NGUYÊN MẪU CÓ “TO”/NGUYÊN MẪU KHÔNG “TO” (TO-INFINITIVE/BARE-INFINITIVE)
1. Nguyên mẫu có “to” (To-infinitive)
* Động từ nguyên mẫu có “to” được dung làm:
- Chủ ngữ của câu: To become a famous lawyer is my dream.
- Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to cook and to serve it to my family.
- Tân ngữ của động từ: It was late, so we decided to stay in a hotel.
- Tân ngữ của tính từ: I’m pleases to see you.
Một số động từ: V + sbd + to-inf |
Một số động từ: V+ to inf |
||
Assume (cho rằng) Allow (cho phép) Advise (khuyên) Beg (cầu xin) Believe (tin) Cause (gây, khiến cho) Challenge (thách thức) Cammand (yêu cầu) Compel (bắt buộc) Consider (xem xét) Enable (cho phép) Expect (hi vọng) Forbid (cấm) Force (bắt) Help (giúp đỡ) |
Instruct (hướng dẫn) Invite (mời) Order (yêu cầu) Permit (cho phép) Persuade (thuyết phục) Remind (nhắc nhở) Recommend (đề nghị) Request (yêu cầu) Teach (dạy) Tell (bảo, yêu cầu) Urge (giục) Want (muốn) Warn (cảnh báo) Wish (ước muốn |
Afford (có đủ khả năng) Agree (đồng ý) Aim (hướng đến) Arrange (sắp xếp) Appear (có vẻ) Ask (yêu cầu) Attempt (cố gắng) Care (quan tâm) Choose (lựa chọn) Claim (thừa nhận) Decide (quyết định) Deserve (xứng đáng) Fail (thất bại) Happen (tình cờ) Hesitate (lưỡng lự Hope (hi vọng) Intend (dự định) Learn (học) Manage (xoay sở) Need (cần) Neglect (thờ ơ) |
Offer (đề nghị) Plan (dự định) Prepare (chuẩn bị) Pretend (giả vờ) Promise (hứa) Propose (đề nghị) Refuse (từ chối) Seem (hình như) Swear (thề) Tend (có xu hướng) Threaten (đe dọa) Volunteer (tình nguyện) Vow (thề) Want (muốn) Wish (ước muốn) Would hate (ghét) Would like (muốn) Would love (muốn) Would prefer (muốn hơn) Yearn (khát khao) Urge (thúc giục) |
* Note: - allow/permit/advise/recommend + O + to-inf Ex: She allowed me to use her pen. - allow/permit/advise/recommend + V-ing Ex: She didn’t allow smoking in her room. |
|||
Một số cấu trúc theo sau bởi V-inf
To V: để làm gì |
I work overtime to/in order to/so as to earn more money. |
|
It takes sb + time + to V: Ai đó tốn bao nhiêu thời gian làm gì |
It took him a day to finish the report. |
|
Be about to do sth = be going to do sth: chuẩn bị làm gì |
The man is about to step on the boat. |
|
Be adj (of sb) to V: Ai đó thật … khi làm gì |
It’s very nice of you to help me. |
|
Be (a/an) noun to V |
It was a great honour to be invited here to day |
|
How/where/when/who/whether … to V |
I don’t know what to say. |
|
Đại từ bất định + to V |
There wasn’t anything to buy. |
|
Find it adj to V: thấy cái gì như thế nào |
I find it difficult to learn new words. |
|
The first/the second/the last/…/the only to V: người đầu tiên/thứ hai/cuối cùng/…/duy nhất làm gì |
She is the only person in her village to study abroad. |
|
To adj to V: quá … để làm gì |
He is too short to become a pilot. |
|
Adj enough to V: đủ … để làm gì |
He isn’t tall enough to become a pilot. |
|
Noun enough to V: đủ … để làm gì |
I don’t have enough money to afford a car. |
|
2. Nguyên mẫu không “to” (Bare-infinitive)
CẤU TRÚC: V + O + bare-inf
Các vị trí của bare-inf:
Theo sau trợ động từ thường |
Theo sau trợ động từ khuyết thiếu |
Theo sau tân ngữ |
Theo sau tân ngữ - Nhóm động từ tri giác (đối với toàn bộ hành động) |
Do Does Did |
Can – Could May – Might Must – Shall Ought to – Should Will – Would Need – Dare Have to – Used to |
Let (cho phép) Have (nhờ ai, thuê ai) Make (khiến) Help (giúp đỡ) |
See (nhìn thấy) Hear (nghe) Feel (cảm thấy) Watch (xem) Notice (để ý) |
Ví dụ
1. He demanded _____________ to the manager.
A. speak B. to speak C. to have speaking D.be speaking
Đáp án B.
Giải thích: demand to V: yêu cầu, đòi hỏi làm gì
Dịch nghĩa: Anh ta yêu cầu đòi nói chuyện với quản lí.
2. I offered _________.
A. help B. to have helped C. to help D.be helping
Đáp án C
Giải thích: offer to V: đề nghị làm gì.
Dịch nghĩa: Tôi đề nghị giúp đỡ
3. I’d hate _____________ to late.
A. to arriving B. to arrive C. arrive D. be arrived
Đáp án B.
Giải thích: would hate to V: ghét phải làm gì
Dịch nghĩa: Tôi ghét việc đến quá muộn.
4. I choose _____________ here rather than anywhere else.
A. to work B. work C. to be work D. be worked
Đáp án A.
Giải thích: choose to V: chọn lựa làm gì.
Dịch nghĩa: Tôi chọn làm ở đây thay vì bất cứ nơi nào khác.
5. It seems ______________ raining.
A. be B. to be C. to have D. have
Đáp án B.
Giải thích: seem to V: dường như thế nào; động từ chính là “raining” nên dung “be” để tạo thành tiếp diễn, “have” thì phải đi với “rained”.
Dịch nghĩa: Dường như trời đang mưa.
Bài tập củng cố
1. He made me ____________ your proposal.
A. turn down B. to turn down
C. to have turned down D. be turning down
2. Finally, I managed ____________ the work.
A. finish B. to finish C. to have finishing D. be finished
3. Unfortunately, we can’t afford ___________ a new car this year.
A. to buy B. to have bought C. be buying D. buy
4. I’d love _________ with you.
A. to come B. come C. to coming D. be coming
5. I prepared _____________ on holiday.
A. to be gone B. to go C. going D. to have gone
6. They refused _____________ to Tim’s proposal. They decided ___________ their work.
A. to listen/continue B. to listen/to continue
C. listen/to continue D. listen/continue
7. The questions are easy ___________. We hope ____________ high scores.
A. to answer/to get B. answer/to get
C. to answer/to have got D. answer/get
8. The man asked me how ____________ to the airport. He said he had to _________ the 9.00 plane to Paris.
A. get/to take B. to have got/take C. to get/take D. get/take
9. She wanted __________ home, but her boss made her ___________ until the work has finished.
A. to go/to stay B. to go/stay C. go/to stay D. go/stay
10. When I lived with my parents, they did not let me __________ TV at night. I was made _________ a lot.
A. watch/study B. watch/to study
C. to watch/study D. to watch/to study
11. He warned me ____________ all my money in that company.
A. not to invest B. do not invest C. did not invest D. not invest
12. The teacher expected Sarah ___________ harder. He gave her a lot of homework ________.
A. studied/do B. study/to do
C. study/doing D. to study/to do
13. The robbers forced the bank manager ___________ the safe.
A. to open B. open C. to have opened D. to be opening
14. You’d better ____________ your father’s advice.
A. take B. to take C. to have taking D. be taken
15. She has the hairdresser ___________ my hair every month.
A. cut B. be cut C. to cut D. to have cut
Hướng dẫn
1. Đáp án A.
Giải thích: make somebody V: khiến ai làm gì; do không nhấn mạnh sự tiếp diễn nên không dung “be turning down”.
Dịch nghĩa: Anh ta khiến tôi phải từ chối lời đề nghị của bạn.
2. Đáp án B.
Giải thích: manage to V: xoay xở làm gì
Dịch nghĩa: Cuối cùng thì tôi cũng xoay xở hoàn thành xong công việc
3. Đáp án A.
Giải thích: afford to V: đủ điều kiện để làm gì; do khống nhấn mạnh tính hoàn thành nên không dung “to have bought”. Nếu trạng ngữ thời gian là “by this year” thì dung “to have bought” được.
Dịch nghĩa: Không may, chúng tôi không thể đủ điều kiện để mua một chiếc ô tô mới vào năm nay.
4. Đáp án A.
Giải thích: ‘d love = would love + to V: muốn làm gì
Dịch nghĩa: Tôi muốn đi cùng bạn.
5. Đáp án B.
Giải thích: prepare to V: chuẩn bị cho làm gì. Nếu dung “to have gone” thì nghĩa câu là chuẩn bị cho việc đã đi du lịch rồi, không hợp lí.
Dịch nghĩa: Tôi đã chuẩn bị cho việc đi du lịch.
6. Đáp án B.
Giải thích: refuse to V: từ chối làm gì; decide to V: quyết định làm gì
Dịch nghĩa: Họ từ chối lời đề nghị của Tim. Họ quyết định tiếp tục công việc.
7. Đáp án A.
Giải thích: be adj to V: … để làm gì; hope to V: hi vọng có thể làm gì
Dịch nghĩa: Những câu hỏi khá dễ để trả lời. Chúng tôi hi vọng có thể đạt được điểm cao.
8. Đáp án C.
Giải thích: how to V: cách để làm gì, làm gì như thế nào; have to V: phải làm gì
Dịch nghĩa: Người đàn ông hỏi tôi đường đi đến sân bay. Anh ta nói anh ta phải bay chuyến 9.00 đến Paris.
9. Đáp án B.
Giải thích: want to V: muốn làm gì; make somebody V: bắt/ khiến ai làm gì
Dịch nghĩa: Cô ấy muốn về nhà nhưng ông chủ bắt cô ấy phải ở lại cho đến khi công việc hoàn tất.
10. Đáp án B.
Giải thích: let sb V: để ai làm gì; make sb V: bắt/ khiến ai làm gì. Tuy nhiên, với “make” chia ở bị động thì ta có “to be made to V” nghĩa là “bị bắt làm gì”.
Dịch nghĩa: Khi tôi còn sống với ba mẹ, họ không cho tôi xem TV vào ban đêm. Tôi bị bắt phải học rất nhiều.
11. Đáp án A.
Giải thích: warn sb not to V: cảnh cáo ai không được làm gì
Dịch nghĩa: Anh ta cảnh báo tôi không được đầu tư tất cả tiền vào công ty đó.
12. Đáp án D.
Giải thích: expect sb to V: mong muốn ai làm gì; to V: để làm gì
Dịch nghĩa: Thầy giáo mong muốn Sarah học chăm hơn. Ông ấy đưa cho cô rất nhiều bài tập về nhà để làm.
13. Đáp án A.
Giải thích: force sb to V: bắt, cưỡng chế ai làm gì
Dịch nghĩa: Những tên cướp bắt người quản lí ngân hàng mở két sắt.
14. Đáp án A.
Giải thích: ‘d better = had better + V: nên làm gì
Dịch nghĩa: Bạn nên nghe lời khuyên của cha.
15. Đáp án A.
Giải thích: have sb V: nhờ, thuê ai làm gì
Dịch nghĩa: Tôi cắt tóc (thuê người thợ cắt tóc cắt cho tôi) mỗi tháng.