)
Dịch nghĩa: Tôi thích nghèo mà hạnh phúc hơn là giàu mà không có hạnh phúc.
9. Đáp án C.
Giải thích: Cấu trúc câu dự đoán: “can/could have + PII” để chỉ một khả năng có thể xảy ra trong quá khứ nhưng theo quan điểm chủ quan của người nói và không có một bằng chứng cụ thể nào.
Dịch nghĩa: Cô ấy có thể đã chết đuối, nhưng may thay một người bảo vệ đã xông vào và cứu cô ấy.
10. Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc câu dự đoán: “must +have + PII” diễn tả một hành động chắc chắn đã xảy ra trong quá khứ và có chứng cớ rõ ràng.
Dịch nghĩa: Vào năm 1900, thế giới đã không có những ca tử vong vì bệnh dại. Các nhà khoa học chắc đã tìm ra loại virus đặc hiệu.
11. Đáp án C.
Giải thích: “obligatory” là nghĩa vụ, bổn phận.
Dịch nghĩa: Tôi không bắt buộc phải nộp bài tập hôm nay.
Các đáp án còn lại:
A.Tôi không được phép nộp bài tập hôm nay.
B. Bài tập của tôi chắc chắn đã được nộp hôm nay.
D. Bài tập của tôi bắt buộc phải được nộp trong ngày hôm nay.
12. Đáp án A.
Dịch nghĩa: Đó là lỗi của bạn khi làm mất hộ chiếu, = A.Bạn đáng lẽ ra không nên làm mất hộ chiếu.
Các đáp án còn lại:
B. Chắc chắn có một lỗi trong hộ chiếu của bạn.
C. Bạn đáng lẽ ra không cần mang theo hộ chiếu.
D. Hộ chiếu của bạn chắc chắn bị mất.
13. Đáp án D.
Giải thích: Ta dùng cấu trúc “might + V” để chỉ một dự đoán có thể xảy ra (possibly).
Dịch nghĩa: Chìa khóa ô tô của tôi có thể đang ở trong phòng bếp.
Các đáp án còn lại:
A. Chìa khóa xe tôi nên được để trong bếp.
B. Chìa khóa xe không thể ở trong bếp được.
C. Tôi không biết liệu chìa khóa xe tôi có trong bếp không.
14. Đáp án C.
Giải thích: Ta dùng cấu trúc câu dự đoán : “must have + PII” để dự đoán về một điều chắc chắn xảy ra trong quá khứ.
Dịch nghĩa:A: John đã vượt qua bài kiểm tra với một điểm số xuất sắc.
B: Chắc chắn cậu ta đã học rất chăm chỉ.
15. Đáp án C.
Giải thích: “ must have + PII” dùng để dự đoán về một việc chắc chắn xảy ra trong quá khứ; “should have + PII” dùng để diễn đạt một lời khuyên ai đó lẽ ra nên làm gì trong quá khứ (nhưng thực tế người đó đã không làm); “can _ V-inf” dùng để nói về khả năng trong hiện tại.
Dịch nghĩa: Cái máy tính không hoạt động. Chắc chắn nó đã bị hỏng trong quá trình vận chuyển.
16. Đáp án D.
Giải thích: “ought to/should + v-inf” dùng để đưa ra lời khuyên; “mustn’t” là không được phép; “ do not have to = do not need” nghĩa là không cần
Dịch nghĩa: Bạn nên kiểm tra lượng hơi trong lốp xe nếu không muốn bị hỏng lốp trên chuyến đi của mình.
17. Đáp án D.
Giải thích: “must have + PII” dùng để dự đoán một việc chắc chắn xảy ra trong quá khứ, có bằng chứng xác thực; “ can have PII” dùng để dự đoán một việc có thể xảy ra trong quá khứ.
Dịch nghĩa: Cô ta chắc chắn đã khóc rất nhiều sau tai nạn của chồng. Đó là lý do tạo sao mắt cô lại đỏ và sưng lên như vậy.
18. Đáp án A
Giải thích: “might + V-inf: dùng để nói về khả năng; “should = had better” nghĩa là nên; “ mustn’t “ nghĩa là không được phép.
Dịch nghĩa: Đi bộ theo đường mòn đến đỉnh núi có thể gây nguy hiểm nếu bạn không chuẩn bị tốt cho những thay đổi đáng kể về mặt thời tiết.
19. Đáp án A
Giải thích: “must have + PII” dùng để đưa ra dự đoán điều gì chắc chắn xảy ra trong quá khứ
Dịch nghĩa: Nhìn kìa! Cô ta đang cười phá lên. Chắc chắn cô ta có chuyện vui.
20. Đáp án D.
Giải thích : “can’t/clouldn’t have + PII” dự đoán chắc chắn 100% không thể xảy ra trong quá khứ; “may have + PII” dự đoán khả năng có thể diễn ra trong quá khứ (70-80%?), chưa chắc đã xảy ra.