A: KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:
I, Câu điều ước Loại 1:
- Usage: diễn tả những mong ước về một sự việc trong tương lai
- Form:
Khẳng định: S+ wish(es) + S + would + V1
Phủ định: S + wish(es) + S + wouldn’t + V1
IF ONLY + S + would/ could + V (bare-infinitive)
Ex: I wish I would become a doctor in the furture. = If only I would become a doctor in the furture.
II, Câu điều ước Loại 2:
- Usage: Diễn tả những mong ước không thể xảy ra ở hiện tại, trái ngược với thực tế. Loại câu này thường thể hiện sự nuối tiếc với việc xảy ra ở hiện tại
- Form:
Khẳng định: S+ wish(es) + S + Ved/C2 + O
Phủ định: S + wish(es) + S + didn’t + V1
IF ONLY + S + V (simple past)
- Note: Với động từ ‘’tobe’’ thì chia ‘’were’’ đối với mọi chủ ngữ
- Ex: I wish she were here = If only she were here
III, Câu điều kiện Loại 3:
- Usage: Diễn tả những mong ước không thể xảy ra ở quá khứ, trái ngược thực tế ở quá khứ. Loại câu này thường thể hiện sự tiếc nuối với việc xảy ra ở quá khứ
- Form:
Khẳng định: S+ wish(es) + S + had + Ved/C3
Phủ định: S + wish(es) + S + hadn’t + Ved/C3
IF ONLY + S + V (P2)
- Ex: If only I had gone to school.
I wish I had passed the exam
* NOTE:
- Đối với chủ ngữ ở vế “wish” là các ngôi I/you/we/they, chúng ta sử dụng wish.
Exp: They wish, Many people wish,… - Đối với chủ ngữ ở vế “wish” là các ngôi She/He/It , chúng ta sử dụng wishes.
Exp: He wishes, the boy wishes,…
B: VẬN DỤNG
1. I wish he ……………. here now. (be)
2. She wishes you ……………. better. (feel)
3. I wish that you ……………. here yesterday. (be)
4. I wish he ……………. he work tonight. (finish)
5. We wish you ……………. tomorrow. (come)
GIẢI CHI TIẾT:
1. were. Vì ‘’now’’ là dấu hiệu nhận biết của thì Hiện tại, ước ở Hiện tại nên phải chia câu điều kiện loại 2
2. felt. (Cô ấy ước bạn tốt hơn) Đây là ước ở hiện tại nên chia câu điều kiện loại 2
3. had been. Vì ‘’yesterday’’ là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ , ước ở quá khứ nên phải chia câu điều kiện loại 3
4. would finish. Vì ‘’tonight’’ là nhận biết của thì Tương lai , ước ở tương lai nên chia câu điều kiện loại 1
5. would come. . Vì ‘’tomorrow’’ là nhận biết của thì Tương lai , ước ở tương lai nên chia câu điều kiện loại 1.
C: BÀI TẬP
1. They wish we ……………. them some food yesterday. (give)
2. We wish you ……………. yesterday. (arrive)
3. I wish I ……………. the answers. (not lose)
4. You wish you ……………. what to do last year. (know)
5. I wish that he ……………. us next year. (visit)
6. She wishes that she ……………. at home now. (be)
7. I wish I ……………. the news. (hear)
8. You wish that he ……………. you last week. (help)
9. I wish I ……………. the subject more interesting. (find)
11. He always wishes he ……………. rich. (be)
12. The boy wishes that he ……………. the competition the next day. (win)
13. I wish the weather ……………. warmer now. (be)
14. They wish he ……………. them next week. (telephone)
15. He wishes you ……………. him in the future. (help)
16. She wishes the mail ……………. soon. (come)
17. They wish she ……………. the arrangements for the meeting next week. (make)
18. We wish they ……………. or we will miss the bus. (hurry)
19. You wish the door …………….. (open)
20. He wishes he ……………. us the book. (show)