UNIT 16: HISTORICAL PLACES

  1. Từ mới 

History

/'histri/

(n) sử, sử học

He is my History teacher.

Ông ấy là thầy dạy sử của tôi.

Historical

/hi'stɒrikl/

(adj) thuộc về lịch sử, có liên quan đến lịch sử

VietNam has a lot of famous historical places.

Việt Nam có nhiều địa danh lịch sử nổi tiếng.

Dynasty

/'dinəsti/

(n) triều đại

Van Mieu- Quoc Tu Giam was built in the Ly dynasty.

Văn Miếu Quốc Tử Giám được xây dựng vào triều đại nhà Lý.

Representative

/repri'zentətiv/

(adj) tiêu biểu, đại diện

I felt honourable because I was a representative person.

Tôi cảm thấy rất vinh dự vì tôi là người đại diện.

Establish

/i'stæbli∫/

(v) thành lập

This business was established in 1993

Doanh nghiệp này được thành lập vào năm 1993

Ground

/graʊnd/

(n) mặt đất

The plane did’nt have enough power to get off the ground.

Chiếc máy bay không đủ năng lượng để bay khỏi mặt đất.

Talented

/'tælənt/

(adj)  có tài năng

Nam is the most talented person in my club.

Nam là người tài năng nhất câu lạc bộ của tôi.

Talent

/'tælənt/

(n) tài năng

Japan always want to find talents.

Nhật Bản thì luôn muốn tìm ra những tài năng .

Memorialize

/mi'mɔ:riəlaiz/ 

(v) kỷ niệm, tưởng niệm

July 27th is a day when Vietnamese people memorialize martyrs.

Ngày 27/7 là ngày mà người Việt Nam tưởng nhớ đến các anh hùng liệt sĩ.

Brilliant

/'briliənt/

(adj) tài ba, lỗi lạc

Newton is a brilliant scientist.

Newton là một nhà khoa học lỗi lạc.

Engrave

/in'greiv/

(v) khắc, trổ

His name was engraved on the stone.

Tên tuổi của anh ấy được khắc trên hòn đá này.

Stelea

/'sti:li/

(n) (số nhiều) tấm bia

He engraved his name in 5 stelea

Anh ta đã khắc tên của anh ta vào 5 tấm bia.

Tortoise

/'tɔ:təs/

(n) con rùa

Tortoise is the kind of reptile.

Rùa là một loại bò sát.

Exist

/ig'zist/

(v) tồn tại

People can’t exist in a polluted environment.

Con người không thể tồn tại trong môi trường bị ô nhiễm.

Existence

/ig'zistəns/

(n) sự tồn tại

Do you believe in the existence of ghosts?

Bạn có tin vào sự tồn tại của ma không?

Well- preserved

/,welpri'zɜ:vd/

(adj) bảo quản tốt

Architecture

/'ɑ:kitekt∫ə[r]/

(n) kiến trúc

Van Mieu- Quoc Tu Giam is a famous Vietnamese architecture.

Văn Miếu-Quốc Tử Giám là một kiến trúc Việt Nam rất nổi tiếng.

Banyan( banian)

/bæniən/

(n) cây đa

Banyan is a popular image in Vietnamese villages

Cây đa là một hình ảnh rất quen thuộc của làng quê Việt Nam.

Wistness

/'witnis/

(n) nhân chứng

Will you act as witness to the agreement between us?

Bạn có thể làm nhân chứng cho cuộc thảo luận của chúng tôi không?

Feudal

 /'fju:dl/

(adj) phong kiến

Hau Le dynasty is the longest one in Vietnamese feudal times.

Triều đại Hậu Lê là triều đại dài nhất trong thời kì phong kiến Việt Nam.

Flourish

 /'flʌri∫/

(v) thành công

No new bussiness can flourish in the present climate.

Không một công việc kinh doanh mới nào có thể thành công trong nền kinh tế hiện tại.

Pride

/'praid/

(n) niềm tự hào

He is always the pride of his parents.

Anh ấy luôn luôn là niềm tự hào của bố mẹ anh ấy.

Proud + of + somebody/something

/praud/

(adj) tự hào( về điều gì/về ai)

They were proud of their success.

Họ rất tự hào về thành công của họ.

  1.  Ngữ pháp: Cấu trúc so sánh
  1. Khái niệm
  • So sánh hơn là cấu trúc so sánh giữa hai chủ thể
  • Khi so sánh, chúng ta thường đem tính từ và trạng từ ra làm đối tượng xem xét.
  • Tính từ ngắn( Short adj): thường là tính từ có một âm hoặc tính từ có hai âm tiết nhưng có tận cùng là “y”.

Ex: tall, strong, cheap....

      happy

  • Tính từ dài( Long adj): là tính từ có hai âm tiết trở lên.

Ex: expensive, fluently....

  1. Cấu trúc

Loại

Adj ngắn

Adj dài

So sánh hơn

S + V+adj/adv + er + than +N/pronoun

Ex: Nam is taller than Lan.

Nam thì cao hơn Lan.

 S + V +more+adj/adv + than + N/pronoun

Ex: Rice is more expensive than petro.

Gạo thì đắt hơn dầu.

So sánh hơn nhất

S + V + the+adj/adv + est + N/pronoun

Ex: Nam is the tallest boy in my class

Nam là cậu bé cao nhất lớp tôi.

S + V + the most + adj/adv + N/pronoun.

Ex: This is the most expensive cake I have ever eaten.

Đây là cái bánh đắt nhất mà tôi đã từng ăn.

So sánh ngang bằng

(+) S + V + as + adj/adv + as + N/pronoun

Ex: Lan is as tall as Marry.

Lan thì cao bằng Marry.

(-) S + V + not + so/as + adj/adv + as + N/Pronoun

Ex: Lan is not so tall as John.

Lan thì không cao như John.

 

  1. Bảng một số tính từ so sánh đặc biệt

Adj

So sánh hơn

So sánh nhất

good

better

The best

bad

worse

The worst

mad

worse

The worst

far

  • Farther
  • further
  • the farthest
  • the furthest

little

less

The least

many

More

The most

much

More

The most

old

  • older
  • elder
  • the oldest
  • the eldest
  1. Luyện tập

Bài 1: Chọn đáp án đúng

  1. Van Mieu- Quoc Tu Giam is a ...... site in Hanoi.

A. history

B.historical

C.historically

D. historian

  1. Mai Phuong Thuy is ........ than Pham Huong

A. tall

B.more tall

C.taller

D. the tallest

  1. He is a pioson, so his....... is very dangerous

A. existence

B.exist

C. existent

D.existential

  1. Is Van Mieu a famous ........ in Vietnam?

A. architect

B.architecture

C.architectural

D.architectonic

  1. I know your parents are always proud....... you

A. on

B. in

C. of

D. over

  1. Long is the ........ of Tay Son school because of his achievement.

A. proud

B. pride

C. photograph

D. picture

  1. Her garden is ............. mine.

A. larger

B. more large

C. the largest

D. as large as

  1. I am not so good at English ..... John

A. as

B. so

C. more

D. than

  1. Ho Chi Minh Mausoleum ....... a lot of visitors every year.

A. holds

B. appeals

C. attracts

D. likes

  1. If you don’t try your best, you can’t flourish.

A. continue

B. appear

C. engrave

D.grow well

  1. This is ....... coffee I have ever tasted.

A. the best

B. best

C. better

D. the goodest

  1. The name of many historical...... are engraved on the stelea in Van Mieu.

A. students

B. scholars

C.workers

D. biologists

  1. They don’t speak English so fluently as .........

A. Petter

B. Petter is

C. Petter does

D. Petter speaks

  1. Van Mieu is an example of well- preserved ......Vietnamese architecture.

A. tradition

B.traditionally

C.traditionalism

D.traditional

  1. “Lan‘s grades are really bad”. Yes, but Linda’s are....

A. bad

B. badder

C. worse

D.worst

Bài 2: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi

  1. No one is as intelligent as Nam

=> Nam is...................................................

  1. Rice is cheaper than petro

=> Petro......................................................

  1. I have never seen the film which was more boring than this one

=> This film................................................

  1. HaNoi is very hot. So is Ho Chi Minh city

=> HaNoi is..................................................

  1. The red dress is 10$, but the blue one is 20$

=> The blue dress is........................................

 

  1.  Lời giải và đáp án

Bài 1:

  1. B .historical (adj) thuộc về lịch sử

Trước và sau chỗ trống lần lượt là mạo từ (a) và danh từ ( site) => Thiếu adj => Loại A, C, D vì chúng lần lượt là danh từ và trạng từ

Văn Miếu- Quốc Tử Giám là một địa điểm lịch sử ở Hà Nội.

  1. C. taller
  • Có “than” => So sánh hơn => Loại A, D
  • Vì “tall” là adj ngắn => Loại B

Mai Phương Thúy thì cao hơn Phạm Hương.

  1. A. existence(n) sự tồn tại

Vì trước và sau chỗ trống lần lượt là tính từ sở hữu(his) và động từ to be => Cần điền danh từ => Loại B, C, D vì chúng lần lượt là động từ, tính từ và trạng từ.

Anh ta là một tù nhân, vì vậy sự tồn tại của anh ta rất nguy hiểm.

  1. B. architecture(n) kiến trúc.
  • Vì trước chỗ trống là một tính từ(famous) => Cần điền một danh từ => Loại C,D vì chúng là tính từ
  • Vì chủ ngữ chỉ một địa danh( Văn Miếu- Quốc Tử Giám) nên không thể sử dụng danh từ chỉ người architect( kiến trúc sư)=> Loại A

Văn Miếu có phải là một kiến trúc nổi tiếng ở Việt Nam không?

  1. C. of

Cấu trúc: Proud of somebody/something: tự hào về ai/về cái gì.

Tôi biết bố mẹ bạn luôn luôn tự hào về bạn.

  1. B. pride(n) niềm tự hào
  • Vì trước và sau chỗ trống lần lượt là mạo từ (the) và cụm (of Tay Son school) => Cần điền một danh từ => Loại A vì là tính từ.
  • Photograph được dùng chỉ HÌNH ẢNH đầy đủ chi tiết do máy ảnh ghi lại để đăng trên SÁCH BÁO => theo ngữ cảnh trong câu thì không hợp lí
  • Picture chỉ bức tranh, ảnh do HỌA SĨ vẽ => cũng không hợp lí

Long là niềm tự hào của trường Tây Sơn bởi vì thành tựu của anh ấy.

  1. D. as large as
  • So sánh giữa 2 chủ thể => Không dùng so sánh nhất => Loại C
  • Không có than => Không dùng so sánh hơn => Loại A và B

Khu vườn của cô ấy rộng như khu vườn nhà tôi.

  1. A. as

Cấu trúc so sánh ngang bằng phủ định:

 S + V + not + so/as + adj/adv + as + N/Pronoun

Tôi không giỏi tiếng anh như John.

  1. C. attract (v) thu hút

Lăng chủ tịch Hồ Chí Minh thu hút rất nhiều du khách hàng năm.

  1. D .grow well (v) phát triển

Flourish= grow well (v) phát triển.

Nếu bạn không cố gắng hết sức, bạn sẽ không thể phát triển được

  1. A. the best

Đây là cốc cà phê ngon nhất mà tôi đã từng thưởng thức

  1. B. scholars(n): học giả

Tên tuổi của nhiều học giả lịch sử đã được khắc trên đá tại Văn Miếu.

  1. C. Petter does

Note: Trong cấu trúc so sánh, hai đối tượng được mang ra so sánh phải tương đương với nhau.

Họ nói tiếng anh không trôi chảy như Petter.

  1. D. traditional (adj) thuộc về truyền thống

Văn Miếu là một ví dụ về kiến trúc Việt Nam truyền thống được bảo tồn.

  1. C. worse

Điểm của Lan thì rất tệ. Vâng, nhưng điểm của Linda còn tệ hơn.

Bài 2:

  1. Nam is the most intelligent person.
  2. Petro is more expensive than rice.
  3. This film is the most boring one I have ever seen.
  4. HaNoi is as hot as Ho Chi Minh city.
  5. The red dress is cheaper than the blue one.
  1. Tips
  • Học kĩ cách đọc, nghĩa, cách dùng của từ mới, câu trúc và ngữ pháp.
  • Sau khi làm xong bài tập mới được sử dụng đáp án.

 

 

 

 

 

Bài viết gợi ý: