Câu 1: Cho hình bình hành có tâm $I\left( 3;\left. 5 \right) \right.$ và hai cạnh trên hai đường thẳng có phương trình lần lượt là :$x+3y-6=0$ và $2x-5y-1=0$ Đường thẳng nào sau đây chứa một cạnh của hình bình hành ?
- $2x-5y-9=0$ C. $2x-5y+39=0$
- $x+3y-10=0$ D. $x+3y+1=0$
Câu 2: Trong mặt phẳng $Oxy$ cho ba đường thẳng lần lượt có phương trình d1: $3x-4y+15=0$
d2: $5x+2y-1=0$ và d3: $mx-(2m-1)y+9m-13=0$. Để ba đường thẳng này đồng quy thì giá trị của m là :
A. $m=\frac{1}{5}$ C. $m=-5$
B. $m=\frac{-1}{5}$ D. $m=5$
Câu 3: Trong mặt phẳng \[0xy\] ,cho ba điểm $A\left( -2;\left. 0 \right) \right.,B\left( 0;\left. 4 \right) \right.,C\left( 4;\left. 0 \right) \right.$ lập thành tam giác .Gọi $M$ là trung điểm của $BC$ . Tìm tọa độ điểm $M'\in AC$ sao cho độ dài $MM'+M'B$ là nhỏ nhất
A. $M'\left( \frac{3}{4};0 \right)$ $$ C. $M'\left( \frac{3}{2};0 \right)$
B. $M'\left( \frac{4}{3};0 \right)$ D. $M'\left( \frac{2}{3};0 \right)$
Câu 4: Trong mặt phẳng $0xy$ cho đường thẳng d có phương trình tổng quát $3x+5y+2016=0$ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai
A. d có vecto pháp tuyến $\vec{n}=\left( 3;5 \right)$ B. d có vecto chỉ phương $\vec{u}=\left( 5;-3 \right)$
C. d có hệ số góc $k=\frac{5}{3}$ D. d song song với đường thẳng $3x+5y-99=0$
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm $A\left( 3;0 \right),\,B\left( 0;4 \right)$. Đường tròn nội tiếp tam giác OAB có phương trình là:
- ${{x}^{2}}+{{y}^{2}}=1$
- ${{x}^{2}}+{{y}^{2}}-4x+4=0$
- ${{x}^{2}}+{{y}^{2}}+4x-4y+4=0$
- ${{x}^{2}}+{{y}^{2}}=2$
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn:
$$\left( {{C}_{1}} \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+2x-6y+6=0\left( {{C}_{2}} \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}-4x+2y-4=0$$
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
- $\left( {{c}_{1}} \right)\,$ cắt $\left( {{c}_{2}} \right)$
- $\left( {{c}_{1}} \right)\,$ không có điểm chung với $\left( {{c}_{2}} \right)$
- $\left( {{c}_{1}} \right)$ tiếp xúc trong với $\left( {{c}_{2}} \right)$
- $\left( {{c}_{1}} \right)$ tiếp xúc ngoài với $\left( {{c}_{2}} \right)$
Câu 7: Trong mặt phẳng $0xy$ cho bốn điểm $A\,\left( 2;1 \right)\,,\,B\,\left( 2;-1 \right)\,,\,C\left( 2;-3 \right)\,,\,D\left( -2;-1 \right)$ xét các mệnh đề sau đây:
- ABCD là hình thoi
- ABCD là hình bình hành
- AC cắt BD tại$I\left( 0;-1 \right)$
Hãy chọn câu đúng ?
- Chỉ câu A đúng
- Chỉ câu C đúng
- Câu B và C đúng
- Câu A và B đúng
Câu 8: Trong mặt phẳng $0xy$ một elip $\left( E \right)$ có phương trình chính tắc $$$\frac{{{x}^{2}}}{{{a}^{2}}}+\frac{{{y}^{2}}}{{{b}^{2}}}=1$ . Gọi 2c là tiêu sự của $\left( E \right)$ . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
- ${{c}^{2}}={{a}^{2}}+{{b}^{2}}$
- ${{a}^{2}}=\,{{b}^{2}}+{{c}^{2}}$
- $c=\,a+b$
- ${{b}^{2}}={{a}^{2}}+{{c}^{2}}$
Câu 9: Trong mặt phẳng $0xy$ ,với giá trị nào của mặt m thi đường thẳng $\Delta :\frac{\sqrt{2}}{2}x-\frac{\sqrt{2}}{2}y+m=0$ tiếp xúc với đường tròn ${{x}^{2}}^{{}}+{{y}^{2}}=1$
- $m=1$
- $m=\sqrt{2}$
- $m=0$
- $m=\frac{\sqrt{2}}{2}$
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ $0xy$ cho bốn điểm $A\,\left( 3\,;\,1\, \right)\,,B\left( 2\,;\,2\, \right)\,,C\,\left( \,1\,;\,\,6 \right),D\,\left( 1\,;-6 \right).$ hỏi điểm $G\,\left( \,2\,;\,-1\, \right)$ là trọng tâm của tam giác nào sau đây
- Tam giác ABC
- Tam giác ACD
- Tam giác ABD
- Tam giác BCD
Câu 11: Trong mặt phẳng $0xy$ cho các điểm $A\,\left( 1\,;\,-2 \right),B\,\left( 0\,;\,3 \right),C\,\left( -3\,;\,4 \right),D\,\left( -1\,;\,8 \right)$ ba điểm nào trong bốn điểm đã cho là ba điểm thẳng hàng ?
- A,B,C
- A,B,D
- B,C,D
- A,C,D
Câu 12: Trong mặt phẳng $0xy$ cho hình bình hành ABCD, biết $$ A\,\left( 1\,;\,3\, \right),B\,\left( -2\,;\,0\, \right),C\,\left( 2\,;\,-1\, \right) $$ . Tọa độ điểm D là
- $$\left( 2\, & ;\,2\, \right)$$
- $\left( 5\,;\,2\, \right)$
- $\left( 4\,;\,-1\, \right)$
- $\left( 2\,;\,5\, \right)$
Câu 13: Trong mặt phẳng $0xy$, đường thẳng đi qua $A\left( 1\,;-2\, \right)$ và nhận $\vec{n}=\left( \,-2\,;\,4 \right)$ làm vecto pháp tuyến có phương trình là :
- $-2x+4y=0$
- $x-2y-5=0$
- $x-2y+4=0$
- $x+2y+4=0$
Câu 14: Trong mặt phẳng $0xy$ đường thẳng đi qua $B\left( 3\,;\,-2\, \right)$ có hệ số góc $k=\frac{2}{3}$ có phương trình là
- $2x+3y=0$
- $2x-3y-9=0$
- $2x-3y-12=0$
- $3x-2y-13=0$
Câu 15: Trong mặt phẳng $0xy$ cho hai điểm $C\,\left( 5\,;\,6 \right),B\,\left( -3\,;\,2 \right)$. phương trình chính tắc của đường thẳng AB là
- $\frac{x-5}{-2}\,=\,\,\frac{y-6}{1}$
- $\frac{x-5}{2}\,=\,\frac{y-6}{-1}$
- $\frac{x-5}{2}\,=\,\frac{y+6}{1}$
- $\frac{x+3}{-2}\,=\,\frac{y-2}{-1}$
Câu 16: Trong mặt phẳng $0xy$, cho điểm $M\,\left( 1\,;\,2\, \right)$ và đường thẳng $d\,:\,2x+y-5=0$. Tọa độ của điểm đối xứng với M qua d là
- $\left( \frac{9}{5}\,;\,\frac{12}{5} \right)$
- $\left( -2\,;\,6\, \right)$
- $\left( 0\,;\,\frac{3}{2} \right)$
- $\left( 3\,;\,-5\, \right)$
Câu 17: Trong mặt phẳng \[0xy\] ,cho hai đường thẳng ${{d}_{1}}:\,mx+\left( m-\,1 \right)y+2m=0$, ${{d}_{2}}:\,2x+y-1=0$
Nếu ${{d}_{1}}$ song song với ${{d}_{2}}$ thì :
- $m=1$
- $m=2$
- $m=-2$
- $m\,$ tùy ý
Câu 18: Trong mặt phẳng $0xy$. Cho $$\Delta :\left\{ \begin{align}
& x=t \\
& y=2-t \\
\end{align} \right.$$ , trong các điểm có tọa độ sau đây điểm nào thuộc $\Delta $
- $\left( 1\,;\,1\, \right)$
- $\left( 1\,;\,-1\, \right)$
- $\left( 0\,;\,-2\, \right)$
- $\left( -1\,;\,1\, \right)$
Câu 19: Trong mặt phẳng $0xy$, đường tròn qua tâm $I\,\left( 6\,;\,2\, \right)$ tiếp xúc với trục $0x$ tại $A\,\left( 4\,;\,0 \right)$ có phương trình là :
- ${{x}^{2}}+{{\left( y-4 \right)}^{2}}=37$
- ${{\left( x\,-4\, \right)}^{2}}+{{\left( y-\frac{13}{6} \right)}^{2}}=16$
- ${{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}=4$
- ${{\left( x-4 \right)}^{2}}+{{\left( y-\frac{13}{6} \right)}^{2}}=\,\frac{169}{36}$
Câu 20: Trong mặt phẳng \[0xy\], khoảng cách $M\,\left( -2\,;\,-3\, \right)$ đường thẳng $\Delta :2x-3y+3=0$ là
- $\frac{8}{\sqrt{13}}$
- $\frac{\sqrt{8}}{\sqrt{13}}$
- $\frac{4\sqrt{2}}{\sqrt{13}}$
- $\frac{3\sqrt{2}}{\sqrt{13}}$
Câu 21 : Trong măt phẳng $0xy$, cho đường tròn $\left( C \right):{{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}=4$ và điểm $A\left( 1;3 \right)$ . Phương trình các tiếp tuyến với ( C ) và vẽ từ A là :
- $x-1=0$ và $3x-4y-15=0$
- $x-1=0$ và $3x-4y+15=0$
- $x-1=0$ và $3x+4y-15=0$
- $x-1=0$ và $3x+4y+15=0$
Câu 22: Trong mặt phẳng $0xy$, Elip ( E ) có độ dài trục bé bằng tiêu cự . Tâm sai của ( E ) là :
- $\frac{1}{\sqrt{2}}$
- $\frac{1}{3}$
- $\frac{2}{\sqrt{2}}$
- 1
Câu 23: Trong mặt phẳng $0xy$ số đường thẳng đi qua điểm $M\,\left( 4\,\,;\,-3 \right)$ và tiếp xúc với đường tròn $\left( C \right):\,{{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{\left( y\,+3 \right)}^{2}}=1$ là :
- 0
- 1
- 2
- Vô số
Câu 24: Trong mặt phẳng $0xy$ cho $A\,\left( 1\,;\,1 \right)\,$ và $B\,\left( -1\,;\,3\, \right)$ và đường thẳng $\Delta :\,x+y+4=0$. Tìm tọa độ $C\in \Delta $ và cách đều A và B
- $C\,\left( -1\,;\,-3\, \right)$
- $C\,\left( 1\, & ;\,-5\, \right)$
- $C\left( -2\,;\,-2\, \right)$
- $C\left( 2\,;\,-6 \right)$
Câu 25: Trong mặt phẳng $0xy$ cho ba điểm $A\left( 1\,;\,4\, \right),B\left( 3\,;\,2\, \right),C\left( 5\,;\,4\, \right)$ .Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là :
- $\left( 2\,;\,5\, \right)$
- $\left( 9\,;\,10 \right)$
- $\left( \frac{3}{2}\,;\,2 \right)\,$
- $\left( 3\,;\,4 \right)$
Câu 26: Trong mặt phẳng $0xy$ có bao nhiêu đường thẳng đi qua $A\,\left( 2\,;\,0\, \right)$ tạo với trục hoành một góc $45{}^\circ $
- Có duy nhất
- 2
- Vô số
- Không tồn tại
Câu 27: Trong mặt phẳng $0xy$. Lập phương trình đường thẳng $\Delta $ song song với đường thẳng
$d:\,3x-2y+12=0$ và cắt trục $0x,0y$ tại A, B sao cho AB = 5 . Ta được kết quả là
- $3x-4y-6=0$
- $3x-2y-12=0$
- $6x-4y-12=0$
- $3x-2y+12=0$
Câu 28: Trong mặt phẳng $0xy$ cho $A\left( \frac{7}{3}\,;\,3 \right),B\,\left( 1\,;\,2\, \right),C\left( -4\,;\,3 \right)$ phương trình đường phân giác trong của $\widehat{BAC}$ là :
- $4x-2y+13=0$
- $4x-8y+17=0$
- $4x+2y-13=0$
- $4x+8y-17=0$ 2.
Câu 29: Cho phương trình $\left( C \right)\, & :\,{{x}^{2}}+{{y}^{2}}-2ax-2by+c=0$. Điều kiện để (C) là phương trình đường tròn :
- ${{a}^{2}}-{{b}^{2}}\,>\,c$
- ${{a}^{2}}+{{b}^{2}}\,>\,c$
- ${{a}^{2}}+{{b}^{2}}<\,c$
- ${{a}^{2}}\,-{{b}^{2}}\,<\,c$
Câu 30: Trong mặt phẳng $0xy$ cho đường tròn có phương trình :
$\left( C \right)\,:\,{{x}^{2}}+{{y}^{2}}-2\left( m+1 \right)x+4y-1=0$. với giá trị nào của m thì bán kính đường tròn là nhỏ nhất ?
- $m=\,2$
- $m=-1$
- $m=1$
- $m=-2$
Câu 31: Trong mặt phẳng $0xy$, cho đường thẳng $\Delta :\text{a}x+bx+c=0$ và hai điểm $$M\left( {{x}_{m}}\, & ;\,{{y}_{m}} \right),N\left( {{x}_{n & }};{{y}_{n}} \right)$$ không thuộc $\Delta $ . Chọn khẳng định đúng ?
- $M,N$ khác phía so với $\Delta $ khi $\left( a{{x}_{m}}+b{{y}_{m}}+c \right).\left( a{{x}_{n}}+b{{y}_{n}}+c \right)\,>0$
- $M,N$ cùng phía so với $\Delta $ khi $\left( a{{x}_{m}}+b{{y}_{m}}+c \right).\left( a{{x}_{n}}+b{{y}_{n}}+c \right)\,\ge 0$
- $M,N$ khác phía so với $\Delta $ khi $\left( a{{x}_{m}}+b{{y}_{m}}+c \right).\left( a{{x}_{n}}+b{{y}_{n}}+c \right)\,\le \,0$
- $M,N$ cùng phía so với $\Delta $ khi $\left( a{{x}_{m}}+b{{y}_{m}}+c \right).\left( a{{x}_{n}}+b{{y}_{n}}+c \right)\,>\,0$
Câu 32: Trong mặt phẳng $0xy$, cho tam giác $ABC$ có $A\left( -2;0 \right),B\left( 2;0 \right)$ số đo góc giữa hai đường thẳng $AB$ và $AC$ là $30{}^\circ $ ,giữa hai đường thẳng $BC$ và $AB$ bằng $60{}^\circ $ .Tìm tọa độ đỉnh $C$ biết ${{y}_{c}}>\sqrt{3}$ ?
- $C\left( 1;2\sqrt{3} \right)$
- $C\left( 2;2\sqrt{3} \right)$
- $C\left( -1;2\sqrt{3} \right)$
- $C\left( -2;2\sqrt{3} \right)$
Câu 33: Trong mặt phẳng $0xy$, cho hai đường thẳng ${{d}_{1}}:2x-4y-3=0$ và ${{d}_{2}}:3x-y+17=0$
Số đo góc giữa ${{d}_{1}}$ và ${{d}_{2}}$ là:
- $\frac{n}{4}$
- $\frac{3n}{4}$
- $\frac{n}{2}$
- $\frac{-n}{4}$
Câu 34: Trong mặt phẳng $0xy$, đường tròn có tâm trùng với góc tọa độ và có bán kính bằng 1 thì có phương trình là
- ${{x}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}=1$
- ${{x}^{2}}+{{y}^{2}}=1$
- ${{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}=1$
- ${{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}=1$
Câu 35: Trong mặt phẳng $0xy$, điểm $M\left( {{x}_{0}};{{y}_{0}} \right)$ và đường thẳng \[\Delta :ax+by+c=0\] khoảng cách từ điểm M đến $\Delta $ được tính bằng công thức :
- $d\left( M,\Delta \right)=\,\frac{\left| \left. a{{y}_{0}}+b{{x}_{0}}+c \right| \right.}{\sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}}}$
- $d\left( M,\Delta \right)=\,\frac{\left| \left. a{{x}_{0}}+b{{y}_{0}}-c \right| \right.}{\sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}}}$
- $d\left( M,\Delta \right)=\,\frac{\left| \left. a{{x}_{0}}+b{{y}_{0}}+c \right| \right.}{\sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}}}$
- $d\left( M,\Delta \right)=\,\frac{\left| \left. a{{x}_{0}}-b{{y}_{0}}+c \right| \right.}{\sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}}}$
Câu 36: Trong mặt phẳng $0xy$, tìm tọa độ điểm $M\in \Delta :x-y+3=0$ cách điểm $I\left( 2;-1 \right)$ một khoảng cách là 6, biết ${{x}_{m}}>0$ .
- $M\left( 4\,;7 \right)$
- $M\left( 5\,;\,8 \right)$
- $M\left( 3\,\,;\,\,6 \right)$
- $M\left( 2\,;\,5 \right)$
Câu 37: Trong mặt phẳng $0xy$, cho đường thẳng $\Delta $ có hệ số góc k, đường thẳng $\Delta '$ có hệ số góc $k'$. Điều kiện cần và đủ để $\Delta $ vuông góc vói $\Delta '$ là:
- $k=k'$
- $k=\frac{1}{k'}$
- $k.k'=-1$
- $k.k'=2$
Câu 38: Trong mặt phẳng $Oxy$, cho hai đường thẳng song song ${{d}_{1}}:5x-7+4=0$ và ${{d}_{2}}:5x-7y+6=0$. Đường thẳng vừa song song và cách đều với \[{{\text{d}}_{1}};{{d}_{2}}\] là
- $5x-7y+2=0$
- $5x-7y-3=0$
- $5x-7y+3=0$
- $5x-7y+5=0$
Câu 39: Cho đường thẳng $d:2x+3y-6=0$ và điểm $I\left( 1\,;\,2 \right)$, đường thẳng $d'$ đối xứng với $d$ qua $I$ có phương trình la
- $2x+3y+10=0$
- $2x+3y-10=0$
- $2x-3y-10=0$
- $2x-3y+10=0$
Câu 40: Trong mặt phẳng \[\text{Ox}y\] đường tròn tâm $I$ có hoành độ lớn hơn 0 nằm trên đường thẳng $y=-x$, bán kính bằng 3 và tiếp xúc với một trục tọa độ có phương trình là:
- ${{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}=9$
- ${{\left( x+3 \right)}^{2}}+{{\left( y+3 \right)}^{2}}=9$
- ${{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{\left( y+3 \right)}^{2}}=9$
- ${{\left( x-3 \right)}^{2}}-{{\left( y-3 \right)}^{2}}=9$
$$ ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
D |
B |
C |
A |
D |
B |
B |
A |
C |
B |
B |
B |
C |
C |
C |
B |
A |
D |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
C |
A |
B |
C |
D |
B |
E |
E |
B |
B |
D |
E |
A |
B |
C |
D |
C |
D |
B |
C |
Đáp án E là một đáp án khác