Câu 1: Phản ứng hạt nhân là

A. sự phân rã của hạt nhân nặng để biến đổi thành hạt nhân nhẹ bền hơn.

B. sự tương tác giữa 2 hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt khác.

C. sự biến đổi hạt nhân có kèm theo sự tỏa nhiệt.

D. sự kết hợp 2 hạt nhân nhẹ thành 1 hạt nhân năng.

Câu 2: Một đặc điểm không có ở phản ứng hạt nhân là

A. toả năng lượng                                            B. tạo ra chất phóng xạ.

C. thu năng lượng                                            D. năng lượng nghĩ được bảo toàn.

Câu 3: Số nuclôn của hạt nhân \[{}_{90}^{230}Th\]nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân \[{}_{84}^{210}Po\]là

A. 6                              B. 126                           C. 20                           D. 14.

Câu 4: Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.

B. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.

C. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.

D. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng.

Câu 5: Chọn câu sai khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng?

A. Tổng khối lượng các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng.

B. Năng lượng tỏa ra dưới dạng động năng của các hạt tạo thành.

C. Tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối các hạt sau phản ứng.

D. Các hạt tạo thành bền vững hơn các hạt tương tác.

Câu 6:Trong các hạt nhân nguyên tử: \[{}_{2}^{4}He;{}_{26}^{56}Fe;{}_{92}^{238}U;{}_{90}^{230}Th\]hạt nhân bền vững nhất là

A.\[{}_{2}^{4}He\]                       B.\[{}_{90}^{230}Th\]                       C.\[{}_{26}^{56}Fe\]                           D.\[{}_{92}^{238}U\]

Câu 7: Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng liên kết riêng

A. Năng lượng liên kết riêng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân.

B. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.

C. Các hạt nhân có số khối từ 50 đến 70 thì năng lượng liên kết riêng lớn nhất.

D. Năng lượng riêng càng lớn khi độ hụt khối càng lớn.

Câu 8: Chọn câu sai trong các câu sau đây?

A. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì năng lượng liên kết càng lớn.

B. Phản ứng hạt nhân là phản ứng có sự biến đổi về mặt nguyên tố.

C. Định luật bảo toàn số nuclon là một trong các định luật bảo toàn của phản ứng hạt nhân.

D. Trong phản ứng hạt nhân toả năng lượng, các hạt nhân mới sinh ra kém bền vững hơn.

Câu 9: Hạt nhân nguyên tử

A. có khối lượng bằng tổng khối lượng của tất cả các nuclôn và các êlectrôn trong nguyên tử.

B. nào cũng gồm các prôtôn và nơtrôn; sốprôtôn luôn luôn bằng số nơtrôn và bằng số êlectrôn.

C. có đường kính nhỏ hơn đường kính của nguyên tử cỡ 100 lần.

D. có điện tích bằng tổng điện tích của các prôtôn trong nguyên tử.

Câu 10:  Giả sửtrong một phản  ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản  ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,02 u. Biết \[1u{{c}^{2}}=931,5MeV\] . Phản ứng hạt nhân này

A. toả năng lượng 1,863 MeV                                 B. thu năng lượng 1,863 MeV.

C. toả năng lượng 18,63 MeV                                 D. thu năng lượng 18,63 MeV.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cấu tạo hạt nhân nguyên tử?

A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ những hạt nhỏ hơn, gọi là các nuclôn.

B. Số prôtôn trong hạt nhân bằng số thứ tự Z của nguyên tử trong bảng hệ thống tuần hoàn Men– đê–lê–ép.  

C. Tổng số các nuclôn trong hạt nhân gọi là số khối.

D. Số nơtron trong hạt nhân bằng số êlectron quay xung quanh hạt nhân.

Câu 12: Trong nguyên tử trung hòa về điện của đồng vị \[{}_{6}^{13}C\]có

A. 6 êlectron               B. 7 prôtôn              C. 13 nơtron                D. 19 nuclôn.

Câu 13: Hạt nhân \[{}_{8}^{17}O\] có năng lượng liên kết là 132 MeV. Năng lượng liên kết riêng của \[{}_{8}^{17}O\] xấp xỉ là

A. 14,67 MeV/nuclôn                                              B. 7,76 MeV/nuclôn 

C. 5,28 MeV/nuclôn                                                D. 16,50 MeV/nuclôn.

Câu 14: Một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng nếu

A. tổng khối lượng nghỉcủa các hạt sau phản ứng lớn hơn của các hạt nhân trước phản  ứng.

B. tổng độ hụt khối lượng của các hạt trước phản ứng lớn hơn của các hạt nhân sau phản ứng.

C. tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn của các hạt nhân sau phản ứng.

D. tổng số nuclôn của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn của các hạt nhân sau phản  ứng.

Câu 15: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng các hạt trước phản ứng

A. có thể lớn hay nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng.

B. luôn lớn hơn tổng khối lượng các hạt sau phản  ứng.

C. luôn bằng tổng khối lượng các hạt sau phản  ứng.

D. luôn nhỏhơn tổng khối lượng các hạt sau phản  ứng.

Câu 16: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn số

A. nơtrôn                B. protôn                  C. nuclon                   D. khối lượng.

Câu 17:  Một nguyên tửtrung hòa có hạt nhân giống với một hạt trong chùm tia α. Tổng số hạt nuclôn và êlectron của nguyên tử này là

A. 4                           B. 6                           C. 2                              D. 8.  

Câu 18: Trong một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng,  đại lượng nào sau  đây của các hạt trước phản  ứng nhỏ hơn so với lúc sau phản ứng?

A. Tổng vecto động lượng của các hạt    

B. Tổng số nuclon của các hạt.

C. Tổng  độ hụt khối của các hạt     

D. Tổng khối lượng của các hạt.

Câu 19: Trong một phương trình của phản ứng hạt nhân, tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng nhỏhơn tổng độ hụt khối của hạt sau phản ứng một lượng là 0,0186 u . Cho \[1u{{c}^{2}}=931,5MeV\] Phản ứng này

A. tỏa năng lượng là 13,7 MeV                           B. thu năng lượng là 17,3 MeV.

C. thu năng lượng là 13,7 MeV                           D. tỏa năng lượng là 17,3 MeV.

Câu 20:  Hạt nhân \[{}_{84}^{210}Po\](đứng  yên) phóng xạ  α tạo ra hạt nhân con (không kèm bức xạ  γ). Ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α

A. nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con. 

B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.

C. lớn hơn động năng của hạt nhân con.   

D. bằng động năng của hạt nhân con.

Đáp án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

D

C

B

C

C

D

D

D

D

 

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

A

B

C

A

C

B

C

D

C

Bài viết gợi ý: