LÍ THUYẾT DAO ĐỘNG CƠ (P3)

 

Câu 101: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vTB  là tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà v ≥  vTB là 

A\[\frac{2T}{3}.\]                       B. \[\frac{T}{3}.\]                       C.\[\frac{T}{6}\]                          D.\[\frac{T}{2}\].

Đáp án : A

\[{{v}_{TB}}=4A/T=2\omega A/\Pi \] suy ra v\[\ge \Pi {{v}_{TB}}/4=\omega A/2={{V}_{max}}/2\]

dùng đường tròn đơn vị ta có ngay  khoảng thời gian cần tìm là 2T/3

Câu 102:Chọn phát biểu không đúng về dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số:

A. Biên độ dao động tổng hợp có thể bằng một trong hai biên độ dao động thành phần

B. Biên độ dao động tổng hợp có thể bằng không

C. Biên độ cả dao động tổng hợp không chỉ phụ thuộc biên độ của các dao động thành phần mà còn phụ thuộc độ lệch pha của hai dao động thành phần

D. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhỏ hơn biên độ của các dao động thành

Đáp án : D Phát biểu không đúng về dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số: Biên độ dao động tổng hợp không thể nhỏ hơn biên độ của các dao động thành

Câu 103: Trong dao động cưỡng bức, biên độ của dao động cưỡng bức

A. đạt cực đại khi tần số cưỡng bức bằng số nguyên lần tần số riêng của hệ.

B. không phụ thuộc vào biên độ lực cưỡng bức.

C. phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số lực cưỡng bức và tần số riêng của  hệ.

D. không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.

Đáp án : C Trong dao động cưỡng bức, biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số lực cưỡng bức và tần số riêng của  hệ.

Câu 104: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động

A. không đổi theo thời gian.

B. biến thiên điều hòa theo thời gian.

C. tỉ lệ bậc nhất với thời gian.

D. là hàm bậc hai của thời gian.

Đáp án : C Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động tỉ lệ bậc nhất với thời gian.

Câu 105: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai:

A. Biên độ dao động phụ thuộc vào tấn số của ngoại lực.

B. Tần số ngoại lực tăng lên thì biên độ dao động tăng.

C. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực

D. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian.

Đáp án : B Phát biểu sai về dao động cưỡng bức là : Tần số ngoại lực tăng lên thì biên độ dao động tăng

Câu 106: Chọn phát biểu sai: Lực tác dụng vào chất điểm dao động điều hoà : 

A. Có biểu thức F = -kx .

B. Có độ lớn không đổi theo thời gian.

C. Luôn hướng về vị trí cân bằng.

D. Biến thiên điều hoà theo thời gian.

Đáp án : B

Câu 107: Hai lò xo có độ cùng k1 và k2 mắc nối tiếp. Tìm công thức độ cứng k của hệ: 

A. k = k1 + k2.         B. \[k=\frac{{{k}_{1}}+{{k}_{2}}}{{{k}_{1}}.{{k}_{2}}}.\]                     C. \[k=\frac{{{k}_{1}}.{{k}_{2}}}{{{k}_{1}}+{{k}_{2}}}\]                    D. \[k=\frac{1}{{{k}_{1}}}+\frac{1}{{{k}_{2}}}\]

Đáp án : C

Câu 108: Tìm biểu thức đúng cho cơ năng dao động của một dao động điều hoà:

A. E = mω2A.                    B. E = m2ω.            C. \[E=m{{\omega }^{2}}\frac{{{A}^{2}}}{2}\]     D. \[E=m\omega \frac{{{A}^{2}}}{2}\]

Đáp án : C

Câu 109: Tìm phát biểu sai về cơ năng dao động của một dao động điều hoà.

A. Cơ năng dao động bằng động năng cực đại và khi đó thế năng bằng không.

B. Cơ năng dao động bằng thế năng cực đại và khi đó động năng bằng không.

C. Động năng chỉ bằng thế năng khi chúng cùng bằng không .

D. Tại mỗi thời điểm động năng tức thời cùng thế năng tức thời luôn bằng cơ năng.

Đáp án : C

Câu 110: Tìm phát biểu đúng cho cơ năng dao động của con lắc lò xo:

A. Cơ năng tỉ lệ với tần số và với bình phương biên độ.

B. Cơ năng tỉ lệ với bình phương khối lượng và với biên độ.

C. Cơ năng tỉ lệ với khối lượng và với bình phương vận tốc cực đại.

D. Cơ năng tỉ lệ với biên độ và bình phương tần số.

Đáp án : C

Câu 111: Chọn phát biểu đúng: Năng lượng dao động của một dao động điều hoà : 

A. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kì T.

B. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì \[\frac{T}{2}.\]

C. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.

D. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng.

Đáp án : C

Câu 112: Tìm kết luận đúng cho dao động điều hoà.

A. Cơ năng biến thiên tuần hoàn vì động năng biến thiên tuần hoàn.

B. Thế năng biến thiên tuần hoàn nên cơ năng biến thiên tuần hoàn.

C. Cơ năng luôn không đổi mặc dù động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn. 

D. Cơ năng biến thiên tuần hoàn vì động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn.

Đáp án : C

Câu 113: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.

C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

D. Dao động tắt dần là dao động có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.

Đáp án : D Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.                                                                                              

Câu 114: Một vật dao động điều hoà. Khi vật ở li độ x thì vận tốc và tần số góc nhận giá trị nào?

A. v =\[\sqrt{{{a}^{2}}-{{x}^{2}}}\] ; ω = \[\frac{k}{m}\]                      B. v = ω2\[\sqrt{a-x}\] ; ω =\[\frac{k}{m}\].

C. v = ω\[\sqrt{{{a}^{2}}-{{x}^{2}}}\]  ; ω = 2π\[\sqrt{\frac{k}{m}}\].             D. v = ω\[\sqrt{{{a}^{2}}-{{x}^{2}}}\]  ; ω =\[\sqrt{\frac{k}{m}}\].

Đáp án : D

Từ công thức độc lập giữa li độ và vận tốc: \[{{(\frac{x}{A})}^{2}}+{{(\frac{v}{\omega A})}^{2}}=1\]

=> v = ω\[\sqrt{{{a}^{2}}-{{x}^{2}}}~~\]

ω = \[\sqrt{\frac{k}{m}}\].

Câu 115: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi:

A. Cùng pha với li độ.                            B. Sớm pha  so với li độ.   

C. Ngược pha với li độ.                          D. Trễ pha  so với li độ.

Đáp án : C

a = x'' nên gia tốc biến đổi ngược pha so với li độ

Câu 116: Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây.

A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.

B. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.

C. Khi chất điểm đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực đại.

D. Khi chất điểm đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm. 

Đáp án : C Khi chất điểm đến vị trí biên: |x| = A, v = 0, |a| max

Câu 117: Gia tốc trong dao động điều hoà:

A. Luôn luôn không đổi.          

B. Đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng.

C. Luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.

D. Biến đổi theo hám sin theo thời gian với chu kì \[\frac{T}{2}.\]

Đáp án : C a = -ω2x nên a thay đổi phụ thuộc x, có giá trị cực đại khi vật đến biên, bằng 0 khi vật ở VTCB 

Gia tốc hướng về VTCB, tỉ lệ với li độ

Câu 118: Trong phương trìnhdao động điều hoà x=acos(ωt+φ) các đại lượng ω, φ, (ωt+φ) là những đại lương trung gian cho phép ta xác định:

A. Tần số và pha ban đầu.                      B. Tần số và trạng thái dao động.

C. trạng thái dao động.                           D. Cả 3 cầu đều đúng.

Đáp án : D ω: tần số góc

φ: pha ban đầu

(ωt+φ) : pha dao động

Câu 119: Trong phương trình dao động điều hoà đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian:

A. Li độ x.              B. Tần số góc.                   C. Pha ban đầu.                     D. Biên độ.

Đáp án : A Li độ thay đổi theo thời gian 

Câu 120: Một vật dao động điều hoà giữa hai vị trí B và B’ quanh VTCB O. Cho biết BB’ = 12cm. Trong khoảng thời gian t = 6s, vật thực hiện được 5 dao động toàn phần. Chu kì và tần số góc của dao động có giá trị nào sau đây?

A. T =\[\frac{5}{6}\] s; ω = 2,4 rad/s.                         B. T = \[\frac{5}{6}\] s; ω = 1,2 rad/s.

C. T = 1,2 s; ω = \[\frac{\pi }{0,6}~rad/s.\]                           D. T = 1,2 s; ω = 1,2π rad/s.

Đáp án : C

Vật thực hiện 5 dao động toàn phần trong 6s => 1 dao động toàn phần = 1 T vật thực hiện trong 6/5 = 1,2 s => T = 1,2 s

Tần số góc: ω = 2 π/T 

Câu 121: Pha ban đầu của dao động điều hoà:

A. Phụ thuộc cách chọn gốc toạ độ và gốc thời gian.     

B. Phụ thuộc cách kích thích vật dao động

C. Phụ thuộc năng lượng truyền cho vật để vật dao động

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Đáp án : Achỉ phụ thuộc vào cách chọn gốc tọa độ và thời gian mà thôi, các giá trị còn lại không liên quan

Câu 122: Phát biểu nào sau đây không đúng ? Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), sau một chu kì thì 

A.  li độ của vật không trở về giá trị ban đầu.

B. vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.

C. gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.

D. vật lại trở về vị trí ban đầu.

Đáp án : A sau một chu kì thì vật trở lại trạng thái dao động ban đầu nên li độ, vận tốc, gia tốc hay vị trí của vật sẽ lại như cũ

Câu 123: Một vật thực hiện dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm và tân số f  = 2 Hz. Chọn gốc thời gian là lúc nó đạt li độ cực đại dương. Kết quả nào sau đây là sai?

A. Tần số góc ω = 4π rad/s. 

B. chu kì: T = 0,5 s.

C. Pha dao động : φ = + \[\frac{\pi }{2}.~\]

D. Phương trình dao động x = 10cos(4πt) cm 

Đáp án : C ω = 2 π.f =  4π rad/s, T = 2π/ω  = 0,5 s

 PT dao động: x = 10cos(4πt + ϕ) 

Tại t = 0,vật ở biên dương => x = A = 10 cm => cosϕ = 1 => ϕ = 0

Câu 124: Phương trình dao động điều hoà của một vật: x = 1 + 3cos(6πt -\[\frac{\pi }{3}\])cm. Biên độ, tần số, vị trí ban đầu của vật là:

A. Biên độ : 4cm; tần số: 6π Hz; Vị trí ban đầu: 1,5 cm.

B. Biên độ : 3cm; tần số: 3Hz; Vị trí ban đầu:\[-\frac{\pi }{3}\] cm.

C. Biên độ : 3cm; tần số: 3Hz; Vị trí ban đầu: 2 cm.

D. Biên độ : 3cm; tần số: 3Hz; Vị trí ban đầu: 2,5cm.

Đáp án : D Từ PT dao động điều hào đã cho ta xác định được : A = 3 cm, f = ω/2π = 6π/2π = 3 Hz

Vị trí ban đầu ứng với  vị trí của vật tại thời điểm t = 0:

x = 1 + 3.cos(6π.0 - \[\frac{\pi }{3}\]) = 2,5 cm

Câu 125: Chu kì của dao động điều hoà là:

A. Khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực đại dương.

B. Thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ.

C. Là khoảng thời gian ngắn nhất mà toạ độ, vận tốc, gia tốc lại có giá trị và trạng thái như cũ. 

D. Cả 3 cầu trên đều đúng.

Đáp án : C Chu kì của dao động điều hoà là khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ

Câu 126: Chọn phát biểu đúng: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ).

A. Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu φ là các hằng số dương 

B. Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu φ là các hằng số âm 

C. Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu φ là các hằng số phụ thuộc cách chọn t = 0.

D. Biên độ A, tần số góc ω là các hằng số dương, pha ban đầu φ phụ thuộc cách chọn t = 0.   

Đáp án : D Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ) thì A, ω luôn dương và  φ phụ thuộc cách chọn t = 0.   

Câu 127: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), đại lượng (ωt + φ) được gọi là:

A. biên độ dao động.         B. tần số dao động.  C. pha dao động.          D. chu kì dao động.

Đáp án : C (ωt + φ) được gọi là pha dao động, φ là pha ban đầu

Câu 128: Một vật dao động tắt dần chậm vì lực cản của môi trường thì vận tốc cực đại và biên độ dao động:

A. Giảm như nhau.

B. Biên độ dao động giảm nhanh hơn.

C. Vận tốc cực đại giảm nhanh hơn.

D. Chỉ biết được đại lượng nào giảm nhanh hơn khi biết điều kiện ban đầu.

Đáp án : A Một vật dao động tắt dần chậm vì lực cản của môi trường thì vận tốc cực đại và biên độ dao động giảm như nhau.

Câu 129: Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực tiểu khi

A. Li độ có độ lớn cực tiểu.                                        B. Li độ bằng không.

C. Li độ có độ lớn cực đại.                                D. Gia tốc có độ lớn cực độ lớn cực tiểu.

Đáp án : C Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực tiểu khi vật ở VT biên hay li độ có độ lớn lớn nhất.

Câu 130: Khẳng định nào dưới đây sai? Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn trên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo là một dao động điều hòa có tần số góc ω và có độ lớn cực đại của vận tốc là vmax. Điều đó chứng tỏ

A. chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ góc là ω.

B. chất điểm chuyển động tròn đều với gia tốc hướng tâm là vmax ω2.

C. chất điểm chuyển động tròn đều với vận tốc dài là vmax

D. bán kính quỹ đạo tròn là \[\frac{{{v}_{max}}}{\omega }\]

Đáp án : B Chất điểm chuyển động tròn đều với gia tốc hướng tâm: aht = ω2R = vmaxR

Câu 131: Khi nói về dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây là sai?

A. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.

B. Khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức.

C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.

D. độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên độ của ngoại lực cưỡng bức.

Đáp án : C tần số dao động cưỡng bức không liên quan tới tần số riêng.Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động chỉ khi xảy ra cộng hưởng. 

Câu 132: Con lắc lò xo, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là ∆l. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng biểu thức:

A.\[T=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}.\]       B. T = 2π\[\sqrt{\frac{g}{\Delta l}}.\]     C. T = 2π\[\sqrt{\frac{\Delta l}{g}}\]        D. \[T=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{\Delta l}}\]

Đáp án : C Tại VTCB: Fhp = P => k.Δl = mg => k/m = g/Δl => 

\[\omega =\sqrt{\frac{k}{m}}=\sqrt{\frac{g}{\Delta l}}~\] => T = 2π\[\sqrt{\frac{\Delta l}{g}}\]

Câu 133: Tại thời điểm t thì tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hoà có giá trị âm (x.v < 0), khi đó vật đang chuyển động.

A. nhanh dần đều về vị trí cân bằng.                 B. chậm dần đều về vị trí biên.

C. nhanh dần về vị trí cân bằng.             D. chậm dần về vị trí biên.

Đáp án : C Xét 2 trường hợp:

v>0, xvật ở góc phần tư thứ III trên đường tròn lượng giác, vật đi về VTCB, v đang tăng => nhanh dần 

v<0, x>0=> vật ở góc phần tư thứ I trên đường tròn lượng giác, vật đi về VTCB, độ lớn của v đang tăng => nhanh dần

Câu 134: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn

A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng lực căng dây cực đại và tốc độ của vật có độ lớn cực đại

B. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng

C. Cơ năng của dao động bằng thế năng cực đại

D. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần đều

Đáp án : D

A. Sai vì khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng lực căng dây cực đại và tốc độ của vật có độ lớn cực đại, là phát biểu đúng

B. Sai vì chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng, là phát biểu đúng

C. Sai vì cơ năng của dao động bằng thế năng cực đại, là phát biểu đúng

D. Đúng vì chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên, vận tốc giảm nhưng không phải là chuyển động chậm dần đều

Câu 135: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wđ vào thế năng Wt của một vật dao động điều hòa trong hệ tọa độ OWtWđ có dạng là:

A. một đường thẳng. B. một đường elip. C. một đoạn thẳng.  D. một đường Parabol.

Đáp án : C Ta có: Wđ + Wt = W => Wđ = W – Wt trong đó W = const, 0 ≤ Wđ, Wt ≤ W nên đồ thị thể hiện sự phụ thuộc của động năng và thế năng là một đoạn thẳng

Câu 136: Điều nào sau đây đúng khi nói về dao động của con lắc đơn với biên độ nhỏ?

A. Quỹ đạo dao động của con lắc biến thiên theo định luật hình sin.

B. Chu kì con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.

C. Tốc độ vật nặng bằng 0 khi vật ở vị trí cao nhất.

D. Khi vật ở vị trí thấp nhất thì phản lực của dây có giá trị nhỏ nhất.

Đáp án : C Dao động của con lắc đơn với biên độ nhỏ tốc độ vật nặng bằng 0 khi vật ở vị trí cao nhất.

Câu 137: Nhận xét nào sau đây là không đúng:

A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn

B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc

C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức

D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức

Đáp án : D Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ và tần số lực cưỡng bức => D là phát biểu sai

Câu 138: Hai con lắc đơn có chiều dài l1 = 2l2 thì liên hệ giữa tần số góc của chúng

A. f1 = 2f2  

B. f1 =\[\sqrt{2}\] f2  

C. f2 = 2f1   

D. f2 = \[\sqrt{2}\]f1   

Đáp án : D

Ta có :\[{{f}_{1}}=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{{{l}_{1}}}};{{f}_{2}}=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{{{l}_{2}}}}\]

=> \[{{f}_{1}}/{{f}_{2}}=\sqrt{{{l}_{2}}/{{l}_{1}}}=1/\sqrt{2}\]

f2 = \[\sqrt{2}\]f1  

Câu 139: Trong dao động điều hòa, gia tốc tức thời biến đổi

A. Cùng pha với li độ                                                  B. Lệch pha π/2 so với li độ

C. Ngược pha với li độ                                     D. Sớm pha π/4 so với li độ

Đáp án : C Trong dao động điều hòa

Li độ x = A cos(ωt + φ)

Gia tốc a = -A.ω2cos(ωt + φ) = A.ω2cos(ωt + φ + π)

Vậy nên gia tốc và li độ ngược pha nhau

Câu 140: Hai con lắc làm bằng hai hòn bi có bán kính bằng nhau, treo trên hai sợi dây giống nhau. Khối lượng của hai hòn bi khác nhau. Hai con lắc dao động trong cùng một môi trường với li độ ban đầu như nhau và vận tốc ban đầu đều bằng 0. Khẳng định nào đúng: 

A. Dao động của con lắc nặng tắt dần nhanh hơn con lắc nhẹ.

B. Hai con lắc dừng lại cùng một lúc.

C. Không có con lắc nào dao động tắt dần.

D. Dao động của con lắc nhẹ tắt dần nhanh hơn con lắc nặng.

Đáp án : D

Cơ năng của con lắc đơn: W = ½ mglαo2 . Như vậy với cùng điều kiện như nhau, khối lượng khác nhau thì con lắc có khối lượng lớn hơn có năng lượng lớn hơn. Con lắc có năng lượng lớn hơn sẽ tắt dần chậm hơn

Câu 141: Tại một nơi trên Trái Đất chu kì dao động của con lắc đơn:

A. không đổi khi chiều dài dây treo con lắc thay đổi.

B. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng.

C. tăng khi chiều dài dây treo con lắc giảm.

D. không đổi khi khối lượng của vật nặng thay đổi.

Đáp án : D T = 2π√(l/g) => T phụ thuộc l, g; không phụ thuộc m. Khi tăng l thì T tăng

Câu 142: Chiều dài của con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà biến đổi từ 30cm đến 40cm. Độ cứng của lò xo là 100N/m và khi lò xo có chiều dài 38cm thì lực đàn hồi tác dụng vào vật bằng 10N. Độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng là:

A. 5 cm.                  B. 4 cm.                  C. 7 cm.                 D. 12,5 cm.

Đáp án : C Biên độ dao động của con lắc: A = (40 - 30)/2 = 5 cm. Chọn chiều dương hướng xuống, tại vị trí cân bằng lò xo có chiều dài 35 cm

Khi chiều dài của lò xo là 38 cm, ứng với vị trí vật có li độ x = 3 cm, lực đàn hồi tác dụng vào vật: Fđh = k(Δl + x) = 100 (Δl + 0,03) = 10

=> Δl = 0,07 m = 7cm 

Câu 143: Chọn câu không đúng khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa.

A. Khi vật đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng thì thế năng của vật đang tăng.

B. Cả động năng và thế năng của hệ đều biến đổi tuần hoàn theo thời gian với cùng tần số.

C. Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất.

D. Động năng lớn nhất của hệ không chỉ phụ thuộc vào cách kích thích dao động mà còn phụ thuộc vào việc chọn trục tọa độ và gốc thời gian.

Đáp án : D

Động năng lớn nhất của hệ chỉ phụ thuộc vào cách kích thích dao động

Câu 144: Chọn câu SAI:

A. Tần số dao động tự do là tần số riêng của hệ

B. Tần số cảu dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn

C. Ngoại lực tác dụng lên quả lắc đồng hồ chỉ là trọng lực của quả lắc

D. Dao động của quả lắc đồng hồ là dao động duy trì

Đáp án : C Câu sai là ngoại lực tác dụng lên quả lắc đồng hồ chỉ là trọng lực của quả lắc

Câu 145: Con lắc lò xo có quả cầu đang ở tọa độ x1, khi lò xo dãn để quả cầu có lò xo x2 thì độ tăng thế năng của lò xo là:

A. ∆E= k(x2-x1)2     B. ∆E= ½ k(x2-x1)2 C. ∆E= k(x22 – x21) D. ∆E= ½ k(x22 – x21)

Đáp án : D Độ tăng thế năng của lò xo là ∆E=1/2 k(x22 – x21)

Câu 146: Hiện tượng cộng hưởng dao động cơ học sẽ biểu hiện rõ nhất khi

A. Lực ma sát của môi trường nhỏ không đáng kể

B. Biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của dao động riêng

C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của dao động riêng

D. Cả ba điều kiện trênl

Đáp án : A Hiện tượng cộng hưởng dao động cơ học sẽ biểu hiện rõ nhất khi lực ma sát của môi trường nhỏ không đáng kể

Câu 147: Vật dao động tắt dần có:

A. Vận tốc của chuyển động giảm dần theo thời gian.

B. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.

C. thế năng luôn giảm dần theo thời gian.          

D. li độ luôn giảm dần theo thời gian.

Đáp án : B Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Nguyên nhân làm dao động tắt dần là lực ma sát (hoặc lực cản của môi trường). Vì năng lượng dao động của một hệ tỉ lệ với bình phương biên độ dao động nên trong hệ dao động tắt dần thìcơ năng giảm dần

Câu 148: Một con lắc dây có chiều dài l=1m, khối lượng m được treo vào điểm cố định trên xà ngang. Đặt ở vị trí cân bằng l một tấm thép được giữ cố định, kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc nhỏ α= 30 rồi thả nhẹ thì hiện tượng sẽ xảy ra thế nào

A. Chỉ dao động 1 phía với chu kì T= 1s                   

B. Chỉ dao động 1 phía với chu kì T= 10s

C. Chỉ dao động 1 phía với chu kì T= 0,1s                 

D. Không dao động 

Đáp án : A Theo bài ra vì va chạm đàn hồi nên sau khi va chạm, con lắc bật trở lại và chỉ dao động một phía. Vì bảo toàn năng lượng nên biên độ con lắc đạt được không thay đổi (con lắc lên đến vị trí A)   =>  T= ½ T1 = 1s

Câu 149: Nhận định nào dưới đây về dao động cưỡng bức là KHÔNG ĐÚNG?

A. Để dao độnh trở thành dao động cưỡng bức, ta cần tác dụng vào con lắc dao động một ngoại lực không đổi

B. Nếu ngoại lực cưỡng bức là tuần hoàn thì trong thời kì đầu dao động của con lắc là tổng hợp dao động riêng nó với dao động của ngoại lực tuần hoàn

C. Sau một thời gian dao động chỉ là dao động của ngoại lực tuần hoàn

D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số ngoại lực tuần hoàn

Đáp án : A Nhận định về dao động cưỡng bức là KHÔNG ĐÚNG là

Để dao độnh trở thành dao động cưỡng bức, ta cần tác dụng vào con lắc dao động một ngoại lực không đổi

Câu 150: Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân bằng thì:

A. cơ năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau.

B. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau.

C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau.

D. Tất cả  đều đúng.

Đáp án : B Trong 2 lần liên tiếp con lắc đi qua VTCB thì: động năng cực đại = cơ năng, gia tốc bằng 0 ( do x = 0), vận tốc có giá trị cực đại nhưng trái dấu

Bài viết gợi ý: