8. DANH ĐỘNG TỪ (GERUNDS)

* Danh động từ có thể được dùng làm:

- Chủ từ của câu: Swimming is my favourite          sport.

- Bổ ngữ của động từ: My hobby is collecting stamps.

- Tân ngữ của động từ: I enjoy traveling.

 

Một số động từ: V + Gerund

Theo sau tân ngữ - Nhóm động từ tri giác (đối với một phần của hành động)

  • Admit (thú nhận)
  • Appreciate (cảm kích)
  • Avoid (tránh)
  • Delay (trì hoãn)\
  • Deny (phủ nhận)
  • Discuss (thảo luận)
  • Enjoy (thích thú)
  • Imagine (tưởng tượng)
  • Involve (có liên quan)
  • Keep (tiếp tục)
  • Mention (đề cập)
  • Mind (phiền)
  • Miss (Bỏ lỡ)
  • Postpone (trì hoãn)
  • Practice (thực hành)
  • Recall (nhớ lại)
  • Recollect (nhớ lại)
  • Report (báo cáo)
  • Resent (không hài lòng, tức giận)
  • Resist (phản kháng)
  • Risk (liều lĩnh)
  • Suggest (đề nghị)
  • Tolerate (chịu đựng)
  • See (nhìn thấy)
  • Hear (nghe)
  • Feel (cảm thấy)
  • Watch (xem)
  • Notice (để ý)
     

 

  1. Các cấu trúc đi với Gerund

To be busy V-ing: bận làm gì

She’s busy doing her exercise so that she can hand it in before deadline.

Look forward to V-ing: mong chờ làm gì

I look forward to hearing from you

Feel like + V-ing: thích/ muốn làm gì

Do you feel like going out?

There is no point in V-ing: làm gì là chẳng có ích

There is no point in waiting as he won’t come.

It’s not worth V-ing: không đáng làm gì

It’s not worth spending too much time on this issue.

It’s no use/good V-ing: chẳng có ích khi làm gì

It’s no use asking his opinion.

To be/get used to/ accustomed to V-ing: quen làm gì

I am used to getting early in the morning.

Spend time/money V-ing: dành thời gian, tiền bạc làm gì

They spent two hours making the cake.

Cannot bear/stand + V-ing: không thể chịu được việc làm gì

She coundn’t bear having cats in the house.

Cannot help + V-ing: không thể nhịn làm gì

I couldn’t help laughing when I read that book.

  1. Một số khác biệt trong các cách sử dụng “To-inf”; “Bare-inf” và “Gerund”

- see, hear, feel…+ O : 

    + Bare Inf  à sự hoàn tất của hành động, cả quá trình

    + Gerund   à sự tiếp diễn của hành động, một phần

- advise, recommend, allow, permit, encourage, require:

    + O + To Inf

    + Gerund

    + To Inf  à chỉ hành động ở tương lai

- forget, remember:

    + Gerund  à chỉ hành động ở quá khứ

    + To inf  à chỉ hành động ở tương lai

- stop:

    + To Inf à ngưng việc này để làm việc khác

    + Gerund à thôi không làm nữ

- try:

    + To Inf à cố gắng, nỗ lực

    + Gerund à thử làm gì, trải nghiệm

- mean:

     + To Inf  à chỉ dự định, ý định

     + Gerund  à chỉ sự liên quan, kết quả

- need:

     + To Inf à nghĩa chủ động

      + Gerund à nghĩa bị động

Ví dụ

1. She hates__________ housework at weekends.

   A. doing                         B.do                              C. to be doing               D. being done

Đáp án A

Giải thích: hate doing sth: ghét làm gì

Dịch nghĩa: Cô ấy ghét làm bài tập về nhà cuối tuần

2. My friends has given up__________ and prefers___________ pork.

   A. drink/eat                    B. to drink/eating          C. drinking/eating         D. drank/eat

 Đáp án C

Giải thích: give up + V-ing: từ bỏ cái gì/prefer + V-ing: thích cái gì hơn                    

Dịch nghĩa: Những người bạn của tôi từ bỏ đồ uống có cồn và thích ăn thịt lợn hơn.

3. I don’t regret her what I thought even if it upset her.

   A. to tell                         B. told                           C. tell                            D. telling

Đáp án D

Giải thích: regret V-ing: hối tiếc điều gì

Dịch nghĩa: Tôi không hối tiếc về việc nói cho cô ấy những gì tôi nghĩ thậm chí là khi nó làm cô ấy phiền lòng.

4. in a foreign country can be very difficult.

   A. Live                           B. Living                       C. Lived                        D. To living

Đáp án B

Giải thích: Ta sử dụng động từ dạng “V-ing” như một danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ

Dịch nghĩa: Việc sống ở nước ngoài có thể sẽ khó khăn.

5. I am very tired of          to her complaints day after day.

   A. listen                          B. listening                    C. to listen                    D. listened

Đáp án B

Giải thích: to be tired of doing sth: chán làm gì

Dịch nghĩa: Tôi đã chán nghe những lời phàn nàn của cô ấy ngày này qua ngày khác rồi.

Bài tập củng cố

1. I think your house really needs_____________ .

   A. for repainting            B. to repaint                  C. being repainted        D. to be repainted

2. I consider_________ the job, but in the end I decided against doing it.

   A. to take                       B. taking                       C. to be take                 D. took

3. Do stop_________ . I am doing my homework.

   A. talk                            B. talking                      C. to talk                       D. talked

4. Judy suggested             for a walk but no one else wanted to.

   A. to go                          B. go                             C. going                        D. went

5. I asked them to be quiet but they kept___________ .

   A. to talk                        B. talk                           C. talking                      D. to be talked

6. Her mother prevented her from_________ mobile phone.

   A. use                             B. to use                        C. using                         D. not to use

7. The girl denied              the news.

   A. tell                             B. told                           C. to tell                        D. telling

8. I remember                    a toy car on my fifth birthday.

   A. to be given                B. being given               C. to give                      D. giving

9. In general, my father doesn’t mind____________ the housework, but he hates to do the cooking.

   A. do                              B. doing                        C. done                         D. to do

10. The boy insisted on     a break after lunch.

   A. having                       B. to have                     C. not to have               D. have

11. She is keen on             with a doll.

   A. plays                          B. to play                      C. player                       D. playing

12. He thanked her for      him some money.

   A. lend                           B. to lend                      C. lending                     D. not lend

13. I enjoy____ to a number of programs on the radio. I am also fond of _________ novels.

   A. to listen/ to read        B. listening/reading       C. to listen/reading       D. listening/to read

14. No one will leave classroom until the guilty student admits________ the money.

   A. steal                           B. stealing                     C. to steal                      D. stolen

15. Jack Anderson was caught__________ a match at the time of the fire. He was accused of                the fire.

   A. to hold/set                 B. held/setting              C. holding/to set           D. holding/setting

Hướng dẫn

1. Đáp án D.

Giải thích: need V-ing = need to be PII (câu bị động dành cho đồ vật)

Dịch nghĩa: Tôi nghĩ nhà của bạn nên được sơn lại.

2. Đáp án B.

Giải thích: consider doing sth: cân nhắc làm việc gì; consider sb/sth do sth

Dịch nghĩa: Tôi cân nhắc chọn công việc này nhưng cuối cùng tôi quyết định không làm nữa.

3. Đáp án B.

Giải thích: stop V-ing: dừng làm gì/stop to do sth: dừng lại để làm một việc gì. Cấu trúc “stop Ving” hợp nghĩa ở đây.

Dịch nghĩa: Làm ơn đừng nói nữa. Tôi đang làm bài tập.

4. Đáp án C.

Giải thích: suggest doing sth: đề nghị làm gì

Dịch nghĩa: Judy đề nghị đi dạo nhưng chẳng ai muốn đi.

5. Đáp án C.

Giải thích: keep V-ing: tiếp tục làm cái gì

Dịch nghĩa: Tôi yêu cầu họ phải giữ yên lặng nhưng họ vẫn tiếp tục nói.

6. Đáp án C.

Giải thích: prevent sb from doing sth: ngăn cản ai làm gì

Dịch nghĩa: Mẹ cô ấy ngăn cấm cô ấy dùng điện thoại.

7. Đáp án D.

Giải thích: deny + V-ing: từ chối làm gì

Dịch nghĩa: Cô ấy từ chối kể cho tôi tin đó.

8. Đáp án B.

Giải thích: remember V-ing: nhớ đã làm gì/remember to do sth: nhớ phải làm gì. Ở đây, cấu trúc “remember doing sth” hợp với nghĩa của câu. Trong sinh nhật của tôi thì tôi được tặng, nên dùng bị động “being given”.

Dịch nghĩa: Tôi nhớ đã được tặng một cái ô tô đồ chơi trong dịp sinh nhật lần thứ 5 của mình.

9. Đáp án B.

Giải thích: mind + V-ing: ngại điều gì

Dịch nghĩa: Nói chung, bố tôi không ngại làm việc nhà, nhưng ông ấy lại ghét nấu ăn.

10. Đáp án A.

Giải thích: insist on doing sth: khăng khăng làm gì

Dịch nghĩa: Cậu bé khăng khăng đòi nghỉ ngơi sau bữa trưa.

11. Đáp án D.

Giải thích: to be keen on doing sth: say mê, miệt mài với cái gì

Dịch nghĩa: Cô ấy say mê với trò chơi búp bê.

12. Đáp án C.

Giải thích: thanks sb for doing sth: cám ơn ai vì cái gì  

Dịch nghĩa: Anh ấy cảm ơn tôi vì đã cho anh ấy vay tiền.

13. Đáp án B.

Giải thích: enjoy V-ing: thích làm gì. Sau giới từ “of” ta dùng “V-ing”

Dịch nghĩa: Tôi thích nghe nhiều chương trình trên radio. Tôi cũng rất thích đọc tiểu thuyết.

14. Đáp án B.

Giải thích: admit V-ing: thừa nhận làm gì

Dịch nghĩa: Không ai rời khỏi lớp học cho đến khi học sinh có tội thừa nhận trộm tiền.

15. Đáp án D.

Giải thích: catch sb V: bắt gặp ai làm gì cả quá trình; catch sb V-ing: bắt gặp ai đang làm gì, một phần quá trình. Ở đây, Jack Anderson bị bắt gặp đang cầm que diêm nên dùng “Ving”. Sau giới từ “of” ta dùng “V-ing”.

Dịch nghĩa: Jack Anderson bị bắt gặp đang cầm que diêm trên tay vào lúc có hỏa hoạn. Anh ta bị buộc tội phóng hỏa.

 

 

 

     

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài viết gợi ý: