* Danh động từ có thể được dùng làm:
- Chủ từ của câu: Swimming is my favourite sport.
- Bổ ngữ của động từ: My hobby is collecting stamps.
- Tân ngữ của động từ: I enjoy traveling.
Một số động từ: V + Gerund |
Theo sau tân ngữ - Nhóm động từ tri giác (đối với một phần của hành động) |
|
|
|
|
- Các cấu trúc đi với Gerund
To be busy V-ing: bận làm gì |
She’s busy doing her exercise so that she can hand it in before deadline. |
Look forward to V-ing: mong chờ làm gì |
I look forward to hearing from you |
Feel like + V-ing: thích/ muốn làm gì |
Do you feel like going out? |
There is no point in V-ing: làm gì là chẳng có ích |
There is no point in waiting as he won’t come. |
It’s not worth V-ing: không đáng làm gì |
It’s not worth spending too much time on this issue. |
It’s no use/good V-ing: chẳng có ích khi làm gì |
It’s no use asking his opinion. |
To be/get used to/ accustomed to V-ing: quen làm gì |
I am used to getting early in the morning. |
Spend time/money V-ing: dành thời gian, tiền bạc làm gì |
They spent two hours making the cake. |
Cannot bear/stand + V-ing: không thể chịu được việc làm gì |
She coundn’t bear having cats in the house. |
Cannot help + V-ing: không thể nhịn làm gì |
I couldn’t help laughing when I read that book. |
- Một số khác biệt trong các cách sử dụng “To-inf”; “Bare-inf” và “Gerund”
- see, hear, feel…+ O :
+ Bare Inf à sự hoàn tất của hành động, cả quá trình
+ Gerund à sự tiếp diễn của hành động, một phần
- advise, recommend, allow, permit, encourage, require:
+ O + To Inf
+ Gerund
+ To Inf à chỉ hành động ở tương lai
- forget, remember:
+ Gerund à chỉ hành động ở quá khứ
+ To inf à chỉ hành động ở tương lai
- stop:
+ To Inf à ngưng việc này để làm việc khác
+ Gerund à thôi không làm nữ
- try:
+ To Inf à cố gắng, nỗ lực
+ Gerund à thử làm gì, trải nghiệm
- mean:
+ To Inf à chỉ dự định, ý định
+ Gerund à chỉ sự liên quan, kết quả
- need:
+ To Inf à nghĩa chủ động
+ Gerund à nghĩa bị động
Ví dụ
1. She hates__________ housework at weekends.
A. doing B.do C. to be doing D. being done
Đáp án A
Giải thích: hate doing sth: ghét làm gì
Dịch nghĩa: Cô ấy ghét làm bài tập về nhà cuối tuần
2. My friends has given up__________ and prefers___________ pork.
A. drink/eat B. to drink/eating C. drinking/eating D. drank/eat
Đáp án C
Giải thích: give up + V-ing: từ bỏ cái gì/prefer + V-ing: thích cái gì hơn
Dịch nghĩa: Những người bạn của tôi từ bỏ đồ uống có cồn và thích ăn thịt lợn hơn.
3. I don’t regret her what I thought even if it upset her.
A. to tell B. told C. tell D. telling
Đáp án D
Giải thích: regret V-ing: hối tiếc điều gì
Dịch nghĩa: Tôi không hối tiếc về việc nói cho cô ấy những gì tôi nghĩ thậm chí là khi nó làm cô ấy phiền lòng.
4. in a foreign country can be very difficult.
A. Live B. Living C. Lived D. To living
Đáp án B
Giải thích: Ta sử dụng động từ dạng “V-ing” như một danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ
Dịch nghĩa: Việc sống ở nước ngoài có thể sẽ khó khăn.
5. I am very tired of to her complaints day after day.
A. listen B. listening C. to listen D. listened
Đáp án B
Giải thích: to be tired of doing sth: chán làm gì
Dịch nghĩa: Tôi đã chán nghe những lời phàn nàn của cô ấy ngày này qua ngày khác rồi.
Bài tập củng cố
1. I think your house really needs_____________ .
A. for repainting B. to repaint C. being repainted D. to be repainted
2. I consider_________ the job, but in the end I decided against doing it.
A. to take B. taking C. to be take D. took
3. Do stop_________ . I am doing my homework.
A. talk B. talking C. to talk D. talked
4. Judy suggested for a walk but no one else wanted to.
A. to go B. go C. going D. went
5. I asked them to be quiet but they kept___________ .
A. to talk B. talk C. talking D. to be talked
6. Her mother prevented her from_________ mobile phone.
A. use B. to use C. using D. not to use
7. The girl denied the news.
A. tell B. told C. to tell D. telling
8. I remember a toy car on my fifth birthday.
A. to be given B. being given C. to give D. giving
9. In general, my father doesn’t mind____________ the housework, but he hates to do the cooking.
A. do B. doing C. done D. to do
10. The boy insisted on a break after lunch.
A. having B. to have C. not to have D. have
11. She is keen on with a doll.
A. plays B. to play C. player D. playing
12. He thanked her for him some money.
A. lend B. to lend C. lending D. not lend
13. I enjoy____ to a number of programs on the radio. I am also fond of _________ novels.
A. to listen/ to read B. listening/reading C. to listen/reading D. listening/to read
14. No one will leave classroom until the guilty student admits________ the money.
A. steal B. stealing C. to steal D. stolen
15. Jack Anderson was caught__________ a match at the time of the fire. He was accused of the fire.
A. to hold/set B. held/setting C. holding/to set D. holding/setting
Hướng dẫn
1. Đáp án D.
Giải thích: need V-ing = need to be PII (câu bị động dành cho đồ vật)
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ nhà của bạn nên được sơn lại.
2. Đáp án B.
Giải thích: consider doing sth: cân nhắc làm việc gì; consider sb/sth do sth
Dịch nghĩa: Tôi cân nhắc chọn công việc này nhưng cuối cùng tôi quyết định không làm nữa.
3. Đáp án B.
Giải thích: stop V-ing: dừng làm gì/stop to do sth: dừng lại để làm một việc gì. Cấu trúc “stop Ving” hợp nghĩa ở đây.
Dịch nghĩa: Làm ơn đừng nói nữa. Tôi đang làm bài tập.
4. Đáp án C.
Giải thích: suggest doing sth: đề nghị làm gì
Dịch nghĩa: Judy đề nghị đi dạo nhưng chẳng ai muốn đi.
5. Đáp án C.
Giải thích: keep V-ing: tiếp tục làm cái gì
Dịch nghĩa: Tôi yêu cầu họ phải giữ yên lặng nhưng họ vẫn tiếp tục nói.
6. Đáp án C.
Giải thích: prevent sb from doing sth: ngăn cản ai làm gì
Dịch nghĩa: Mẹ cô ấy ngăn cấm cô ấy dùng điện thoại.
7. Đáp án D.
Giải thích: deny + V-ing: từ chối làm gì
Dịch nghĩa: Cô ấy từ chối kể cho tôi tin đó.
8. Đáp án B.
Giải thích: remember V-ing: nhớ đã làm gì/remember to do sth: nhớ phải làm gì. Ở đây, cấu trúc “remember doing sth” hợp với nghĩa của câu. Trong sinh nhật của tôi thì tôi được tặng, nên dùng bị động “being given”.
Dịch nghĩa: Tôi nhớ đã được tặng một cái ô tô đồ chơi trong dịp sinh nhật lần thứ 5 của mình.
9. Đáp án B.
Giải thích: mind + V-ing: ngại điều gì
Dịch nghĩa: Nói chung, bố tôi không ngại làm việc nhà, nhưng ông ấy lại ghét nấu ăn.
10. Đáp án A.
Giải thích: insist on doing sth: khăng khăng làm gì
Dịch nghĩa: Cậu bé khăng khăng đòi nghỉ ngơi sau bữa trưa.
11. Đáp án D.
Giải thích: to be keen on doing sth: say mê, miệt mài với cái gì
Dịch nghĩa: Cô ấy say mê với trò chơi búp bê.
12. Đáp án C.
Giải thích: thanks sb for doing sth: cám ơn ai vì cái gì
Dịch nghĩa: Anh ấy cảm ơn tôi vì đã cho anh ấy vay tiền.
13. Đáp án B.
Giải thích: enjoy V-ing: thích làm gì. Sau giới từ “of” ta dùng “V-ing”
Dịch nghĩa: Tôi thích nghe nhiều chương trình trên radio. Tôi cũng rất thích đọc tiểu thuyết.
14. Đáp án B.
Giải thích: admit V-ing: thừa nhận làm gì
Dịch nghĩa: Không ai rời khỏi lớp học cho đến khi học sinh có tội thừa nhận trộm tiền.
15. Đáp án D.
Giải thích: catch sb V: bắt gặp ai làm gì cả quá trình; catch sb V-ing: bắt gặp ai đang làm gì, một phần quá trình. Ở đây, Jack Anderson bị bắt gặp đang cầm que diêm nên dùng “Ving”. Sau giới từ “of” ta dùng “V-ing”.
Dịch nghĩa: Jack Anderson bị bắt gặp đang cầm que diêm trên tay vào lúc có hỏa hoạn. Anh ta bị buộc tội phóng hỏa.