Đề thi thử ôn môn sinh (phần 4)

Câu 1: Cho biết A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp; B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với b quy định hoa trắng. Thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Phép lai giữa 2 cơ thể tứ bội, thu được đời con có tỉ lệ kiểu gen 4:4:1:1:1:1. Có tối đa bao nhiêu sơ đồ lai cho kết quả như vậy?

A. 24.

B. 48.

C. 8.

D. 32.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?

A. Quá trình hình thành quần thể thích nghi luôn dẫn đến hình thành loài mới.

B. Quá trình hình thành quần thể thích nghi không nhất thiết dẫn đến hình thành loài mới.

C. Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh các đột biến.

D. Sự cách li địa lí tất yếu dẫn đến sự hình thành loài mới.

Câu 3: Trong bầu khí quyển nguyên thủy không có khí nào sau đây?

A. O2.

B. CO2.

C. NH3.

D. CH4.

Câu 4: Những nhân tố nào gây biến đổi kích thước của quần thể?

A. Mức nhập cư, xuất cư và cấu trúc giới tính.

B. Mức sinh sản, mức tử vong, nhập cư và xuất cư.

C. Mức sinh sản, mức tử vong và cấu trúc giới tính.

D. Cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, các mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.

Câu 5: Đặc trưng nào sau đây không có ở quần thể?

A. Độ đa dạng. B. Sự phân bố trong không gian.

C. Tần số alen và thành phần kiểu gen.

D. Tỉ lệ giới tính.

Câu 6: Cho các loại đột biến sau đây:

I. Đột biến mất đoạn NST.

II. Đột biến thể ba.

III. Đột biến lặp đoạn NST.

IV. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ.

Số loại đột biến có thể làm thay đổi chiều dài phân tử ADN là:

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 7: Tính trạng thân xám (A), cánh dài (B) ở ruồi giấm là trội hoàn toàn so với thân đen(a), cánh cụt(b); 2gen quy định tính trạng trên cùng nằm trên một cặp NST thường. Gen D quy định mắt màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X. Thế hệ P cho giao phối ruồi ♀  XDXd với ruồi ♂ XdY được F1 160 cá thể trong số đó có 6 ruồi cái đen, dài, trắng. Cho rằng tất cả các trứng tạo ra đều tham gia vào quá trình thụ tinh và hiệu suất thụ tinh của trứng là 80%; 100% trứng thụ tinh được phát triển thành cá thể. Có bao nhiêu tế bào sinh trứng của ruồi giấm nói trên không xảy ra hoán vị gen trong quá trình tạo giao tử?

A. 96 tế bào.

B. 32 tế bào.

C. 120 tế bào.

D. 40 tế bào.

Câu 8: Công nghệ ADN tái tổ hợp cần sử dụng loại enzim nào sau đây?

A. ARN polimeraza.

B. Restrictaza.

C. ADN polimeraza.

D. Proteaza.

Câu 9: Ở ruồi giấm, xét ba cặp gen Aa, Bb, Dd, mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Có xảy ra hoán vị gen ở giới cái. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai trong các phép lai sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1:2:1:6:3:3?

I. ♀ Dd x Dd.

II. Dd x ♂dd.

III. ♀Dd x ♂dd.

IV. ♀Dd x ♂Dd.

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Câu 10: Một loại thực vật có 10 nhóm gen liên kết. Số lượng nhiễm sắc thể có trong tế bào sinh dưỡng của thể một nhiễm, thể ba nhiễm thuộc loài này lần lượt là:

A. 18 và 19.

B. 9 và 11.

C. 19 và 20.

D. 19 và 21.

Câu 11: Ở người, gen quy định nhóm máu và gen quy định dạng tóc đều nằm trên nhiễm sắc thể thường và phân li độc lập. Theo dõi sự di

truyền của hai gen này ở một dòng họ, người ta vẽ được phả hệ sau:

Biết rắng gen quy định nhóm máu gồm 3 alen, trong đó kiểu gen IAIA và IAIO đều quy định nhóm máu A, kiểu gen IBIB và IBIO đều quy định nhóm máu B, kiểu gen IAIB quy định nhóm máu AB và kiểu gen IOIO quy định nhóm máu O, gen quy định dạng tóc có hai alen, alen trội là trội hoàn toàn, người số 5 mang alen quy định tóc thẳng và không phát sinh đột biến mới ở tất cả những người trong phả hệ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Xác định được tối đa kiểu gen của 8 người trong phả hệ.

II. Người số 4 và người số 10 có thể có kiểu gen giống nhau.

III. Xác suất sinh con có nhóm máu A và tóc xoăn của cặp 8 - 9 là .

IV. Xác suất sinh con có nhóm máu O và tóc thẳng của cặp 10 - 11 là .

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 12: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp, gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định hoa trắng. Lai cây thân cao, hoa đỏ với cây thân thấp, hoa trắng thu được F1 phân li theo tỷ lệ: 37,5% cây thân cao, hoa trắng: 37,5% cây thân thấp, hoa đỏ: 12,5% cây thân cao, hoa đỏ: 12,5% cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết không có có đột biến xảy ra. Kiểu gen của cây bố, mẹ trong phép lai trên là:

A.  x .

B. AaBB x aabb

C. AaBb x aabb.

D.  x .

Câu 13: Khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở người, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y đều không mang gen.

B. Trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, gen tồn tại thành từng cặp alen.

C. Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, các gen tồn tại thành từng cặp.

D. Trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính, gen nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y.

Câu 14: Sự điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.coli dựa vào tương tác của protein ức chế với:

A. Vùng vận hành.

B. Nhóm gen cấu trúc.

C. Gen điều hòa.

D. Vùng khởi động.

Câu 15: Ở một loài thực vật, hoa đỏ (A) là trội hoàn toàn so với hoa trắng (a). Cho P thuần chủng khác nhau về cặp tính trạng lai với nhau được F1. Cho các cây F1 giao phối ngẫu nhiên thì được F2 có tỉ lệ cơ thể mang tính trạng lặn chiếm:

A. 6,25% hoặc 25%.

B. 18,75%.

C. 25%.

D. 6,25%.

Câu 16: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. Trong cấu trúc phân tử mARN và tARN đều có các liên kết hiđrô.

II. Trong quá trình dịch mã, ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 5' → 3'.

III. Trong quá trình nhân đôi ADN, trên mạch khuôn 5' → 3' thì mạch mới được tổng gián đoạn.

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 17: Ví dụ nào sau đây là những cơ quan tương đồng?

A. Cánh dơi và tay người.

B. Vòi voi và vòi bạch tuộc.

C. Ngà voi và sừng tê giác.

D. Đuôi cá mập và đuôi cá voi.

Câu 18: Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên 2 cặp NST tương đồng quy định tính trạng màu hoa. Kiểu gen A-B-: hoa đỏ, A-bb và aaB-: hoa hồng, aabb: hoa trắng. Phép lai P: Aabb x aaBb cho tỉ lệ kiểu hình ở F1 là :

A. 3 đỏ : 1 hồng : 1 trắng.

B. 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng.

C. 1 đỏ : 3 hồng : 4 trắng.

D. 2 đỏ : 1 hồng : 1 trắng.

Câu 19: Khi nói về đột biến điểm, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Alen đột biến luôn có tổng số nuclêôtit bằng tổng số nuclêôtit của alen ban đầu.

II. Nếu cấu trúc của chuỗi polipeptit do alen đột biến quy định giống với cấu trúc của chuỗi polipeptit do alen ban đầu quy định thì đột biến sẽ không gây hại.

III. Nếu đột biến không làm thay đổi tổng liên kết hiđro của gen thì sẽ không làm thay đổi chiều dài của gen.

IV. Nếu đột biến không làm thay đổi chiều dài của gen thì sẽ không làm thay đổi tổng số axit amin của chuỗi polipeptit.

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 20: Xét 4 quần thể của cùng một loài sống ở 4 hồ cá tự nhiên. Tỉ lệ % cá thể của mỗi nhóm tuổi ở mỗi quần thể như sau:

Quần thể

Tuổi trước sinh sản

Tuổi sinh sản

Tuổi sau sinh sản

1

40%

40%

20%

2

65%

25%

10%

3

16%

39%

45%

4

25%

50%

25%

Theo suy luận lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quần thể số 1, 3 đang suy thoái.

B. Quần thể số 2, 4 thuộc dạng quần thể ổn định.

C. Quần thể số 1 ổn định quần thể 2 đang phát triển.

D. Quần thể số 3, 4 có mật độ cá thể đang tăng lên.

Câu 21: Khi nói về đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Đột biến mất đoạn luôn dẫn tới làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.

II. Mất đoạn nhỏ được sử dụng để loại bỏ gen có hại ra khỏi kiểu gen của giống.

III. Sử dụng đột biến mất đoạn để xác định vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.

IV. Đột biến mất đoạn thường gây hại cho thể đột biến nên không phải là nguyên liệu của tiến hóa.

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Câu 22: Khi nói về thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu không có đột biến, không có di – nhập gen thì quần thể không có thêm alen mới.

II. Nếu không có chọn lọc tự nhiên thì tần số alen của quần thể vẫn có thể bị thay đổi.

III. Nếu không có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì tính đa dạng di truyền của quần thể không bị thay đổi.

IV. Trong những điều kiện nhất định, chọn lọc tự nhiên có thể tác động trực tiếp lên alen của từng gen riêng rẽ.

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 23: Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?

A. Đột biến lệch bội.

B. Đột biến tứ bội.

C. Đột biến lặp đoạn NST.

D. Đột biến tam bội.

Câu 24: Ở mèo gen D nằm trên phần không tương đồng của nhiễm sắc thể X quy định màu lông đen, gen lặn d quy định màu lông vàng hung, khi trong kiểu gen có cả D và d sẽ biểu hiện màu lông tam thể. Trong một quần thể mèo có 10% mèo đực lông đen và 40% mèo đực lông vàng hung, số còn lại là mèo cái. Tỉ lệ mèo có màu tam thể là bao nhiêu biết quần thể đang ở trạng thái cân bằng?

A. 2%.

B. 32%.

C. 16%.

D. 8%.

Câu 25: Ở sinh vật nhân thực, côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?

A. 5'UAA3'.

B. 5'AUA3'.

C. 5'AAG3'.

D. 5'AUG3'.

Câu 26: Ở trâu, thức ăn từ dạ cỏ sẽ được di chuyển đến bộ phận nào trước trong các bộ phận sau đây?

A. Dạ múi khế.

B. Dạ tổ ong.

C. Miệng.

D. Dạ lá sách.

Câu 27: Một loài động vật, biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Phép lai P: AaBbDdEe × AabbDdee, thu được F1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. F1 có 36 loại kiểu gen.

II. Ở F2, loại cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn về cả 4 cặp gen chiếm tỉ lệ .

III. Ở F1, loại kiểu hình có 1 tính trạng trội và 3 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ .

IV. Ở F1, loại kiểu hình có 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ .

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 28: Khi nói về tiến hóa nhỏ, theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tiến hóa nhỏ không thể diễn ra nếu không có sự tác động của các yếu tố không ngẫu nhiên.

B. Tiến hóa nhỏ không thể diễn ra nếu không có sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.

C. Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

D. Tiến hóa nhỏ là quá trình hình thành các đơn vị phân loại trên loài.

Câu 29: Trong các ví dụ sau đây, có bao nhiêu ví dụ thuộc cơ chế cách li sau hợp tử?

I. Ngựa cái lai với lừa đực sinh ra con la bất thụ.

II. Các cây khác loài có mùa ra hoa khác nhau nên không thụ phấn cho nhau.

III. Các phân tử prôtêin bề mặt của trứng nhím biển tím và tinh trùng nhím biển đỏ không tương thích nên không thể kết hợp được với nhau.

IV. Hai dòng lúa tích luỹ alen đột biến lặn ở một số lôcut khác nhau, mỗi dòng phát triển bình thường, hữu thụ nhưng cây lai giữa hai dòng rất nhỏ và cho hạt lép.

A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 30: Trong một quần xã sinh vật, xét các loài sau: cỏ, thỏ, mèo rừng, hươu, hổ, vi khuẩn gây bệnh ở thỏ và sâu ăn cỏ. Trong các nhận xét sau đây về mối quan hệ giữa các loài trên, có bao nhiêu nhận xét đúng?

I. Thỏ và vi khuẩn là mối quan hệ cạnh tranh khác loài.

II. Mèo rừng và thỏ là mối quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi.

III. sâu và cỏ là mối quạn hệ sinh vật này ăn sinh vật khác

IV. Hổ là vật giữ đầu bảng có vai trò điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể trong quần xã.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 31: Theo lí thuyết, tập hợp sinh vật nào sau đây là một quần thể?

A. Cá ở Hồ Tây.

B. Cây hạt kín ở rừng Bạch Mã.

C. Chim ở Trường Sa.

D. Gà Lôi ở rừng Kẻ Gỗ.

Câu 32: Khi nói về diễn thế thứ sinh, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.

B. Diễn thế thứ sinh không làm thay đổi điều kiện môi trường sống của quần xã.

C. Diễn thế thứ sinh không làm thay đổi thành phần loài của quần xã.

D. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.

Câu 33: Biết không xảy ra đột biến, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, ở đời con của phép lai nào sau đây, tỷ lệ kiểu hình của giới đực khác với tỉ lệ kiểu hình của giới cái?

A. XaXa × XaY.

B. XAXa × XaY.

C. XaXa × XAY.

D. XAXA × XAY.

Câu 34: Thực hiện phép lai giữa hai dòng cây thuần chủng: thân cao - lá nguyên với cây thân thấp - lá xẻ, F1 thu được 100% cây cao – lá nguyên. Cho cây F1 giao phấn với cây cao - lá xẻ, F2 thu được 4 kiểu hình trong đó cây cao - lá xẻ chiếm 30%. Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ cây thân thấp - lá xẻ ở F2 là bao nhiêu ?

A. 5%.

B. 10%.

C. 30%.

D. 20%.

Câu 35: Có 3 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen AaBbEe tiến hành giảm phân bình thường hình thành tinh trùng. Số loại tinh trùng tối đa khác nhau về nguồn gốc nhiễm sắc thể có thể tạo ra là:

A. 4.

B. 6.

C. 8.

D. 2.

Câu 36: Ở thực vật sống trên cạn, nước và ion khoáng được hấp thụ chủ yếu bởi cơ quan nào sau đây?

A. Lá.

B. Rễ.

C. Thân.

D. Hoa.

Câu 37: Ở một quần thể thực vật tự thụ phấn có cấu trúc di truyền như sau: 0,3  + 0,4  + 0,3  0,3 0,4. Các gen kiên kết hoàn toàn. Khi môi trường thay đổi chỉ có kiểu gen có alen trội mới có sức chống chịu, kiểu gen đồng hợp lặn sẽ không có sức chống chịu với môi trường nên sẽ chết. Biết rằng không có đột biến xảy ra. Tỉ lệ kiều hình lặn về cả hai cặp tính trạng sau một thế hệ tự thụ phấn là:

A. 0,475.

B. 0,25.

C. 0,468.

D. 0,32.

Câu 38: Những đặc điểm về cấu tạo điển hình một hệ tuần hoàn kín là

I. Có cấu tạo gồm tim và hệ mạch.

II. Hệ mạch có đầy đủ ba loại: động mạch, tĩnh mạch và mao mạch.

III. Dịch tuần hoàn tiếp xúc trực tiếp với tế bào để trao đổi chất và trao đổi khí.

IV. Có hệ thống dịch mô bao quanh tế bào.

Số phương án đúng là:

A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 39: Hầu hết các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một loại mã di truyền, đều dùng cùng 20 loại axit amin để cấu tạo nên prôtêin. Đây là bằng chứng chứng tỏ:

A. Tất cả các loài sinh vật hiện nay là kết quả của tiến hoá hội tụ.

B. Các gen của các loài sinh vật khác nhau đều giống nhau.

C. Prôtêin của các loài sinh vật khác nhau đều giống nhau.

D. Các loài sinh vật hiện nay đã được tiến hoá từ một tổ tiên chung.

Câu 40: Trường hợp di truyền liên kết xảy ra khi:

A. Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi haicặp tính trạng tương phản một cặp tính trạng do gen nằm trên nhiễm sắc thể thường một cặp tính trạng do gen năm trên cặp nhiễm ắc thể giới tính.

B. Hai cặp gen tương tác với nhau quy định một tính trạng.

C. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng khác nhau nằm trên cùng một cặp NST tương đồng.

D. Các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

D

B

A

B

A

A

D

B

A

D

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đáp án

A

A

B

A

C

C

A

B

D

C

Câu

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

Đáp án

C

C

C

C

A

B

A

C

D

B

Câu

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

Đáp án

D

D

C

D

B

B

B

D

D

C

Bài viết gợi ý: