A: KIẾN THỨC TRỌNG  TÂM:

I, Hiện tại đơn

+ FORM:

S + V(s/es) + O

S + do/does + not + V + O

Do/Does + S + V+ O ?

+ Dấu hiệu nhận biết: always, every, usually, often,....

+ Usage: Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên, diễn tả 1 thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại và một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu

+ Ex: The sun ries in the East.

          I get up early every morning.

+ Note: Thêm "es" sau các động từ có tận cùng là: O, S, X, CH, SH.

II. Hiện tại tiếp diễn

+ FORM

 S + be (am/ is/ are) + V-ing + O

 S + Be + Not + V-ing + O

 Be + S + V-ing + O?

+ Dấu hiệu nhận biết: now, at present, at the moment

+ Usage : Diễn tả một hành động đang diễn ra , thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh, diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở tương lai gần). Thì HTTD còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại đi với từ ALWAYS. Dùng để cảnh báo, đề nghị và mệnh lệnh

Ex: Look! the child is laughing

+ Note : Không dùng HTTD với các động từ tri giác như:  see, hear, smell, taste, listen, look, catch,....

Ex: I am tired now.

III. Hiện tại hoàn thành

+ FORM:

S + have/ has + Past participle (V3) + O

S + have/ has + NOT + Past participle + O

Have/ has + S + Past participle + O

+ Dấu hiệu nhận biết: already, recently , not... yet, never , just, ever , since, for,...

+ Usage: Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc ở hiện tại, nhưng kết quả liên quan tới hiện tại. Nói về kinh nghiệm, trải nghiệm. Diễn tả hành động vừa mới xảy ra

IV. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn:

+ FORM:

S + has/have + been + V-ing + O

S + Hasn't/ Haven't + been+ V-ing + O

Has/Have+ S+ been + V-ing + O?

+ Dấu hiệu nhận biết: all day, since, for, for a long time, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.

+ Usage: Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ, tiếp diễn đến hiện tại và tương lai

5.  Quá khứ đơn

+ FORM

S + V-ed + O

S + Did + Not + V + O

Did + S + V+ O ?

+ Dấu hiệu nhận biết: yesterday + N, last + N

+ Usage: Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và chấm dứt ở quá khứ, không liên quan đến hiện tại

+ Ex: I went to the CGV cinema last night

6. Qúa khứ tiếp diễn

+ FORM:

S + was/were + V-ing + O

S + wasn't/weren't + V-ing + O

Was/Were + S+ V-ing + O?

+ Dấu hiệu nhận biết: While, at that very moment, at + time + last N, this + N

+ Usage: Diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.

+ Ex: He was cleaning the house when his mother came into the room

7. Qúa khứ hoàn thành

+ FORM :

S + had + Vpp + O

S + hadn't + Vpp + O

Had + S + Vpp + O?

+ Dấu hiệu nhận biết:  until then, by the time, prior to that time, before, after, for, as soon as

+ Usage: Diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

+ Ex: When I got up this morning, my father had already left.

8. Qúa khứ hoàn thành tiếp diễn

+ FORM:

S + had + been + V_ing + O

S + hadn't + been+ V-ing + O

Had + S + been + V-ing + O?

+ Dấu hiệu nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after.

+ Usage: Nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong

quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ\

+ Ex: Had you been waiting long before I arrived?

9. Tương lai đơn

+ FORM:

S + shall/will + V(infinitive) + O

S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O

Shall/will + S + V(infinitive) + O?

+ Usage: Diễn tả một dự đoán, dự định xảy ra nhất thời tại thời điểm nói, một dự đoán dựa trên kinh nghiệm có thật.

10. Tương lai tiếp diễn

+ FORM

S + shall/will + be + V-ing+ O

S + shall/will + NOT+ be + V-ing+ O

Shall/will +S+ be + V-ing+ O

+ Dấu hiệu nhận biết: in the future, next year, next week, next time, and soon.

+ Usage: Diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.

+ Ex:  I will go to the school

11. Tương lai hoàn thành

+ FORM:

S + shall/will + have + Vpp

S + shall/will + NOT+ be + V-ing+ O

Shall/will + NOT+ be + V-ing+ O?

+ Dấu hiệu nhận biết: By the time, ...

+ Usage: Diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

12. Tương lai hoàn thành tiếp diễn

+ FORM:

S + shall/will + have been + V-ing + O

S + shall/will + NOT+ have been + V-ing + O

Shall/will + S+ have been + V-ing + O?

+ Usage: Nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

B: VẬN DỤNG

1. In all the world, there (be) __________ only 14 mountains that (reach) __________above 8,000 meters.

2. He sometimes (come) __________ to see his parents.

3. When I (come) __________, she (leave) __________for Dalat ten minutes ago.

4. My grandfather never (fly) __________ in an airplane, and he has no intention of ever doing so.

5. We just (decide) __________ that we (undertake) ____________ the job

 

GIẢI CHI TIẾT:

1. are – reach. Trên thế giới, chỉ có 14 ngọn núi cao đến 8000m. Diễn tả một sự thật nên phải chia thì HTĐ

2. comes. Có dấu hiệu nhận biết ‘’sometime’’ nên chia thì HTĐ

3. came - had left. Khi tôi đến, cô ấy đã rời khỏi Đà Lạt 10 phút. Đây là kết hợp thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ, hành động xảy ra trước dùng QKHT, xảy ra sau dùng QKĐ

4. has never flown. Có dấu hiệu nhận biết là ‘’never’’ nên chia thì HTHT

5. have just decided -would undertake. MĐ 1 có ‘’just’’ nên chia HTHT, MĐ 2 chia QKĐ

 

C: BÀI TẬP:

1. When I last saw him, he _____ in London.

A. has lived B. is living C. was living D. has been living

2. We _______ Dorothy since last Saturday.

A. don’t see B. haven’t seen C. didn’t see D. hadn’t seen

3. The train ______ half an hour ago.

A. has been leaving B. left C. has left D. had left

4. Jack ______ the door.

A. has just painted B. paint C. will have painted D. painting

5. My sister ________ for you since yesterday.

A. is looking B. was looking C. has been looking D. looked

6. I ______ Texas State University now.

A. am attending B. attend C. was attending D. attended

7. He has been selling motorbikes ________.

A. ten years ago B. since ten years C. for ten years ago D. for ten years

8. Christopher Columbus _______ American more than 500 years ago.

A. discovered B. has discovered C. had discovered D. had been discovering

9. He fell down when he ______ towards the church.

A. run B. runs C. was running D. had run

10. We _______ there when our father died.

A. still lived B. lived still C. was still lived D. was still living

11. They ______ table tennis when their father comes back home.

A. will play B. will be playing C. play D. would play

12. By Christmas, I _______ for Mr. Smith for six years.

A. will have been working B. will work C. have been working D. will be working

13. I _______ in the room right now

A. am being B. was being C. have been being D. am

14. I ______ to New York three times this year.

A. have been B. was C. were D. had been

15. I’ll come and see you before I _______ for the States.

A. leave B. will leave C. have left D. shall leave

16. The little girl asked what _______ to her friend.

A. has happened B. happened C. had happened D. would have been happened

17. John ______ a book when I saw him.

A. is reading B. read C. was reading D. reading

18. He said he _______ return later.

A. will B. would C. can D. would be

19. Jack ________ the door.

A. has just opened B. open C. have opened D. opening

20. I have been waiting for you ______ .

A. since early morning B. since 9 a.m

C. for two hours D. All are correct

GIẢI:

1.C

2.B

3.B

4.A

5.C

6.A

7.D

8.A

9.C

10.A

11.B

12.A

13.D

14.A

15.A

16.C

17.C

18.B

19.A

20.D 

 

 

Bài viết gợi ý: