MẠO TỪ A/AN/THE – ARTICLES
- Mạo từ xác định (the) – được sử dụng khi danh từ chỉ đối tượng được cả người nói và người nghe biết rõ và xác định được, dùng cho cả danh từ đếm được và danh từ không đếm được.
|
Các trường hợp |
Ví dụ / Ghi chú |
Unique objects |
Khi vật hay nhóm vật thể là duy nhất hoặc được xem là duy nhất |
The sun, the moon, the world… |
Before a noun |
Trước một danh từ, với điều kiện là danh từ đó vừa được đề cập ở câu trước |
I saw a beggar. The beggar looks curiously at me. |
Classes |
The + danh từ số ít : Đây là một cách để đề cập các lớp hoặc một nhóm (động vật)
|
The tiger is threatened with extinction. |
The trước một tính từ chỉ nhóm người nhất định |
The old, The rich, the poor… |
|
National groups |
Khi ta coi đó là cả một tập thể nói chung |
The French eat in restaurants more than the English. ( Người Pháp thì đi ăn nhà hang nhiều hơn Người Anh ) Notes: a Frenchman, an Englishman |
Titles |
Tên một số tờ báo nổi tiếng |
The Independent, The Sunday Times… |
Musical instruments |
Ta sử dụng the khi nói đến các dụng cụ âm nhạc |
Jane plays the flute. Notes: a small brown flute. |
Geographical name |
Rivers |
the Thames |
Mountain ranges (dãy núi) |
the Alps |
|
Oceans (đại dương) |
the Mediterranean (Đại Trung Hải) |
|
Unique features |
The Channel, the Arctic (Bắc Cực) |
|
Compass points/areas |
the East, the Middle East |
|
Countries: collective or plural |
The United Kingdom, The Netherlands |
|
Desert |
The Sahara |
|
Place names |
The + of + danh từ |
The North of Vietnam (Bắc Việt Nam, Notes: Northern Vietnam, Western Germany |
Family |
The + họ (ở dạng số nhiều) có nghĩa là gia đình |
The Smiths ( Gia định Smiths – bao gồm cả vợ và con) |
Superlative |
Trước so sánh nhất (đứng trước first, second, only...) khi các từ này được dùng như tính từ hoặc đại từ. |
He is the tallest person in the world. |
- Không dùng mạo từ xác định the trong các trường hợp sau
Geographical names (Tên địa lý) |
Mountain peaks (đỉnh núi) |
Everest Notes: The Matterhorn |
Lakes (hồ) |
Lake Geneva |
|
Continents (lục địa) |
Asia, Eroupe |
|
Countries (đất nước) |
France, England Notes: những nước theo chế độ Liên Bang – gồm nhiều bang ( the Gambia ) |
|
Strerts (tên đường) |
Green Road, Godwin Street Ngoại lệ: The High Street, The Strand và những tên đường không có tính từ đằng trước ( Holly Drive vs The Drive) |
|
Không dùng the sau tính từ sở hữu, danh từ ở dạng sở hữu cách |
My friend (not my the friend) The man’s wife (not the wife of the man) |
|
Không dùng the trước các tên gọi các bữa ăn hay các tước hiệu |
They invited friends to dinner. President Obama |
|
Không dùng the trong các trường hợp nhắc đến danh từ với nghĩa chung chung khác như chơi thể thao, các mùa trong năm hay phương tiện đi lại |
Come by car/ by bus In spring/ in Autumn To play golf/chess/cards |
- Mạo từ bất định a/an: đề cập đến một đối tượng chung chung hoặc chưa xác định rõ
- A đứng trước một phụ âm hoặc một nguyên âm có âm là phụ âm
a game, a university, a European….
- An đứng trước một nguyên âm hoặc một phụ âm câm
an egg, an hour…..
- An cũng đứng trước một mẫu tự đặc biệt đọc như một nguyên âm
An SOS (một tín hiệu cấp cứu), an MSc (một thạc sĩ khoa học)
Cách sử dụng:
- Trước một danh từ số ít đếm được: We need a microcomputer.
- Trong các thành ngữ chỉ số lượng nhất định: a couple, a lot, a third, an hour…..
- Trước một việc làm (Jobs): Tom is a builder # Tom is the builder of that house.
- Trước một danh từ làm bổ túc từ - thành phần phụ complement: a famous person, a delicious dinner….
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Complete the text by writing a/an or the in each space, or leave the space blank.
It has been announced for (1) _____ third consecutive month there has been (2) _____ rise in (3) _____ number of (4) _____unemployed, rather than (5) _____ fall that had been predicted. (6)_____ rise was blamed on (7)_____ continuing uncertainty over (8)_____ government policy, and couldn´t come at (9)_____ worse time for (10)_____ Prime Minister, who is facing (11)_____ growing criticism over (12)_____ way (13)_____ present crisis is being handled. (14)_____ MPs are increasingly voicing (15) _____ fears that despite (16) _____recent devaluation of (17) _____pound and cuts in (18) _____interest rates, (19) _____government still expects (20) _____recovery of the economy to take three or even four years. To make (21) _____matters worse, (22) _____number of small businesses going into (23) _____liquidation is still at (24) _____record level, and (25) _____housing market is showing no signs of recovery. Some backbenchers expect (26) _____general election before (27) _____end of (28) _____winter unless there is (29) _____rapid change of (30) _____fortune.
Đáp án:
1.the |
2.a |
3.the |
4.the |
5.a |
6. The |
7. The |
8. the |
9. a |
10. the |
11 ∅ |
12. the |
13. the |
14. ∅ |
15. ∅ |
16. the |
17. the |
18, the |
19. the |
20. a |
21. ∅ |
22. the |
23. ∅ |
24. ∅ |
25.a |
26.a |
27. the |
28. the |
29. a |
30. ∅ |