LÝ THUYẾT DAO ĐỘNG CƠ HỌC (P1)
Câu 1: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, lực phục hồi tác dụng lên vật
A. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. Tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo.
C. Có giá trị không đổi.
D. Tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và luôn hướng về vị trí cân bằng.t
Đáp án : D
Lực phục hồi của con lắc lò xo :FPH= -kx
Nhận xét các đáp án :
A.Sai ,vì lực phục hồi có độ lớn tỉ lệ thuận với khoảngcacshh từ vật đến vị trí cân bằng và luôn hướng về vị trí cân bằng
B.Sai ,vì lực phục hồi chỉ tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo,khi lò xo nằm ngang.
Lúc này FPH= -kx = -K∆ l
C.Sai ,vì lực phục hồi có giá trị thay đổi trong quá trình vật dao động
D.Đúng ,vì tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và luôn hướng về vị trí cân bằng
Câu 2: Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc.
B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
D. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm.
Đáp án : A
A.Đúng ,vì một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì vecto vận tốc ngược chiều với vecto gia tộc
B.Sai ,vì độ lớn vận tốc giảm còn độ lớn gia tốc tăng.
C.Sai ,vì vận tốc có giá trị âm ,còn gia tốc có giá trị dương.
D.Sai ,vì độ lớn vận tốc giảm còn độ lơn gia tốc tăng
Câu 3: Một con lắc lò xo thực hiện các dao động: (I) dao động duy trì; (II) dao động điều hòa; (III) dao động cưỡng bức; (IV) dao động cộng hưởng. Chọn phát biểu sai?
A. (I), (II), (IV) có chu kì bằng nhau và bằng chu kì dao động riêng.
B. (I), (III), (IV) có biên độ không thay đổi theo thời gian.
C. (II) là (I) khi có lực cản của môi trường.
D. (III) là (IV) khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
Đáp án : C
A.Phát biểu đúng,vì (I) ,(II),(IV)có chu kỳ bằng nhau và bằng chu ky dao động riêng
B.Phát biểu đúng ,(I) ,(III),(IV) có biên độ không thay đổi theo thời gian .
C.Phát biểu sai ,vì khi có lực cản môi trường thì dao động điều hòa sẽ trở thành dao dộng tắt dần
D.Phát biểu đúng ,vì khi tần số của ngoại lực cững bức bằng tần số dao động riêng thì dao động cưỡng bức có hiện tượng công hưởng
Câu 4: Trong quá trình dao động điều hòa con lắc đơn, nhận định nào sau đây sai?
A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.
B. Khi góc hợp bởi phương dây treo và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả lắc tăng.
C. Chu kì dao động bé của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó
D. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn nhỏ hơn trọng lượng của vật.
Đáp án : D
Nhận xét các đáp án
A.Kết luận đúng,Vì tại điểm giới hạn : Tmin=mgcosα0
Vì 0<>0 < 900 = > 0<>0 Tmin
B.Kết luận đúng ,vì |v|=\[\sqrt{2gl(cosa-cos{{a}_{0}})}\],nếu a giảm thì cosa tăng,nên v tăng
C.Kết luận đúng ,vì chu kỳ dao động T=2II\[\sqrt{\frac{l}{g}}~\] không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.
D.Kết luận sai ,vì lực căng dây cực đại :TMAX=3mg -2mgcosa0 lớn hơn trọng lượng P = mg của vật
Câu 5: Biểu thức nào sau đây mô tả chuyện động của vật dao động điều hòa?
A. x = sin ωt + cos 2ωt B. x = sin ωt - cos 2ωt
C. x = 3sin ωt + cos 2ωt + 5 D. x = 3sin2 ωt
Đáp án : D
A.Sai,vì x=sinωt+cos2ωt là tổng hợp của 2 giao động điều hòa nhưng không cùng tần số => dao động tổng hợp không phải là dao động điều hòa .
B.Sai,vì x=sinωt - cos2ωt là tổng hợp của 2 dao động điều hòa nhưng không cùng tần số =>dao động tổng hợp không phải là dao động điều hòa.
C.sai ,vì x=3sinωt +2cos2ωt +5 là tổng hợp giao động điều hòa nhưng không cùng tần số =>dao động tổng hợp không phải là dao động điều hòa
D.đúng,vì X=3sin2ω t = 3( 1 - cos2 \[\omega t\])/2 là hàm biến thiền điều hòa theo thời gian.
Câu 6: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động:
A. Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. B. Với tần số bằng tần số dao động riêng.
C. Với tần số lớn nhất, biên độ lớn nhất. D. Với tần số lớn nhất, biên độ lớn nhất.
Đáp án : B
Nhận xét các đáp án:
A.Sai ,vì cộng hưởng cơ thực chất vẫn là dao động cưỡng bức nên tần số dao động bằng tần số của ngoại lực .mà tần số ngoại lức lại bằng tần số rieng nên tần số dao động bằng tần số riêng
B.Đúng,vì tần số dao động bằng tần số dao động riêng
C.Sai,vì dao động với biện độ lơn nhất ,nhưng tần số không phải lơn nhất.
D.Sai vì cộng hưởng cơ,biên độ dao động đạt giái trị lớn nhât.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai? Khi một vật dao động điều hòa thì:
A. Động năng và thế năng biến thiên vuông pha nhau
B. Li độ biến thiên vuông pha so với vận tốc.
C. Li độ vào gia tốc ngược pha nhau.
D. Gia tốc và vận tốc vuông pha nhau
Đáp án : A
Phát biểu sai vì động năng wd =$\frac{1}{2}$m.v2 =$\frac{1}{2}$m.A2ω 2sin2(ω t+$\varphi $) và thế năng
Wt = $\frac{1}{2}$k.x2 = k.A2 cos2(ω .t +$\varphi $).nên không thể biến thiền vuông pha nhau.
B.Phát biểu đúng vì.x =Acos(ω t+$\varphi $) và v = Aω cos(ω t+$\varphi $+$\frac{\pi }{2}$) .Nếu li độ biến thiên vuông pha so với tốc độ
C.Phát biểu đúng ,vì x =Acos(ω t+$\varphi $) và a= Aω 2cos(ω t+$\varphi $+$\pi $) Nếu li độ và gia tốc ngươc pha nhau
D.Phát biểu đúng vì v = Aω cos(ω t+$\varphi $+$\frac{\pi }{2}$) và a= Aω 2cos(ω t+$\varphi $+$\pi $) nên gia tốc và vân tốc vuông pha nhau
Câu 8: Đưa con lắc đơn lên một vệ tinh nhân tạo đang chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất ( không khí ở đó không đáng kể ) rồi kích thích một lực ban đầu cho nó dao động thì nó sẽ:
A. Dao động tự do B. Dao động tắt dần C. Không tự do. D. Dao động cưỡng bức
Đáp án : C
Nhận xét các dáp án đúng
A.Sai vì không thể dao dộng tự do
B.Sai vì không co lực cản của môi trường nên dao động không tiêu hoa năng lượng => không tắt dần dần
C.Đúng ,vì dao động của con lắc còn phụ thuộc vào lục kich thích ban đầu cũng như giới hạn dao động của con lắc.
D.Sai ,vì không cũng cấp ngoại lưc cưỡng bức tuần hoàn nên không thể dao động động cưỡng bức
Câu 9: Trong dao động điều hòa của con lắc đơn,
A. lực căng dây lớn nhất khi vật đi qua vị trí biên.
B. lực căng dây không phụ thuộc vào khối lượng vật nặng.
C. lực căng dây lớn nhất khi vật qua vị trí cân bằng.
D. lực căng dây không phụ thuộc vào vị trí của vật.
Đáp án : C
Câu 10: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Đáp án : D Câu D sai vì cơ năng không biến thiên
Câu 11: Kết luận nào sau đây không đúng ? Một con lắc đơn đang dao động xung quanh một điểm treo cố định, khi chuyển động qua vị trí cân bằng
A. tốc độ cực đại B. lực căng dây lớn nhất C. gia tốc bằng không D. li độ bằng 0.
Đáp án : C gia tốc tiếp tuyến bằng 0, nhưng gia tốc hướng tâm khác 0, có hai thành phần nên các e chú ý nhé
Câu 12: Dao động của người xuýt đu trong ngày hội đầu xuân, là dao động
A. có sự bổ sung năng lượng do cây đu sinh ra
B. điều hoà.
C. có sự bổ sung năng lượng do người sinh ra
D. cưỡng bức
Đáp án : C
Câu 13: Chọn phương án đúng nhất. Pha ban đầu của dao động điều hoà phụ thuộc vào
A. tần số dao động B. chiều dương của trục toạ độ
C. gốc thời gian và trục toạ độ. D. biên độ dao động.
Đáp án : C
Câu 14: Dao động nào sau đây không phải là dao động tuần hoàn ?
A. Dao động của quả lắc đồng hồ trong không khí
B. Dao động của thân máy phát điện khi máy đang nổ không tải
C. Dao động đung đưa một cành hoa trong gió
D. Dao động của con lắc đơn trong chân không
Đáp án : C
Câu 15: Dao đông điều hòa đổi chiều khi
A. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. B. lực tác dụng bằng 0
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. lực tác dụng đổi chiều.
Đáp án : C
Câu 16: Chọn phát biểu sai:
A. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ chênh lệch tần số cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động
B. Dao động của vật trong chất lỏng tắt dần càng nhanh nếu chất lỏng càng ít nhớt.
C. Dao động duy trì có tần số bằng tần số dao động riêng của hệ
D. Hiên tượng cộng hưởng cơ có thểxẩy ra khi hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn.
Đáp án : B
Câu 17: Nếu gọi v, a và ω lần lượt là vận tốc, gia tốc và tần số góc của con lắc lò xo. Biểu thức liên hệ nào dưới đây giữa biên độ A với các đại lượng trên là đúng:
A. \[A=\sqrt{{{v}^{2}}+{{a}^{2}}}\] B. \[A=\sqrt{\frac{{{v}^{2}}}{{{\omega }^{2}}}+\frac{{{a}^{2}}}{{{\omega }^{4}}}}\] C.\[A=\sqrt{{{v}^{2}}+\frac{{{a}^{2}}}{{{\omega }^{2}}}}\] D.\[A=\sqrt{\frac{{{v}^{2}}}{{{\omega }^{2}}}+\frac{{{a}^{2}}}{{{\omega }^{2}}}}\]
Đáp án : B
Câu 18: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào không phải là dao động tuần hoàn?
A. Chuyển động của con lắc lò xo không có ma sát
B. Chuyển động rung của dây đàn
C. Chuyển động tròn của một chất điểm.
D. Chuyển động của quả lắc đồng hồ.
Đáp án : C dao động tuần hoàn là dao động quoanh VTCB, dao động tròn của chất điểm không thỏa mản điều kiện này
Câu 19: Một con lắc đơn dao động điều hòa với động năng cực đại là W. Gọi m, s, ω, v lần lượt là khối lượng, tần số góc, li độ cong, vận tốc của vật. Ta có công thức liên hệ
A.\[W=m({{\omega }^{2}}{{v}^{2}}+{{s}^{2}})/2\] B. \[W=2({{\omega }^{2}}{{s}^{2}}+{{v}^{2}})/m\]
C.\[W=2({{\omega }^{2}}{{v}^{2}}+{{s}^{2}})/m\] D.\[W=m({{\omega }^{2}}{{s}^{2}}+{{v}^{2}})/2\]
Đáp án : D W = Wt + Wđ = 1/2 mW^2 số ^2. mà Số = S^2 + (V/W)^2 => D
Câu 20: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Lực tác dụng của lò xo vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng.
B. Hợp lực tác dụng vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí cân bằng.
C. Lực tác dụng của lò xo vào giá đỡ luôn bằng hợp lực tác dụng vào vật dao động
D. Khi lực do lò xo tác dụng vào giá đỡ có độ lớn cực đại thì hợp lực tác dụng lên vật dao động cũng có độ lớn cực đại
Đáp án : C
Câu 21: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và vuông pha với nhau. Khi vật có vận tốc cực đại thì
A. một trong hai dao động đang có li độ bằng biên độ của nó
B. hai dao động thành phần đang có li độ đối nhau
C. hai dao động thành phần đang có li độ bằng nhau.
D. một trong hai dao động đang có vận tốc cực đại
Đáp án : B
khi đó dao động tổng hợp đang nằm tại VTCB và có x = A$\sqrt{2}$cos$\varphi $ = 0 nên
\[{{\varphi }_{2}}\] =\[\Pi /2-\Pi /4=\Pi /4\]
li độ của vật 1 là: x1 = Acos\[(3\Pi /4)=-A/\sqrt{2}\]
li độ của vật 2 là: x2 = \[Acos(\Pi /4)=A/\sqrt{2}\]vậy hai vật có li độ đối nhau
Câu 22: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lực kéo về là hợp của lực đàn hồi và trọng lực
B. Lực đàn hồi luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí cân bằng.
C. Với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực
D. Lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng không.
Đáp án : A
Câu 23: Trong dao động điều hòa, đồ thị của gia tốc phụ thuộc vào tọa độ là
A. một đường sin B. một đường parabol.C. một đường elip D. một đoạn thẳng.
Đáp án : D
Câu 24: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian
B. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian
D. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
Đáp án : C cơ năng bảo toàn chứ không biến thiên >> C sai
Câu 25: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa
A. có độ lớn tỉ lệvới bình phương biên độ
B. có độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi
C. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng theo chuyển động của vật.
Đáp án : C
Câu 26: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức
C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
Đáp án : A
B. Sai vì dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì
C. Sai vì Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. sai vì biên độ của dao động cưỡng bức chỉ tỉ lệ thuận với biên độ của ngoại lực cưỡng bức (SGK)
Câu 27: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ góc αo. Lúc vật qua vị trí có li độ góc α , nó có vận tôc v thỏa mãn
A. v2 = gl(αo2 - α2)
B. gl2v2= (αo2 - α2)
C. v2=gl2(αo2 - α2)
D. v2= l.(αo2 - α2)
Đáp án : A Ta có:
v2 = 2gl(cosα – cosα0) = 2gl {1-2sin2(α/2) – [ 1 – 2sin2(αo/2)]} = gl(αo2 - α2)
Câu 28: Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. khối lượng vật và độ cứng của lò xo.
B. khối lượng vật, độ cứng lò xo và gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm
C. khối lượng vật và chiều dài con lắc.
D. chiều dài con lắc và gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm.
Đáp án : A
Câu 29: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Cơ năng dao động của con lắc lò xo là
A. mπ2f2A2/2 B. mπA2/2f C. 2mπ2f2A2 D. 4mπ2A2/f2
Đáp án : C W = ½ kA2 = ½ .ω2.m.A2 = ½ .(2πf)2.m.A2 = 2mπ2f2A2
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai ? Đối với dao động tắt dần thì
A. biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
B. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
C. tần số giảm dần theo thời gian.
D. cơ năng giảm dần theo thời gian
Đáp án : C Trong dao động tắt dần, A giảm dần khiến W giảm dần theo, đồng thời ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 31: Một vật dao động điều hoà với biên độ A thì cơ năng của vật
A. tỉ lệ với biên độ dao động.
B. bằng hai lần động năng của vật ở li độ x = ±A/2.
C. bằng 4/3 lần động năng của vật ở li độ x = ±A/√2.
D. bằng 4/3 lần thế năng của vật ở li độ x = ±A√3/2.
Đáp án : D Nhận xét các đáp án:
A. Sai. Cơ năng luôn tỉ lệ với bình phương biên độ
B.Sai. Khi x = ±A/2 => Wt = W/4 => Wđ = 3W/4 hay W = 4Wđ/3
C. Sai. Khi x = ±A/√2 => Wt = W/2 => Wđ = W/2 hay W = 2W
D. Đúng. Khi x = ±A√3/2 => Wt = 3W/4
Câu 32: Sự cộng hưởng dao động cơ xảy ra khi
A. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. dao động trong điều kiện ma sát nhỏ.
C. ngoại lực tác dụng biến thiên tuần hoàn.
D. hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực đủ lớn
Đáp án : A Sự cộng hưởng dao động cơ xảy ra khi tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
Câu 33: Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Vectơ gia tốc và vectơ vận tốc cùng chiều âm khi vật từ biên dương về vị trí cân bằng.
B. Lực đàn hồi và vectơ gia tốc cùng chiều âm khi vật chuyển động theo chiều âm.
C. Lực đàn hồi và li độ luôn biến thiên diều hòa cùng tần số nhưng ngược pha nhau.
D. Vectơ gia tốc và vectơ vận tốc cùng chiều dương khi vật từ biên âm về vị trí cân bằng.
Đáp án : B Còn phụ thuộc vào việc quy ước
Câu 34: Tại một nơi trên Trái Đất, tần số của con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ sẽ thay đổi khi
A. thay đổi chiều dài con lắc.
B. thay đổi biên độ góc.
C. thay đổi khối lượng của con lắc.
D. thay đổi khối lượng và biên độ góc của con lắc.
Đáp án : A Tần số phụ thuộc chiều dài và gia tốc trọng trường nên tần số của con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ sẽ thay đổi khi thay đổi chiều dài con lắc
Câu 35:
Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ vào
A. biên độ dao động của hệ trước khi chịu tác dụng của lực cưỡng bức.
B. hệ số ma sát giữa vật và môi trường,
C. biên độ của ngoại lực điều hòa.
D. độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức với tần số dao động riêng của hệ.
Đáp án : A
Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào hiệu số |f - fo|. Hiệu số này càng nhỏ thì biên độ dao động càng lớn. Khi hiệu số này bằng 0 tức là f = fo thì biên độ dao động cưỡng bức lớn nhất, ta gọi hiện tượng này là hiện tượng cộng hưởng cơ. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức cũng phụ thuộc vào biên đô Fo của ngoại lực cưỡng bức và vào lực ma sát (hoặc lực cản) của môi trường. . Biên độ của hệ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 36:
Trong dao động điều hòa, đồ thị của gia tốc phụ thuộc vào tọa độ là
A. một đường elip.
B. một đường sin.
C. một đoạn thẳng.
D. một đường parabol.
Đáp án : C Do a = -ω2x. đây là hàm bậc nhất với ẩn x nên đồ thị phụ thuộc là đoạn thẳng
Câu 37: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dao động của một con lắc đơn trong trường hợp bỏ qua lực cản của môi trường?
A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chậm dần.
C. Dao động của con lắc là dao động điều hòa.
D. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó
Đáp án : D Nhận xét các đáp án:
A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì T > P
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần
C. Chỉ khi biên độ góc nhỏ thì dao động của con lắc mới là dao động điều hòa
D. Đúng
Câu 38: Một con lắc lò xo treo trên trần thang máy đang chuyển động đều lên trên. Nếu thang máy đột ngột chuyển động chậm dần đều thì kết luận nào về biên độ con lắc là đúng.
A. Biên độ con lắc không đổi
B. Nếu vật ở biên trên thì biên độ tăng.
C. Nếu vật ở vị trí cân bằng thì biên độ tăng.
D. Nếu vật ở biên dưới thì biên độ giảm.
Đáp án : C
Câu 39: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. lực cản của môi trường tác dụng lên vật.
Đáp án : A
Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào hiệu số |f - fo|. Hiệu số này càng nhỏ thì biên độ dao động càng lớn. Khi hiệu số này bằng 0 tức là f = fo thì biên độ dao động cưỡng bức lớn nhất, ta gọi hiện tượng này là hiện tượng cộng hưởng cơ. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức cũng phụ thuộc vào biên đô Fo của ngoại lực cưỡng bức và vào lực ma sát (hoặc lực cản) của môi trường. . Biên độ của hệ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức
Câu 40: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi đưa con lắc lên cao với điều kiện nhiệt độ không đổi thì chu kỳ dao động của nó
A. giảm xuống.
B. không thay đổi.
C. tăng lên.
D. không xác định được tăng hay giảm.
Đáp án : C Khi đưa lên cao thì g giảm => T tăng
Câu 41: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của đường tròn là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Lực kéo về trong dao động điều hòa bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
B. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
C. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
D. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
Đáp án : A Ta có:
Lực hướng tâm:\[{{F}_{ht}}=m.{{a}_{ht}}=m.\frac{{{v}^{2}}}{r}=m{{\omega }^{2}}.r\]
Lực kéo về: \[{{F}_{kv}}\] = k|x|
do vậy 2 lực này hoàn toàn khác nhau về độ lớn
\[Description:Description:\frac{\Pi }{2}\]
Câu 42: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?
A. Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần.
B. Biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.
C. Động năng; tần số; lực kéo về.
D. Biên độ; tần số; gia tốc.
Đáp án : B A, f không đổi theo thời gian
Cơ năng (W) được bảo toàn
Câu 43: Một vật đang dao động cơ thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng, vật sẽ tiếp tục dao động
A. với tần số nhỏ hơn tần số riêng.
B. với tần số bằng tần số riêng.
C. không còn chịu tác dụng của ngoại lực.
D. với tần số lớn hơn tần số riêng.
Đáp án : B Khi cộng hưởng xảy ra thì tần số dao động bằng tần số riêng của hệ
Câu 44: Đối với dao động điều hòa thì nhận định nào sau đây là sai?
A. Li độ bằng không khi vận tốc bằng không.
B. Li độ bằng không khi gia tốc bằng không.
C. Vận tốc bằng không khi thế năng cực đại.
D. Vận tốc bằng không khi lực hồi phục lớn nhất.
Đáp án : A Khi li độ max thì vận tốc bằng 0 và ngược lại
Câu 45: Một con lắc lò xo có độ cứng 50 N/m, đầu trên gắn cố định, đầu dưới treo quả cầu nhỏ có khối lượng 1 kg sao cho vật có thể dao động không ma sát theo phương thẳng đứng trùng với trục lò xo. Lúc dầu dùng tấm ván phẳng đỡ quả cầu để lò không biến dạng. Sau đó cho tấm ván chuyển động đứng xuống dưới nhanh dần dều với gia tốc 1 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 10m/s2. Khi quả cầu rời tấm ván nó dao động điều hòa. Biên độ dao động là
A. 8,2 cm. B. 8,7 cm. C. 1,2 cm. D. 1,5 cm.
Đáp án : B
Xét hệ quy chiếu gắn với tấm ván, trong quá trình dao động cho tới khi rời tấm ván, quả cầu chịu tác dụng của ba lực: Fđh,Fqt,PVật rời tấm ván khi:
Fđh + Fqt > P
⇔ Kx +ma > mg⇔ x > 0,18Biên độ dao động khi vật rời tấm ván:
A = √[(v2/ω2) + (Δl – x)2]
(v = √(2ax) vận tốc của quả cầu chính là vận tốc tấm ván)Được A=8,7 cm
Câu 46: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số và tần số của li độ.
B. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Đáp án : B
A. sai vì Thế năng và động năng của vật biến thiên với cùng tấn số và tần số gấp đôi tần số của li độ.
B. Đúng vì thế năng và động năng bằng nhau tại x = A/√2
C. Sai vì tại biên v = 0, động năng = 0
D. Sai vì tại cần bằng x = 0, thế năng bằng 0
Câu 47: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định ( mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
B. khi vật ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
C. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
D. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
Đáp án : A Tại VTCB thì thế năng bằng 0 nên thế năng max tại biến, động năng min tại biên, max tại VTCB khi v max
Câu 48: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. Vận tốc của vật biên thiên điều hòa theo thời gian .
Đáp án : C Cơ năng của vật là hằng số, không thay đổi theo thới gian
Câu 49: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vecto gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vecto gia tốc.
B. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
D. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Đáp án : B
Câu 50: Dao động tắt dần
A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. luôn có lợi.
C. có biên độ không đổi theo thời gian. D. luôn có hại.
Đáp án : A
Nói về dao động tắt dần chỉ có A là đúng : có biên độ giảm dần theo thời gian. Các nhận xét B, C, D đều sai.