- PHẦN ĐẠI SỐ
- Nhân, chia đa thức
Bài 1: Tính
- \[\left( -2x \right).\left( 3{{x}^{2}}-2x+4 \right)\] c. \[\left( x-2 \right)\left( {{x}^{2}}+3x-4 \right)\]
- \[\left( {{x}^{2}}-1 \right)\left( {{x}^{2}}+2x \right)\] d. \[\left( 2x-1 \right)\left( x+3 \right)\left( 3-x \right)\]
Bài 2: Chứng tỏ các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến
\[A=\left( x-5 \right)\left( 2x+3 \right)-2x\left( x-3 \right)+x+7\]
\[B=2{{x}^{2}}\left( {{x}^{2}}-3x \right)-6x+5+3x\left( 2{{x}^{2}}+2 \right)-2\]
Bài 3: Tìm x, biết:
- \[36{{x}^{2}}-49=0\] d. \[x\left( 2x-3 \right)-2\left( 3-2x \right)=0\]
- \[\left( x-1 \right)\left( x+2 \right)=x+2\] e. \[2{{x}^{3}}\left( 2x-3 \right)-{{x}^{2}}\left( 4{{x}^{2}}-6x+2 \right)=0\]
- \[{{x}^{2}}\left( x+1 \right)+2x\left( x+1 \right)=0\] f. \[{{\left( x-2 \right)}^{2}}-{{\left( x+3 \right)}^{2}}=5+4\left( x+1 \right)\]
Bài 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
- \[5{{a}^{2}}b+10a{{b}^{2}}-5ab\] 4. \[1-4{{b}^{2}}\] 7. \[4{{x}^{2}}+8xy-3x-6y\]
- \[1-2y+{{y}^{2}}\] 5. \[{{x}^{6}}-4x+2{{x}^{3}}+2x\] 8. \[3{{x}^{2}}-6xy+3{{y}^{2}}\]
- \[10x\left( x-y \right)-6y\left( y-x \right)\] 6. \[{{\left( x+y \right)}^{2}}-25\] 9. \[{{x}^{2}}-2xy+{{y}^{2}}-16\]
Bài 5: Thực hiện phép chia
- \[\left( {{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+x-3 \right):\left( x-3 \right)\] 3. \[\left( 2{{x}^{3}}-5{{x}^{2}}+6x-15 \right):\left( 2x-5 \right)\]
- \[\left( 2{{x}^{4}}-5{{x}^{2}}+{{x}^{3}}-3-3x \right):\left( {{x}^{2}}-3 \right)\] 4. \[\left( 2{{x}^{3}}-5{{x}^{2}}-2x+3 \right):\left( 2{{x}^{2}}-x+1 \right)\]
Bài 6:
- Tìm n để đa thức \[{{x}^{4}}-{{x}^{3}}+6{{x}^{2}}-x+n\] chia hết cho đa thức \[{{x}^{2}}-x+5\]
- Tìm n để đa thức \[3{{x}^{3}}+10{{x}^{2}}-5+n\]chia hết cho đa thức \[3x+1\]
- Tìm tất cả các số nguyên n để đa thức \[2{{n}^{2}}+n-7\]chia hết cho \[n-2\]
Bài 7: Chứng minh rằng
- \[{{a}^{2}}\left( a+1 \right)+2a\left( a+1 \right)\] chia hết cho 6 với a là số nguyên.
- \[a\left( 2a-3 \right)-2a\left( a+1 \right)\]chia hết cho 5 và a là số nguyên.
- \[{{x}^{2}}-x+1>0\] với mọi x
- \[-{{x}^{2}}+4x-5<0\] với mọi x.
- Rút gọn
Bài 8: Rút gọn các biểu thức sau:
- \[\frac{{{x}^{2}}-16}{4x-{{x}^{2}}}\left( x\ne 0,x\ne 4 \right)\] 4.\[\frac{15x{{\left( x+y \right)}^{3}}}{5y{{\left( x+y \right)}^{2}}}\left( y\left( x+y \right)\ne 0 \right)\]
- \[\frac{{{x}^{2}}+4x+3}{2x+6}\left( x\ne -3 \right)\] 5. \[\frac{5\left( x-y \right)-3\left( y-x \right)}{10\left( x-y \right)}\left( x\ne y \right)\]
- \[\frac{2x+2y+5x+5y}{2x+2y-5x-5y}\left( x\ne -y \right)\] 6. \[\frac{{{x}^{2}}-xy}{3xy-3{{y}^{2}}}\left( x\ne y,y\ne 0 \right)\]
- Thực hiện các phép tính
Bài 9: Thực hiện các phép tính sau
- \[\frac{1}{1-x}+\frac{2x}{{{x}^{2}}-1}\] 4. \[\frac{5x+10}{4x-8}.\frac{4-2x}{x+2}\] 7. \[\frac{{{a}^{2}}+ab}{b-a}:\frac{a+b}{2{{a}^{2}}-2{{b}^{2}}}\]
- \[\frac{3}{2x+6}-\frac{x-6}{2{{x}^{2}}+6x}\] 5. \[\frac{x+y}{y-x}:\frac{{{x}^{2}}+xy}{3{{x}^{2}}-3{{y}^{2}}}\] 8.\[\frac{2{{a}^{3}}-2{{b}^{3}}}{3a+3b}.\frac{6a+6b}{{{a}^{2}}-2ab+{{b}^{2}}}\]
- \[\frac{1-4{{x}^{2}}}{{{x}^{2}}+4x}:\frac{2-4x}{3x}\] 6. \[\frac{{{x}^{2}}-36}{2x+10}.\frac{3}{6-x}\]
- PHẦN HÌNH HỌC
Bài 1: Cho \[\vartriangle ABC\]. Gọi D,M,E theo thứ tự là trung điểm AB,BC,CA.
- Chứng minh tứ giác ADME là hình bình hành
- Nếu tam giác ABC cân tại A thì tứ giác ADME là hình gì? Vì sao?
- Nếu tam giác ABC vuông tại A thì tứ giác ADME là hình gì? Vì sao?
- Trong trường hợp tam giác ABC vuông tại A, cho biết \[AB=6cm,AC=8cm\]. Tính độ dài AM
Bài 2: Cho \[\vartriangle ABC\] vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi H là điểm đối xứng với M qua AB, E là giao điểm của MH và AB. Gọi K là điểm đối xứng với M qua AC, F là giao điểm của MK và AC .
- Xác định dạng của tứ giác AEMF, AMBH, AMCK.
- Chứng minh rằng H đối xứng K qua A
- Tam giác vuông ABC có thêm điều kiện gì thì thì AEMF là hình vuông?
Bài 3: Cho \[\vartriangle ABC\] vuông tại A,D là trung điểm của BC. Gọi M,N lần lượt là hình chiếu của điểm D trên cạnh AB,AC.
- Chứng minh tứ giác ANDM là hình chữ nhật.
- Gọi I,K lần lượt là điểm đối xứng của N,M qua D. Tứ giác MNKI là hình gì? Vì sao?
- Kẻ đường cao AH của tam giác \[ABC\left( H\in BC \right)\]. Tính số đo MHN.
Bài 4: Cho \[\vartriangle ABC\]vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng với M qua D.
- Chứng minh rằng điểm E đối xứng với điểm M qua AB
- Các tứ giác AEMC, AEBM là hình gì? Vì sao?
- Cho \[BC=4cm\], tính chu vi tứ giác AEBM.
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
- Chứng minh \[AH.BC=AB.AC\]
- Gọi M là điểm nằm giữa B và C. Kẻ \[MN\bot AB,MP\bot AC\left( N\in AB,P\in AC \right)\]. Tứ giác ANMP là hình gì ? Vì sao?
- Tính số đo NHP?
- Tìm vị trí điểm M trên BC để NP có độ dài ngắn nhất?
Bài 6: Cho hình bình hành ABCD có \[A={{60}^{0}},AD=2AB\]. Gọi M là trung điểm của AD, N là trung điểm của BC
- Chứng minh tứ giác MNCD là hình thoi
- Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với MN tại E, cắt AB tại F. Chứng minh E là trung điểm của CF.
- Chứng minh \[\vartriangle MCD\]đều
Bài 7: Cho \[\vartriangle ABC\]vuông tại \[A\left( AB
- Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
- Gọi I là điểm đối xứng của A qua BC. Chứng minh \[BC//ID\].
- Chứng minh tứ giác BIDC là hình thang cân
- Vẽ \[HE\bot AB\]tại E, \[HF\bot AC\]tại F. Chứng minh \[AM\bot \text{EF}\]
Bài 8: Cho \[\vartriangle ABC\]cân tại A, có \[\text{AB=5cm}\text{,BC=6cm}\], phân giác \[\text{AM}\left( M\in BC \right)\]. Gọi O là trung điểm của AC,K là điểm đối xứng với M qua O.
- Tính diện tích tam giác ABC.
- Chứng minh \[AK//MC\]
- Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao?
- Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì tứ giác AMCK là hình vuông?
Bài 9: Cho hình thoi ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Qua B vẽ đường thẳng song song với AC. Qua C vẽ đường thẳng song song với BD, chứng cắt nhau tại I.
- Chứng minh OBIC là hình chữ nhật
- Chứng minh AB=OI
- Tìm điều kiện của hình thoi ABCD để tứ giác OBIC là hình vuông
Bài 10: Cho hình vuông ABCD. Gọi E,F theo thứ tự là trung điểm của AB,BC.
- Chứng minh rằng \[CE\bot DF\]
- Gọi K là trung điểm của CD. Chứng minh rằng \[KA//CE\]
Gọi N là giao điểm của AK và DF, M là giao điểm của CE và DF. Chứng minh rằng \[\vartriangle ABM\] cân.