UNIT 4: SPECIAL EDUCATION
I, Vocabulary
Blind /blʌɪnd/ (adj): -Đui, mù Ex: be blind in (of) one eye: chột mắt. -Không nhìn thấy, không thấy được (nghĩa bóng) Ex: She was blind to her son’s faults: Bà ta không nhìn thấy khuyết điểm của con trai mình. -Không có lối ra, cụt (ngõ….) Ex: A blind wall: tường không có cửa sổ. Blind path: ngõ cụt. (n): bức màn che, mành, rèm (v): làm đui mù, làm lòa mắt, làm mù quáng Ex: To blind sb with science: đem sở học của mình ra lòe ai. |
Deaf /dɛf/ (adj): -điếc,làm thinh, làm ngơ Ex: She is deaf to my advice : Cô ấy làm thinh không nghe lời khuyên của tôi. |
Braille Alphabet /breɪl/ /ˈalfəbɛt/ (n): hệ thống ché Bray (chữ nổi cho người mù). |
Disabled /dɪsˈeɪbld/ (n) người tàn tật (adj) không có khả năng sử dụng chân tay Ex: a disabled child in a wheelchair: đứa bé tàn tật trên chiếc xe lăn |
Commune /kəˈmjuːn/ (n) xã, công xã Ex: the Commune of Paris: công xã Pari (v) + with sb/sth (= commune together): nói chuyện thân tình với ai; cảm thấy gần gũi với ai/cái gì; cảm thông. Ex: friends communing together: bạn bè cảm thông với nhau To commune with one’s friends: nói chuyện thân mật với bạn bè |
Stuck /stʌk/ (adj) bị mắc, bị kẹt, bị sa lầy, bị cản trở Ex: Help! I’m stuck in the mud: Cứu tôi với, tôi bị sa lầy trong bùn Stuck on sb: Rất yêu ai Ex: He’s really stuck on his new girl friend: Anh ta thực sự rất yêu cô bạn gái mới Stuck with: Có ai/cái gì mà mình không muốn Ex: I’m stuck with mu sister for the whole day: tôi bị cô em gái ám suốt cả ngày. Get stuck in (to sth): hăng hái bắt đầu làm cái gì |
Dumb /dʌm/ (adj) câm, không nói Ex: -This piano has several dumb notes: chiếc đàn piano này có nhiều nốt Câm. -Dumd animals: những con vật không biết nói. (v):làm câm, làm câng lặng đi |
Lisp /lɪsp/ ( n) -Sự nói ngọng, tật nói ngọng -Tiếng xào xạc (lá); tiếng rì rào( sóng) (v) nói ngọng |
Mentally retarded (adv) thầm,nhẩm, trong óc, trong ý nghĩ, trong lòng |
Opposition /ɒpəˈzɪʃ(ə)n/ (n) -Sự đối lập, sự đối nhau, sự chống lại, sự chống cự, sự phản đối Opposition to sb/sth: Sự chống lại, chống đối với ai/ cái gì Ex:There’s not much opposition to the scheme: kế hoạch không bị phản đối nhiều lắm. -Địch thủ, đối phương (= opponent) The Oppostion : đảng đối lập phe đối lập Ex: leader of the Opposition: thủ lĩnh phe đối lập In opposition to sb/sth: đối lập với, tạo nên phe đối lập Ex: We found ourselves in opposition to several colleagues on this issue: Chúng tôi thấy mình đối lập với nhiều đồng nghiệp trong vấn đề này |
Gradually /ˈɡradʒʊli/ (adv) dần dần, từ từ >< Rapidly: Nhanh, nhanh chóng, mau lẹ Ex: things gradually improved: tình hình dần dần được cải thiện |
Time-consuming /tʌɪmk(ə)nˈsjuːmɪŋ/ (adj) mất thời gian, tốn nhiều thời gian (= timewasting, laborious,…) (>< timesaving) |
Raise /reɪz/ (v) -Nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên Ex: To raise one’s glass to someone: nâng cốc chúc sức khỏe ai -Xây dựng, dựng Ex: To raise a building : Xây dựng một tòa nhà -Nuôi, trồng Ex: To raise a large family : Nuồi 1 gia đình lớn To raise vegetable/chickens: Trồng rau/ nuôi gà -Tăng, làm tắng thêm Ex: To raise the reputaton of …. : Tăng thêm danh tiếng của …. To raise someone’s salary: Tăng lương cho ai -Thu, thu góp (tiền, thuế,..); tổ chức, tuyển mộ (quân..) Ex: To raise a funds for charity: gây quĩ từ thiện To raise a taxes/ loan/ …: thu thuế/ tiền vay nợ/… (n) sự nâng lên, sự tặng lên Ex: get a rise of 200: được tăng thêm 200 |
Hide/hʌɪd/ (v) -Trốn, ẩn nấp -Che giấu, che đậy, giấu giếm, giữ kín ( một điều gì đó ) -Che khuất Ex: To hide one’s head: giấu mặt đi vì xấu hổ, xấu hổ nên không dám ló mặt ra. To hide a multitude of sins: che giấu một thực tế chẳng mấy hay ho |
Demonstration/dɛmənˈstreɪʃ(ə)n/ (n) sự thể hiện, sự biểu hiện, sự minh họa, sự chứng minh, sự thuyết minh Ex: A demonstration of joy/ love: sự biểu hiện nối vui mừng/ tình yêu thương Demonstration of a law of physics/ the computers’s functions:sự chứng minh một định luật vật lí/ sự thuyết minh các chứng năng của máy tính.
Demonstration against/ in favour of sb/sth: cuộc biểu tình,cuộc biểu tình tuần hành, cuộc biểu dương lực lượng Ex: a mass demonstration in support of the regime: cuộc biểu tình của quần chúng ủng hộ chế độ |
Add /eɪdiːˈdiː/ (v) thêm vào, làm tăng thêm Add in: kế vào, tính vào, gộp vào |
Subtract /səbˈtrakt/ (v) Trừ, bớt |
Pronounce /prəˈnaʊns/ (v) -tuyên bố, thông báo -Phát âm, đọc (một từ) -Tuyên án, phát biểu ( 1 cách trịnh trọng, chính thức) |
Particular/pəˈtɪkjʊlə/ (adj) riêng, riêng biệt, đặc biết, cá biệt Ex: in this particular: riêng trong trường hợp này Is there particular colour you would prefer? : Có màu đặc biệt nào anh thích không? In paricular: Nói cụ thể, nói riêng Paricular over/ about sth: Câu nệ đến từng chi tiết; cầu kì; khó chiều Ex: S/ˈpɪərɪəd/he is very particular about what she wears: Cô ta rất cầu kì trong cách ăn mặc (n): mẩu tin, chi tiết, sự kiện |
Period (n) kì, thời kì , thời gian (adj) thuộc thời kì đã qua, mang tính chất thời đại, mang màu sắc thời đại ( đã qua) |
Oral test /ˈɔːr(ə)l/ /tɛst/ (n) kì thi nói, kì thi vấn đáp |
Honest /ˈɒnɪst/ (adj) lương thiện; trung thực, chân thật,thật thà Ex: He give an honest opinion: đưa ra ý kiến thành thật Do you like my dress? Please be honest! : Bạn có thích chiếc váy của mình không? Nói thật đi To be honest: Thực ra mà nói, thành thực mà nói, nói cho ngay Ex: To be honest, I have known him |
Surroundings /səˈraʊndɪŋz/ (n) vùng phụ cận, vùng xung quanh, môi trường xung quanh |
Sorrow /ˈsɒrəʊ/ (n) (+ at/for/over) sự đau khổ, sự buồn phiền, nỗi đau buồn ( do mất mát…) Ex: sorrow at sb’s death: đau lòng về cái chết của ai. -Sự thất vọng, điều làm thất thất vọng/ Sự bất hạnh Ex: The sorrows of war: những bất hạnh của chiến trah * The Man of Sorrows: chúa Giê-xu (v) + at/for/over: cảm thấy buồn bã, đau khổ |
Passion/ˈpaʃ(ə)n/ (n) -Cảm xúc mạnh mẽ, tình cảm nồng nàn -Sự giận giữ Ex: Fly/fall/get into a passion: nổi dận -Sự đam mê |
Mute /mjuːt/ (adj) câm, thầm lặng, lặng thinh, ngầm, không nói được nên lời, im hơi lặng tiếng (n) người câm; (sân khấu) vai tuồng câm |
Exhibition /ɛksɪˈbɪʃ(ə)n/ (n) -buổi triển lãm, buổi trưng bày, sự phô bày, sự trưng bày Ex: Have you seen the Picasso exhibition? Bạn đã xem triển lãm tranh của Picasso hay chưa? -Sự bày tỏ, sự biểu lộ Ex:The quiz was a good opportunity for exhibition of his knowledgge Kì thi vấn đáp là dịp tốt để nah ta biểu lộ kiến thức vấn đáp của mình. |
Labour /ˈleɪbə/ (n) -Công việc chân tay hoặc trí óc;lao động; công việc nặng nhọc Ex: Workers are paid for their labour: Người ta trả công lao động cho công nhân. -Tầng lớp lao động, nhân công Ex: Labour and capital: thợ và chủ |
Stimulate/ˈstɪmjʊleɪt/ (v) kích thích, khích động, khuyến khích, khuấy động ai/cái gì (= encourage, fire up, inspire) Ex: the exhibition stimulated interest in the artist’s work Cuộc triển lãm đã khuây động mối quan tâm tới công trình của nghệ sĩ. |
Disability /dɪsəˈbɪlɪti/ ( n) sự bất tài, sự bất lực, sự ốm yếu tàn tật |
Escape /ɛˈskeɪp//ɪˈskeɪp/ (n) (+ from sth) : sự trốn thoát, phương tiện để trốn thoát,lối thoát Ex: Escape from DartMoor prison is difficult: Thật là khó để trốn khỏi nhà tù Dartmoor. (v) (+ from ): trốn thoát, tránh thoát, thoát khỏi Ex: To escape death: thoát chết To escape punishmet: Thoát khỏi sự trừng phạt The lion has escape from its cage: Con sư tử đã sổng chuồng. |
Feature /ˈfiːtʃə/ (n) nét đặc biệt, điểm đặc trưng |
Occasion /əˈkeɪʒ(ə)n/ (n) dịp, cơ hội Ex: I’ve met him on several occasions: Tôi đã có nhiều dịp gặp nó I’ll buy one if the occasion arises: Tôi sẽ mua một cái nếu có cơ hội. |
Provide /prəˈvʌɪd/ (v) (+ sb with sth) cung cấp cho ai cái gì (+ sth for sb ) cung ứng cái gì cho ai Ex: The management will provide food and drink: Ban quản trị sẽ cung cấp nước và thức ăn. |
Sign /sʌɪn/ (v) kí tên (+ to someone to do sth) ra hiệu cho ai làm việc gì (n) dấu hiệu,kí hiệu |
Delete /dɪˈliːt/ (v) gạch đi, xóa đi, bỏ đi (= rub out, strike out) |
Enrol/ɛnˈrəʊl/ (v) đăng kí |
Socks /sɒk/ (n) vớ ngắn |
Boss /bɒs/ (n) ông chủ, thủ trưởng |
Injure /ˈɪndʒə/ (v) -Làm tổn thương, làm hại, làm bị thương -Xúc phạm |
Umemployed /ʌnɪmˈplɔɪd/ - /ʌnɛmˈplɔɪd/ (adj) -Không dùng, không được sự dụng -Không có việc làm, thất nghiệp |
Ambulance /ˈambjʊl(ə)ns/ (n) xe cứu thương, xe cấp cứu |
Scene /siːn/ (n): -Cảnh; một phần của màn kịch, bộ phim; đoạn -Quang cảnh |
Rarely /ˈrɛːli/ (adv) hiếm, hiếm có, ít khi |
Station /ˈsteɪʃ(ə)n/ (n) trạm, điểm, đồn, đài (v) đặt vào vị trí |
Party /ˈpɑːti/ (n) -Đảng -Tiệc, buổi liên hoan |
Delay /dɪˈleɪ/ (v) trì hoãn |
Contact /ˈkɒntakt/- /kənˈtakt/ (n) sự chạm, sự tiếp xúc (v) tiếp xúc, cho tiếp xúc |
II, Pharases and Structures
1, Blind to the world: Say khướt, say bí tỉ
One’s blind side : Mặt sơ hở của ai đó
As blind as a bat: Mù tịt
Turn a blind eye to sth: Vờ không thấy cái gì
2, To be deaf to someone’s advice: làm thinh không nghe lời khuyên của ai
To turn a deaf ear to sth: làm thinh như không nghe thấy cái gì
As deaf as an adder ( a beetle, a stone, a doorpost): điếc đặc, điếc lòi ra
3, Strike (v) someone dumb: Làm cho ai lặng đi ( vì sợ hãi…)
4, Make an honest woman of someone: cưới xin tử tế một người đàn bà sau khi đã chung chạ với
nhau
5, Make an exhibition of oneself: ứng xử một cách dại dột và bậy bạ ở nơi công cộng; giở trò bậy bạ.
III, Grammar
1.THE + ADJ
a, Ta có thể thành lập danh từ tập hợp bằng cách thêm “the” vào trước tính từ.
The + adj = common noun |
Ex:
Poor (adj): nghèo → The poor (n): những người nghèo
Rich (adj): giàu → The rich (n): những người giàu
Sick (adj): ốm → The sick (n): những người ốm
Unemployed (adj): thất nghiệp→ The unemployed (n): những người thất nghiệp
Injured (adj): bị thương→ The injured (n): những người bị thương
Wrong (adj): sai trái→ The wrong (n): những điều sai trái
b, Danh từ tập hợp được dùng như danh từ số nhiều nên động từ theo sau nó được chia ở số nhiều
Ex:
The unemployed are suffering from hunger.
The poor need help from the rich.
2.USED TO, BE USED TO, GET USED TO
a, USED TO + V(bare): Đã từng, từng
→ Chỉ 1 thói quen hay một tình trạng ở quá khứ, thường được sử dụng ở quá khứ đơn:
+ Thói quen trong quá khứ: you used to do something, nghĩa là bạn đã làm việc
đó trong 1 khoảng thời gian ở quá khứ, nhưng hiện tại thì bạn không còn làm
việc đó nữa.
Ex: We used to live here when I was a child.
(Chúng tôi đã từng sống ở đây khi tôi còn nhỏ.)
+ Tình trạng, trạng thái trong quá khứ : Used to V còn thể hiện tình trạng trong
quá khứ nhưng không còn tồn tại nữa được thể hiện bằng những động từ biểu
hiện trạng thái sai: have, believe, know và like.
Ex: - I used to like Son Tung M-tp but now I never listen to them.
(Tôi đã từng thích Sơn Tùng M-tp nhưng bây giờ tôi không còn nghe nhạc
của họ nữa.)
- He used to have long hair but nowadays his hair is very short.
(Anh ta đã từng để tóc dài nhưng dạo này anh ấy để tóc rất ngắn.)
Affirmative statements |
S+ used to + V(bare) |
Negative statements |
S+ didn’t use to + V(bare) |
Yes/no questions |
Did + S+ use to + V(bare)? |
Wh-questions |
“Wh,, + did + S + use to + V(bare)? |
b, BE USED TO + Ving/N : Đã quen với
-You are used to do something, nghĩa là bạn đã từng làm việc gì đó rất nhiều lần
hoặc đã có kinh nghiệm với việc đó rồi, vì vậy nó không còn lạ lẫm, mới lạ hay khó
khăn gì với bạn nữa.
-Trong cấu trúc này, used là một tính từ còn to là một giới từ.
Ex: -I am used to getting up early in the morning
(Tôi đã quen với việc dậy sớm vào buổi sáng.)
-He didn’t complain about the noise next door. He was used to it.
(Anh ta không than phiền về tiếng ồn bên nhà hàng xóm nữa. Anh ta đã quen với nó rồi.)
-I am not used to the new system in the factory yet.
(Tôi vẫn chưa quen với hệ thống mới ở nhà máy.)
-Are you used to driving on the left hand side?
(Bạn có quen với việc lái xe bên trái không?)
Affirmative statements |
S + be used to + Ving/N |
Negative statements |
S + be not used to + Ving/N |
Yes/no questions |
Be + S + used to + Ving/N? |
Wh-questions |
‘’Wh,, + be + S + used to + Ving/N |
Note: BE USED TO + V là dạng bị động có nghĩa là “được sử dụng để làm gì”, 2 cụm
này có nghĩa khác nhau nên tránh nhầm lẫn nhé.
c, GET USED TO + Ving/N: dần quen với
Tương tự be used to V, trong cấu trúc get used to Ving/N, used vẫn là 1 tính từ và
to là 1 giới từ. You get used to something, nghĩa là bạn đang trở nên quen với việc
đó. Đây là một quá trính của việc dần trở nên quen với việc gì đó.
Ex: -I got used to getting up early in the morning.
(Tôi đã quen dần với việc dậy sớm vào buổi sáng.)
- After a while he didn’t mind the noise in the office, he got used to it.
(Sau một thời gian không để ý đến tiếng ồn trong văn phòng thì anh ta đã quen dần với nó.)
-She is getting used to working from morning till night.
(Cô ấy đã dần quen làm việc từ tối sáng đến tối.)
Affirmative statements |
S + get (chia) + used to + Ving/N |
Negative statements |
S + trợ động từ + not + get used to + Ving/N |
Yes/no questions |
Trợ động từ + S + get used to + Ving/N |
Wh-questions |
“Wh,, + trợ động từ + S + get used to + Ving/N? |
Ngoài động từ get, chúng ta có thể sử dụng động từ become để diễn tả việc bắt đầu quen với, dần quen với.
3, “WHICH” as a connector : Which được dùng làm từ nối
-Ở trong phạm vi vài này, which là 1 đại từ quan hệ, được dùng để thay thế cho vật,
con vật hoặc 1 mệnh đề đứng trước nó.
Note: Khi which dùng thay cho ý cả của mệnh đề phía trước thì nó thường thay cho các từ this, that, it và có sử dụng dấu phẩy trước which
Ex: -She can’t speak English. It is a disadvantage.
→She can’t speak English, which is a disadvantage.
(Cô ấy không nói được tiếng anh và đó là một sự bất tiện.)
*Which trong câu này thay thế cho “She can’t speak English”
-The book is mine. It is on the table.
→ The book which is on the table is mine.
-This is the letter. I received this letter two days ago.
→ This is the letter which I received two days ago.
IV, Exercise
1/Choose the word whose underlined part has a different pronunciation from the others in each group:
1. |
A. special |
B. parent |
C. mental |
D. very |
2. |
A. every |
B.easy |
C. why |
D. gradually |
3. |
A. provide |
B. primary |
C. sign |
D. province |
4. |
A. difficult |
B. commune |
C. running |
D. suffer |
5. |
A. realize |
B. teacher |
C. reason |
D. feature |
6. |
A.disabled |
B. forced |
C.belived |
D.realized |
7. |
A.rubbish |
B. suburb |
C.lunch |
D.comsume |
8. |
A.deaf |
B. teach |
C.read |
D.sleep |
9. |
A.pity |
B.children |
C.blind |
D. finger |
10 |
A. proper |
B. course |
C. force |
D. talk |
2/ Sử dụng cấu trúc “used to” , “be used to” or “ get used to để hoàn thành các câu sau.
1. European drivers find it difficult to _______________________ (drive) on the left when they visit Britain.
2. See that building there? I _______________________ (go) to school there, but now it's a factory.
3. I've only been at this company a couple of months. I _______________________ (still not) how they do things round here.
4. When I first arrived in this neighbourhood, I _______________________ (live) in a house. I had always lived in apartment buildings.
5. Working till 10pm isn't a problem. I _______________________ (finish) late. I did it in my last job too.
6. I can't believe they are going to build an airport just two miles from our new house! I will _______________________ (never) all that noise! What a nightmare.
7. His father _______________________ (smoke) twenty cigars a day - now he doesn't smoke at all!
8. Whenever all my friends went to discos, I _______________________ (never go) with them, but now I enjoy it.
9. I _______________________ (drive) as I have had my driving licence almost a year now.
When Max went to live in Italy, he _______________________ (live) there very quickly. He's a very open minded person.
KEYS
1.
1.B |
2. C |
3. D |
4.B |
5.A |
6.B |
7. D |
8.A |
9. C |
10.A |
2.
Question 1: get used to driving.
Question 2: used to go.
Question 3: am still not used to.
Question 4: used to live.
Question 5: am used to finishing.
Question 6: never get used to.
Question 7: used to smoke.
Question 8: never used to go.
Question 9: am used to driving.
Question 10: got used to living.