GIỚI TỪ

  (PREPOSITIONS)

A. Kiến thức trọng tâm

I. In, On, AT

Cách dùng:

      

Giới từ chỉ nơi chốn

Giới từ chỉ thời gian

 IN

Chỉ một người hoặc vật ở trong một nơi nào đó.

in a box / room / building / park / garden / bag / pocket / kitchen / cinema / restaurant / book / lesson / newspaper / picture / pool / sea / river/ water / sky / world / queue / row / line ...

––•  My mother is cooking in the kitchen. (Mẹ tôi đang nấu ăn ở trong bếp. )

Với phương tiện xe hơi, taxi hoặc đường phố.

in a car / taxi, in/on the street

–• –Peter arrived at the party in a taxi. (Peter đến bữa tỉệc bằng taxi )

–• They live in Hung Vuong Street. (Họ sống trên phố Hùng Vương. )

Với danh từ không có mạo từ để diễn tả một người đang ở tại đó.

in bed / hospital | prison

–• Tom hasn’t got up yet. He’s still in bed. ( Tom vẫn chưa dậy, cậu ấy vẫn còn nằm trên giường. )

 Trước các đất nước, thành phố, phương hướng.

in Vietnam / England / France | Hanoi / London / Paris / the east / west / south / north

–• Ho Chi Minh City is in the south of Vietnam. ( Thành phố Hồ Chí Minh nằm ở phía Nam của Việt Nam. )

 Để tạo thành cụm từ chỉ nơi chốn.

in the front/back of ( a car/room/theater . . .), in the middle of ( the room . . . )

•– I was in the back ofthe car when the accident happened (Tôi ở phía sau của chiếc ô tô khi tai nạn xảy ra )

–• There’s a computer in the middle of the room. (Có một chiếc máy tính ở giữa căn phòng. )

 

Để chỉ buổi trong ngày nói chung, tháng, năm, mùa, thập niên, thế kỷ, thiên niên kỷ.

in the morning/ afternoon / evening.

in February, in 1999.

in ( the) spring/ summer / autumn/ winter.

in the 1990s, in the 21 st century, in the 3rd millennium.

► Trong một số cụm từ để chỉ một khoảng thời gian trong tương lai.

in a few miutes, in an hour, in a day/week/ month

––• Daisy has gone away. She’ll be back in a week. (Daisy đã đi rồi.Cô ấy sẽ trở về trong một tuần nữa. )

 Trong cụm từ “in the end” với nghĩa "cuối cùng" (finally, at last), “in time” với nghĩa "kịp lúc".

–• Peter got very angry. In the end, he walked out of the room. ( Peter rất giận. Cuối cùng, anh ta ra khỏi phòng. )

–• Will you be home in time for dinner? (Ban sẽ về nhà kịp giờ ăn tối chứ?)

 

 

ON

 Chỉ vị trí bên trên và tiếp xúc với bề mặt của một vật gì đó.

on the door /floor/ wall/ ceiling/ river/ beach/ coast on/in the street, on a page.

•  They live on Wall Street.

 ( Tôi sống trên phố Wall. )

–• The picture you’re looking for is on page 7. (Bức tranh mà bạn đang tìm ở trang 7.)

 Với phương tiện đi lại công cộng hoặc cá nhân (xe đạp, xe máy).

on a bus/ train/ ship/plane/ bycicle/ motorbike/ horse.

–• Mary passed me on her bycicle. (Mary đi đạp xe

 Để tạo thành cụm từ chỉ nơi chốn.

on the right / left, on horseback, on the way to (school …) on the back/front of ( the envelope/paper …) on top of ( the wardrobe ...) on/at the corner of a street.

–• In Britain people drive on the left. ( Ở nước Anh, mọi người đi xe phía bên trái. )

–• Write your name on the front of the envelope. ( Hãy viết tên của bạn vào mặt trước của phong thư. )

 

 Để chỉ thứ trong tuần, ngày trong tháng.

on Monday, on 5th March, on this/that day

–• I was born on 27th June, 1983. ( Tôi sinh vào ngày 27 tháng 6 năm 1983.)

 

 

 

 

►Để chỉ buổi trong ngày cụ thể hoặc một ngày cụ thể.

on Friday morning/ Christmas Day/ New Year's Day/ my birthday

–• See you on Friday morning. (Hẹn gặp bạn vào sáng thứ 6.)

 

AT

Để diễn tả một vị trí được xác định trong không gian hoặc số nhà.

at the door/ bus stop/ trafflc líghts/ party / meeting/ desk …, at 69 Tran Hung Dao Street

–• Someone is standing at the door. ( Có ai đang đứng ở trước cửa. )

–• She lives at 69 Tran Hung Dao Street. ( Cô ấy sống ở số nhà 69 Trần Hưng Đạo. )

 Để tạo thành cụm từ chỉ nơi chốn.

at home/ school/ college/ university/ work...

at the top/bottom of (the page …)

at the end of ( the street ...)

at the front/back of ( the line.…)

at/on the corner of the street

–• Peter’s house is at the end of the street. (Nhà của Peter ở cuối phố. )

•– The garden is at the back of the building. ( Khu vườn ở phía sau tòa nhà.)

 

 

Để chỉ thời gian, các bữa ăn trong ngày.

at 5 a.m., at sunrise/ sunset/ dawn / noon/ twilight/ night/ midnight/ at breakfast/ lunch/ dinner/ supper.

–• I get up at 5 o’clock every morning. ( Tôi dậy lúc 5 giờ hàng sáng)

 

 

 

► Để chỉ một dịp lễ hội, một thời khắc nào đó.

at/on the weekend, at Christmas / Easter

at present/ the moment / the same time / this ( that) time

–• Mr. Brown is busy at the moment. (Hiện tại ông Brown đang rất bận. )

 

 

 

 Để tạo thành các cụm giới từ.

at the end/beginning of, at the age of, at first/last

–• He came to live in London at the age of 25. (Anh ấy chuyển đến sống ở Luân Đôn lúc 25 tuổi. )

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lưu ý: Không dùng IN, ON, AT trước all, everything, this month/year, next, last, tomorrow, yesterday, today.

– He has worked hard all morning. (NOT in all morning)

  (Anh ấy đã làm việc vất vả cả buổi sáng. )

– I hope to see you next Friday. (NOT on next Friday)

  ( Tôi hi vọng sẽ gặp bạn vào sáng thứ 6.) 

II. Các giới từ chỉ thời gian khác:

FROM TO/UNTIL/TILL (từ...đến) (= BETWEEN...AND)

 – Every morning he plays tennis from 6 to 7.

= Every morning he plays tennis between 6 and 7.) (Anh ấy chơi tennis từ lúc 6 giờ đến 7 giờ sáng hàng ngày.)

► SINCE (từ khi mốc thời gian)

 – I’ve been waiting for her since 5 p.m. ( Tôi đợi cô ấy từ lúc 5 giờ chiều.)

 FOR (khoảng)

 – He has lived in Paris for three months.

 (Anh ấy sống ở Paris được ba tháng. )

 DURING (trong suốt)

 – You have to be quiet during the performance. (Bạn phải giữ im lặng trong suốt buổi biểu diễn. )

 UNTIL/TILL (cho tới khi)

 – She’ll be here until Thursday. ( Cô ấy sẽ ở đây cho đến thứ năm.)

 BY (vào khoảng trước hoặc đến một thời điểm nào đó)

 – You must be home by 9. ( Bạn phải về nhà lúc 9 giờ.)

 BEFORE (trước lúc)/ AFTER (sau khi)

 – Come and see me before/ after lunch.

( Hãy đến và gặp tôi trước/sau bữa trưa. )

B. Ví dụ minh họa

1. Mozart was born in Salzburg _ 1756.

2. I haven’t seen Kate for a few days. I last saw her __ Tuesday.

3. The price of electricity is going up __ October.

4. I’ve been invited to the wedding ___ 14 February.

5. Hurry up! We’ve got to go __ five minutes.

6. I'm busy now but I’ll be with you __ a moment.

7.Jenny’s brother is out of work __ the moment.

8. There are usually a lot of parties __ New Year’s Eve.

9. I hope the weather will be nice __ the weekend.

10. Saturday night I went to bed __ 11 o’clock.

Đáp án

1. in: in + năm                

2. on: on + thứ              

3. in: in + tháng                

4. on: on + ngày trong tháng                

5. in: in + thời gian trong tương lai

6. in: in + thời gian trong tương lai

7. at: cụm at the moment (lúc này)

8. on: on + buổi trong ngày cụ thể

9. at/on : cụm at/on the weekend (vào cuối tuần)

10. At-at: at + thời khắc nào đó; at + giờ

 

III. Bài tập củng cố

1. Write your name __ the top of the page.

2. I like that picture hanging __ the wall __ the kitchen.

3. There was an accident __ the crossroads this mornimg.

4. I wasn’t sure whether I had come to the right offlce. There was no name __ the door.

5. __ the end of the street there is a path leading to the river.

6. You’ll find the sports results __ the back page of the newspaper.

7. I wouldn’t like an office job. I couldn’t spend the whole day sitting __ a desk.

8. My brother lives __ a small village __ the south-west of England.

9. The man the police are looking for has a scar __ his right cheek.

10. Natasha now lives __ 32 The Avenue.

11. It can be dangerous when children play __ the street.

12. If you walk to the end of the street, you’ll see a small shop __the corner

13. Is Tom __ this photograph? I can’t find him.

14. A: You only bought that book __ already?

       B: I read it about three hours yesterday evening.

15. A: Let’s go shopping.

       B: I think it’s too late to go shopping. The shops are only open __ 5.30. They’ll be closed __ now.

16. A: Your mother’s birthday is __ 23rd May, isn’t it?

       B: Yes, I just hope this card gets there __ time.

17. A: Did you take notes _ the lecture?

       B: Yes, I did.

      A: Can you lend me your notebook _ Friday?

      B: Sorry, I can’t. I’ll have to finísh my report __ the end of the Week.

18. A: How long have you been learning English?

       B: Well, I studied it __ five years at school, and I’ve been having evening classes __ last summer. That’s when I left school.

19. A: Will the bank be open __ half past nine.

       B: Yes, it always opens absolutely __ time.

20. A: Where are the children? I suppose they’ll be here.

       B: Well. The children aren’t here __ a few minutes, __ the moment, but they'll be back.

Đáp án

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

at

on-in

at

on

At

on

at

in-in

on

at

 

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đáp án

in/on

at

in

on

until-by

on-in

during until by

for-since

at-on

at-in

 

Bài viết gợi ý: