ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT – MODAL VERBS
A. LÝ THUYẾT
-Could you
open the door?
-Can you open the door?
- Các bạn
có bao giờ thắc mắc khi nào dùng Can, khi nào dùng Could? Can và Could khác
nhau ở điểm nào? Chúng thuộc loại từ gì trong câu?
- Ở ví dụ trên, “can và could” được gọi là động
từ khiếm khuyết hay động từ khuyết thiếu. Trong quá trình học tiếng Anh, bạn sẽ
bắt gặp rất nhiều trường hợp sử dụng động từ khiếm khuyết như vậy.
- Động từ
khiếm khuyết (Modal verbs) là động từ nhưng lại không chỉ hành động mà nó chỉ
giúp bổ nghĩa cho động từ chính.
I. Khái niệm động từ
khiếm khuyết?
- Động từ
không cần chia ở ngôi thứ 3 số ít: I can, She can, He can
- Không có
hình thức nguyên thể hay phân từ hai giống
như các động từ thường khác
- Động từ
chính đứng đằng sau không chia, ở dạng nguyên thể (có hoặc không có “to”)
- Không cần
trợ động từ trong câu hỏi, câu phủ định, câu hỏi đuôi…
II. Các động từ khiếm
khuyết hay gặp:
Modal Verbs |
Chức
năng |
Ví
dụ |
Chú
ý |
Can |
Diễn tả khả năng hiện tại hoặc tương lai là
một người có thể làm được gì, hoặc một sự việc có thể xảy ra |
- You can
speak Spainish. - It can rain. |
- Can và Could
còn được dùng trong câu hỏi đề nghị, xin phép, yêu cầu. - Ví dụ: + Could you
please wait a moment? + Can I ask
you a question? - Có thể dùng
“be able to” thay cho “can hoặc could” |
Could (quá khứ của “Can”) |
Diễn tả khả năng xảy ra trong quá khứ |
My brother could speak English when he was
five. |
|
Must |
- Diễn đạt sự
cần thiết, bắt buộc ở hiện tại hoặc tương lai - Đưa ra lời
khuyên hoặc suy luận mang tính chắc chắn, yêu cầu được nhấn mạnh |
- You must get
up earily in the morning. - You must be
hungry after work hard. - You must be
here before 8 a.m |
Mustn’t – chỉ sự cấm đoán |
Have to |
Diễn tả sự cần thiết phải làm gì nhưng là
do khách quan (nội quy, quy định…) |
I have to stop smoking. My doctor said
that. |
|
May |
Diễn tả điều gì có thể xảy ra ở hiện tại |
May I call her? |
- May và might
dùng để xin phép. Nhưng might ít được dùng trong văn nói, chủ yếu trong câu
gián tiếp: + May I turn on TV? + I wonder if he might go there alone. -Might được
dùng không phải là quá khứ của May +Where is John? I don’t know. + He may/might go out with his friends. |
Might (quá khứ của “May”) |
Diễn tả điều gì có thể xảy ra ở quá khứ |
She might not be his house. |
|
Will |
- Diễn
đạt, dự đoán sự việc xảy ra trong tương lai - Đưa ra một quyết định tại thời điểm nói |
- Tomorrow will be sunny. - Did
you buy sugar? Oh, sorry. I’ll go now. |
Dùng Will hay Would trong câu đề nghị, yêu
cầu, lời mời - Will you have a cup of coffee? - Would you like a cake? |
Would |
Diễn tả một giả định xảy ra hoặc dự đoán sự
việc có thể xảy ra trong quá khứ |
- She was a
child. She would be upset when hear this bad news. |
|
Shall |
Dùng để xin ý kiến,lời khuyên. “Will” được
sử dụng nhiều hơn |
Where shall we eat tonight? |
|
Should |
- Chỉ
sự bắt buộc hay bổn phận nhưng ở mức độ nhẹ hơn “Must” - Đưa ra lời khuyên, ý kiến - Dùng để suy
đoán |
- You
should send this report by 8th September. - You should call her. - She worked
hard, she should get the best result. |
|
Ought to |
Chỉ sự bắt buộc. Mạnh hơn “Should” nhưng
chưa bằng “Must” |
You ought not to eat candy at night. |
|
* Chú ý: Mức
độ lịch sự trong câu yêu cầu khi dùng các động từ khiếm khuyết được xếp từ cao tới thấp
May I- Could/Would you (please)-
Will you- Can I
III.
MODAL PERFECT
- MAY/MIGHT/COULD HAVE + PAST PARTICIPLE
được dùng để diễn đạt điều gì đó CÓ THỂ
đã xảy ra hoặc CÓ THỂ đúng trong quá
khứ.
- MUST HAVE+ PP
diễn đạt điều gì đó CHẮC CHẮN đã xảy ra trong quá khứ.
Ex: The car has stopped. It must have
run out of gaosoline.
(Chiếc xe ngừng chạy rồi. Ắt hẳn là hết xăng).
- SHOULD HAVE+ PP diễn đạt điều gì đó lẽ ra nên hoặc phải xảy ra trong quá khứ
nhưng thực tế đã KHÔNG xảy ra trong
quá khứ.
Ex: I
should have called her this morning, but I forgot.
(Lẽ
ra sáng nay tôi phải gọi cô ấy nhưng tôi quên mất).
B. BÀI TẬP
Choose the best option for each
sentence
1.Young
people ______ obey their parents.
A.must B. may C. will D. ought to
2.Laura,
you and the kids just have dinner without waiting for me. I ______ work very
hard today.
A.can B. may C. should D. would
3. I ______
be delighted to show you round the factory.
A.ought
to B. would C. might D. can
4. Leave
early so that you ______ miss the bus.
A.didn’t B. won’t C. shouldn’t D. mustn’t
5.Jenny’s
engagement ring is enormous! It ______ have cost a fortune
A.must B. might C. will D. should
6.You
______ to write them today.
A.should B. must C. had D. ought
7.I hope I
______ find it.
A.will B. shall C. could D. must
8.Unless he
runs he______ catch the train.
A.will B. mustn’t C. wouldn’t D. won’t
9.______
you be in Rome tonight.
A.will B. may C. might D. maybe
10.We ______
have time to help you tomorrow.
A.may B. must C. will D. could.
11.″______
you hand me that pair of scissors, please?”
A.May B. Will C. Shall D. Should
12.Jeanette
did very badly on the exam. She _____ harder.
A.must have studied C. could have studied
B.should have
studied D.
must studied
13.He was
very lucky when he fell off the ladder. He _____ himself.
A.could have hurt C. must have
hurt
B.should have
hurt D.
will have hurt
14.Marcela
didn’t come to class yesterday. She _____ an accident.
A.should have had C. must have
B.might have D. may have had
15.John
still hasn’t come out. He ______ everything for the trip now.
A.must have been
preparing C. must be
preparing
B.will be preparing D. will have prepared
16.Thomas received a warning for speeding. He
_____ so fast.
A.shouldn’t have
driven C.
should have
B.would have
driven D.
might have driven
17.The photos
are black. The X-ray at the airport _____ them.
A.should have
damaged C.
would have damaged
B.would damage D. must have
damaged
18.Tom
didn’t do his homework, so the teacher became very angry. He _____ his
homework.
A.must have done B. should have
done
C.might have D. will have done
19.My car
stopped on the high way. It _____ out of gas
A.may run C. must be
B.may have run D. should
have run
20.Robert
arrived without his book. He _____ it.
A.could have lost C. would have
lost
B.should have lost D. will have
lost
* KEYS:
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
ĐÁP ÁN |
A |
C |
B |
B |
A |
C |
B |
C |
A |
C |
CÂU |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
ĐÁP ÁN |
A |
B |
A |
D |
C |
A |
D |
B |
B |
A |